Gia đình được thể hiện qua từ vựng tiếng Hàn
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh về gia đình
-
아빠/아버지/아버님/부친: (a-ba/a-bơ-chi/a-bơ-nim/ bu-shin): Cha/bố/ba
-
엄마/어머니/어머님/모친:(ơm-maơ-mơ-ni/ơ-mơ-nim/mô–shin): Mẹ/má
-
할아버지 (ha-la-bơ-chi): Ông nội
-
할머니 (hal-mơ-ni): Bà nội
-
어머니쪽 (Ơ mơ ni choâk): bên ngoại
-
외할아버지 (uê -ha-la-bô-chi): Ông ngoại
-
아내 (à-ne): Vợ
-
남편 (nam-pyon): Chồng
-
오빠 (ô-ppa) : anh trai (cách gọi thân mật)
-
언니 (on-ni): Chị gái (cách gọi thân mật)
-
동생 (đồng-seng) : em
-
남동생 (nam-đồng-seng): em trai
-
여동생 (yò-đồng-seng): em gái
-
아들 (A tưl): con trai
-
딸 (Ttal): Con gái
-
맡형 (Mat hyơng): Anh cả/ anh hai trong nhà
-
장녀 /Chang nyơ/ : chị cả/ chị hai
-
사촉 ,친척: anh ( chị em ) họ
-
조카딸 (choâ cha ttal): cháu gái
-
며느리 ,자부 (Myơ nư ri , cha bu): con dâu
-
작은아버지 (cha-kưn-a-bơ-chi):Chú
-
아버지의 , 아주머니 ( A bơ chi eâ a chu mơ ni): Cô
-
외삼촌 (uê -sam-shôn): Cậu
-
이모( i-mô): Dì
Bạn học từ vựng tiếng Hàn như thế nào?
“Đánh bại” 5 thách thức với từ vựng tiếng Hàn cơ bản
Từ vựng tiếng Hàn phổ biến cho miêu tả ngoại hình trong văn nghệ
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh
Các từ vựng khi được tổ chức và truyền tải bằng hình ảnh luôn để lại ấn tượng sâu sắc và sinh động hơn rất nhiều. Đây là một phương pháp học phổ biến nhưng không phải ai cũng biết cách áp dụng hiệu quả.
Chọn hình ảnh để học từ vựng bằng Flashcard
Chọn học từ vựng bằng cách đọc truyện tranh
Truyện tranh là công cụ hữu hiệu nhất để học từ vựng tiếng Hàn một cách hiệu quả. Với chủ đề từ vựng tiếng Hàn về gia đình, các loại truyện tranh Hàn Quốc như Doraemon bằng tiếng Hàn cung cấp rất nhiều mẫu câu về gia đình và trường học. Bạn còn có thể học cách sử dụng các dạng xưng hô, các ngôi và kính ngữ trong văn phong Hàn Quốc.
Vậy với từ vựng tiếng Hàn qua hình ảnh về gia đình, các bạn đã củng cố thêm từ vựng và phương pháp học hiệu quả cho bản thân rồi đúng không! Mytour sẽ tiếp tục cập nhật những bài học thú vị hàng ngày, hãy cùng chăm chỉ và đồng hành cùng Mytour nhé.