Học viện Hý kịch Thượng Hải Shanghai Theatre Academy 上海戏剧学院 | |
---|---|
Tòa nhà Hùng Phất Tây của học viện (2014) | |
Vị trí | |
Wikimedia | © OpenStreetMap | |
Thượng Hải , Trung Quốc | |
Thông tin | |
Thành lập | 1945 |
Hiệu trưởng | Hàn Sinh |
Thông tin khác | |
Thành viên | Bộ giáo dục |
Tổ chức và quản lý | |
Phó hiệu trưởng | Cát Lãng Lưu Chí Cương Tôn Huệ Trụ Hoàng Xương Dũng |
Học viện Kịch nghệ Thượng Hải (chữ Hán: 上海戏剧学院/上海戲劇學院, tiếng Anh: Shanghai Theatre Academy), thường được gọi là Thượng Hý (上戏/上戲), được thành lập vào ngày 01 tháng 12 năm 1945. Đây là một trong những cơ sở đào tạo nghệ thuật danh tiếng nhất tại Trung Quốc, cùng với Học viện Kịch nghệ Trung ương, là hai trường hàng đầu về hý kịch tại đất nước này.
Quá trình hình thành
Ngày 01 tháng 12 năm 1945, Trường Kịch nghệ thực nghiệm Thượng Hải được thành lập dưới sự lãnh đạo của hiệu trưởng Cố Trọng Di.
Vào tháng 10 năm 1949, Trường Kịch nghệ thực nghiệm Thượng Hải được đổi tên thành Trường Kỹ thuật Kịch nghệ Thượng Hải
Năm 1956, trường được đổi tên thành Học viện Kịch nghệ Thượng Hải và trực thuộc Bộ Văn hóa
Ban lãnh đạo hiện tại
- Bí thư Đảng ủy: Lâu Nguy
- Hiệu trưởng: Hàn Sinh
- Các phó hiệu trưởng: Cát Lãng, Lưu Chí Cương, Tôn Huệ Trụ, Hoàng Xương Dũng
Giảng viên
Tính đến tháng 5 năm 2012, Học viện Hý kịch Thượng Hải có tổng cộng 41 Giáo sư và 45 Phó giáo sư.
Ngành đào tạo
Hệ chính quy gồm:
- Chương trình biểu diễn
- Chương trình đạo diễn
- Thiết kế mỹ thuật
- Biên kịch truyền hình và phát thanh
- Phát thanh và dẫn chương trình nghệ thuật
- Biên đạo múa
- Quản lý văn hóa và sự nghiệp
Chương trình trung cấp chuyên nghiệp
- Múa ballet
- Múa truyền thống
- Kinh kịch biểu diễn
- Kinh kịch nhạc
- Côn kịch nhạc
- Việt kịch (một dạng ca kịch của Chiết Giang) biểu diễn
- Hỗ kịch (nghệ thuật truyền thống Thượng Hải) biểu diễn
- Hỗ kịch nhạc
Những thế hệ sinh viên nổi bật
1947 - 1989
Khóa | Chuyên ngành biểu diễn |
---|---|
1947 | Nghiêm Tường |
1952 | Du Bản Xương |
1954 | Trịnh Dục Chi |
1955 | Tiêu Hoảng |
1956 | Chúc Hi Quyên |
1959 | Ngụy Tông Vạn |
1962 | Triệu Hữu Lượng, Đồng Tự Vinh |
1963 | Bành Ấm Thái |
1965 | Vương Chí Hoa |
1972 | Dương Thiệu Lâm |
1973 | Hề Mỹ Quyên, Phan Hồng, Tào Thu Căn |
1974 | Quách Đạt |
1977 | Chu Dã Mang, Chúc Diên Bình, Trì Trọng Thụy, Vương Thi Hòe |
1978 | Vương Bá Chiêu, Lý Kiến Nghĩa |
1980 | Lưu Uy, Trương Thu Ca |
1981 | Tống Giai, Dương Côn |
1982 | Đức Lực Cách Nhĩ |
1984 | Vưu Dũng |
1985 | Tát Nhật Na, Cao Thự Quang |
