Lời bài hát Sayonara no natsu rất nhẹ nhàng, êm ái và sâu lắng không chỉ mang lại cảm giác bình yên mà còn gợi lại trong ta nhiều kỷ niệm. Hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật qua ca khúc Sayonara no natsu nhé!
光る海に かすむ船は
さよならの汽笛 をこすります
ゆるい坂を くだってゆけば
夏色の風に 会えるかしら
Giải thích:
“Con thuyền tan vào ánh biển lấp lánh
Chỉ còn lại tiếng còi chào tạm biệt
Nếu bước chầm chậm trên con dốc thoải rộng ấy
Em có thể gặp được không, hơi gió mùa hạ…”
Bảng từ vựng :
1. 光る海(ひかるうみ): biển sáng lung linh
2. かすむ船(ふね): con thuyền mờ dần/ chìm dần
3. 汽笛(きてき): tiếng còi
4. ゆるい坂(さか): con dốc nhẹ nhàng
5. おりてゆく: bước đi trên con dốc mềm mại
わたしの愛、それは旋律
高く、低く歌うの
わたしの愛、それはカモメ
高く、低く飛ぶの
Từ vựng :
“Tình yêu của tôi là những giai điệu
Thổi lên và rồi lặng im
Tình yêu của tôi giống như những chú chim hải âu
Bay lên cao rồi lại thấp...”
Từ vựng:
1. メロディー : giai điệu
2. カモメ: chim hải âu
3. たかく – ひくく : trầm bổng, thấp cao,…
Khi ánh hoàng hôn vang lên
Có gặp được người hiền lành của em không nhỉ
Dịch lời :
“Nếu thử kêu gọi trong bóng hoàng hôn
Em có thể gặp được người dịu dàng như anh không?”
Từ vựng :
1. 夕陽(ゆうひ): hoàng hôn
2. 会える(あえる):có thể gặp được.
3. ~かしら: Chẳng biết liệu có thể…
だれかが弾く ピアノの音
海の音のように 聞こえます
遅い午後を 行き交う人々
夏色の夢を 運ぶだろうかしら
Dịch lời :
“Ai đó đang cầm đàn chơi
Nghe như sóng biển rì rào gió thổi
Người đến và đi trong ánh chiều tà
Có mang theo cả những ước mơ mùa hạ…”
Từ vựng :
1. 弾く ピアノの音: âm thanh của đàn piano
2. 海鳴り(うみなり): tiếng sóng biển
3. ~みたいに: giống như…
4. 往き交う(ゆきかう): đi đến và đi đi
わたしの愛 それはダイアリー
日々のページ つづるの
わたしの愛 それは小舟
空の海をゆくの
Từ vựng :
1. ダイアリー: cuốn nhật ký
2. つづる: sắp xếp/ ghi chép lại/ đánh vần…
Dịch lời :
“Tình cảm của em như một cuốn nhật ký
Chứa đựng từng trang sách của cuộc đời
Tình yêu của em giống như một chiếc thuyền nhỏ
Bước vào biển rộng, bơ vơ…
夕陽のなか 降り返れば
あなたはわたしを 探すだろうか
Dịch lời :
“Nếu nhìn lại ánh chiều tà
Liệu anh có đang tìm em không?”
Từ vựng: 振り返る(ふりかえる): nhìn lại/ quay đầu lại…
散歩道で揺れる木々は
さよならの影を落とす
古いチャペル 風見鶏
夏色の街は見えるかもしれない
Dịch lời :
“Cây cối đung đưa nối dài trên con đường đi bộ
Rơi xuống bóng dáng của sự chia ly
Cánh chim đậu trên chong chóng gió của nhà thờ nhỏ
Có thể nhìn thấy không, con đường mùa hè…”
Từ vựng tiếng Nhật:
1. ゆれる: rung rinh, lay chuyển, dao động, xao xuyến,…
2. おとします: rụng xuống
3. チャペル: ngôi nhà thờ nhỏ
4. 風見の鶏: chú chim trên chong chóng gió
きのうの愛 それは涙
そのうち 乾いて消えていく
あすの愛 それは繰り返し
終わりのない言葉
Dịch lời :
“Tình yêu ngày qua là những giọt lệ
Nhanh chóng khô cạn rồi biến mất
Tình yêu ngày mai là một điệp khúc
Ngân vang mãi trong tương lai...
Từ vựng :
1. やがて: dần dần, từ từ
2. かわき: khô cạn
夕陽の中 出逢えば
あなたは私を 抱きしめるでしょうか
Dịch lời :
“Nếu gặp nhau trong hoàng hôn
Em tự thắc mắc liệu anh có lại gần và ôm em…”
Từ vựng :
1. めぐり逢う: gặp gỡ
2. 抱く(だく):ôm