1. Âm Hán Hàn 형 có các nghĩa: hình, huynh, huỳnh.
Âm Hán Hàn 형 có nghĩa Hình bao gồm:
Hình giáo (hình phạt và giáo dục): 형교
Hình cụ tra tấn: 형구
Hình luật (luật hình sư): 형법
Hình sự: 형사
Tội phạm hình sự: 형사범
Hình tượng, hình ảnh: 형상
Hình dạng màu sắc: 형색
Hình thành: 형상
Hình thái: 형태
Hình hài: 형해
Hình thức: 형식
Đủ màu sắc hình dạng: 형형색색
Hình kì (thời gian chịu hình phạt): 형기
Hình dung: 형용
Hình thể: 형체
Hình chất (hình thức và bản chất): 형질
Đội hình: 대형
Đồng hình: 동형
Hình cung: 궁형
Không định hình (không có hình dạng rõ rệt): 무정형
Biến hình (thay đổi hình dạng): 변형
Nguyên hình (hình dáng ban đầu): 원형
Hữu hình: 유형
Dị hình (hình dạng khác thường): 이형
Thập tự hình (hình chữ thập): 잡자형
Ngoại hình: 외형
Tạo hình: 조형
Địa hình: 지형
Xà hình (hình con rắn): 사형
…
m Hán Hàn 형 có nghĩa Huynh, Huỳnh gồm có:
Huynh đệ: 형제
Huỳnh quang: 형광
2. Âm Hán Hàn 하 có các nghĩa là Hà, hạ
m Hán Hàn 하 có nghĩa Hạ gồm có:
Hạ cấp: 하급
Hạ hàng (sự rơi xuống, giảm xuống): 하강
Hạ giới: 하계
Hạ kế (kế sách cuối cùng): 하계
Hạ cốc (lương thực vụ hè): 하곡
Hạ lễ (chúc mừng): 하례
Hạ mệnh (ra lệnh): 하령
Hạ phục (quần áo mùa hè): 하복
Hạ sĩ quan: 하사관
Hạ sơn (xuống núi): 하산
Hạ thủ (giết ai đó, xuống tay làm việc gì đó): 하수
Hạ viện: 하원
Hạ vị (cấp dưới, cấp thấp): 하위
Hạ nhân (người hầu): 하인
Hạ yến (tiệc mừng): 하연
Hạ quan: 하관
Hạ ngọ (buổi chiều): 하오
Hạ tiết (mùa hè): 하절
Hạ kì (mùa hè): 하기
Hạ đẳng: 하등
Hạ đạt (truyền đạt xuống): 하달
Hạ đãi (đối đãi kém): 하대
Hạ chí: 하지
Đầu hạ: 초하
Lập hạ: 입하
Mùa hạ này: 금하
Giữa mùa hạ: 중하
Nam hạ (tiến xuống phía nam): 남하
Thiên hạ: 천하
Thần hạ (bề tôi): 신하
Bệ hạ: 폐하
Môn hạ (môn sinh): 문하
Điện hạ: 전하
Hạ phẩm (hàng chất lượng kém): 하품
Thượng trung hạ: 상중하
Bộ hạ (thuộc hạ): 부하
Hạ lưu: 하류
Thủ hạ (cấp dưới, đệ tử, tay chân): 수하
…
Âm Hán Hàn 하 có nghĩa là Hà gồm có:
Sơn hà: 산하
Hà mã: 하마
Hà Giang: 하장
…
Học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán như thế nào?
Trước hết bạn nên học các từ vựng có nguồn gốc phổ biến nhất, sau đó tổng hợp các từ này thành sơ đồ cây (mind map). Dính lên tường, bàn học, cửa sổ... ở bất cứ đâu thuận tiện. Hằng ngày học từ 20 - 30 từ vựng từ một nhánh, rồi ôn lại vào cuối tuần.
Một phương pháp giúp bạn nhớ lâu từ vựng tiếng Hàn là áp dụng chúng vào giao tiếp thực tế hoặc các bài tập nghe, nói, viết. Như vậy bạn sẽ nhớ từ vựng lâu hơn rất nhiều.
Hàn Ngữ Mytour chúc bạn học từ vựng Hán Hàn một cách vui vẻ và thành công