1986 | Trần Hồng |
1987 | Quách Đông Văn |
1989 | Nhâm Trình Vĩ, Vương Lâm, Châu Kiệt, Hoàng Lôi |
1990 - 2000
Khóa | Chuyên ngành biểu diễn | Khác |
---|---|---|
1990 | Từ Tranh, Thẩm Hiểu Hải | Khoa biểu diễn người mẫu: Ninh Tịnh |
1991 | Từ Đông Sinh, Đặng Chí Hồng | |
1992 | Chiêm Tiểu Nam, Vu Hòa Vỹ | |
1993 | Nhậm Tuyền, Lý Băng Băng, Liêu Phàm, Vương Á Nam, Cao Bội Bội | |
1994 | Bảo Kiếm Phong, Dương Mân Na, Mã Y Lợi | |
1995 | Lục Nghị, Bào Lôi, Tiết Giai Ngưng, La Hải Quỳnh, Điền Hải Dung, Vương Cảnh Xuân | Khoa nghệ thuật truyền hình: Thẩm Ngạo Quân, Dụ Ân Thái |
1996 | Hác Lôi, Nhiếp Viễn, Trần Tư Thành | |
1997 | Đồng Đại Vi, Phùng Thiệu Phong, Dương Dung, Vu Chính, Nghiêm Khoan, Vương Bác | |
1998 | Trương Đạc, Triệu Đạt | |
1999 | Đồng Lôi, Tiền Thạch Nghĩa | Hệ biểu diễn chuyên ngành: Tiểu Tống Giai |
2000 | Trương Đan Phong, Quách Kinh Phi, Cao Hạo, Vạn Thiến, Cao Tử Kỳ, Lâm Giang Quốc |
2001 - 2010
Khóa | Chuyên ngành biểu diễn | Khác |
---|---|---|
2001 | Hồ Ca, Hàn Tuyết, Viên Hoằng, Từ Tử Văn | |
2002 | Tào Hiểu Văn, Cao Vân Tường, Đỗ Nhược Khê, Kỷ Ninh, Lý Niệm, Tôn Nghệ Châu | |
2003 | Từ Hải Kiều, Vệ Minh | Khoa biểu diễn lớp bổ túc: Tiền Phong |
2004 | Giang Sơ Ảnh, Trịnh Khải, Trần Hách, Vương Hiểu Thần, Lý Kim Minh, Hải Lục, Vương Truyền Quân, Đỗ Giang | Khoa Côn kịch: Lý Thấm |
2005 | Kim Thế Giai, Ngụy Lộ | Khoa trình diễn ballet chuyên nghiệp: La Vân Hi |
2006 | Lý Giai Hàng, Lý Hoành Nghị | Khoa nhạc kịch: Lâu Nghệ Tiêu
Khoa phát thanh & MC: Ngụy Thiên Tường |
2007 | Lâm Canh Tân, Bồ Ba Giáp | |
2008 | Dương Ý, Vương Ngạn Lâm | Khoa trình diễn ballet chuyên nghiệp: Từ Khai Sính |
2009 | Tưởng Kình Phu, Trương Triết Hạn | |
2010 | Mễ Nhiệt, Viên Băng Nghiên, Địch Lệ Nhiệt Ba |
Từ năm 2011 đến nay
Khóa | Chuyên ngành biểu diễn | Khác |
---|---|---|
2011 | Quách Hiểu Đình, Đặng Luân, Vương Dương | |
2012 | Hàn Đông Quân, Trương Bân Bân, Ngưu Tử Phiên | Chuyên ngành múa rối: Bành Dục Sướng |
2013 | Ngô Ý Thao, Vu Tế Vỹ | |
2014 | Vương Tư Nghiêu | Khoa múa: Chu Chính Đình
Khoa đạo diễn: Đinh Vũ Hề |
2015 | Hình Phi,Tả Dật, Trình Tinh Nguyên | |
2016 | Trương Nhã Khâm, Triệu Tịnh Y, Khâu Hân Di, Điền Hi Vi | |
2017 | Hạ Chi Quang, Phạm Thi Nhiên, Long Thủy Đình, Tiêu Đức Tuấn | |
2018 | Cốc Tư Văn, Khương Tuấn Hãn, Sùng A Kỷ | |
2019 | Linh Siêu, Ngô Tuấn Đình | |
2020 | Từ Tân Trì | Khoa nhạc kịch: Lâm Mặc |
- Học viện Hý kịch Trung ương
- Học viện Âm nhạc Thượng Hải
- Học viện Điện ảnh Bắc Kinh
- 上海戏剧学院 - bách khoa