Key takeaways |
---|
1. Theo từ điển Oxford, cụm từ Hold on có những nét nghĩa sau:
2. Một số phrasal verbs với hold: Hold on, Hold against, Hold back, Hold down, Hold forth, Hold in, Hold off, Hold over, Hold with. |
Hold on có nghĩa là gì?
Ý nghĩa: Theo từ điển Oxford, cụm từ Hold on có những nét nghĩa sau:
“used to tell somebody to wait or stop” - tức là dùng để bảo ai đó dừng lại hoặc đợi một chút (đồng nghĩa với wait).
“to survive in a difficult or dangerous situation” nghĩa là ráng vượt qua những tình huống khó khăn, nguy hiểm.
“used on the phone to ask somebody to wait until they can talk to the person they want” có nghĩa là bảo ai đó hãy giữ máy khi đang nói chuyện qua điện thoại.
“to hold something or someone firmly with your hands or arms” nghĩa là nắm chặt ai đó hoặc cái gì đó.
Nhìn chung thì nét nghĩa xuất hiện phổ biến nhất của cụm Hold on có lẽ là nét nghĩa đầu tiên (to wait).
Ví dụ:
Hold on! I forget my wallet. I’ll be back in a minute. (Chờ chút! Tôi quên ví rồi. Tôi sẽ quay lại nhanh thôi)
I really didn’t know what to do at that time, and I just had to hold on until help arrived. (Lúc đó tôi thật sự không biết phải làm gì, chỉ ráng cho đến khi nhận được sự giúp đỡ)
Can you hold on for a second? I’ll give her the phone. (Bạn đợi một xíu được không? Tôi sẽ đưa máy cho cô ấy)
My daughter just grabbed my hand and held on very tightly. (Con gái tôi túm lấy tay tôi và nắm thật chặt)
Hold cụm từ phrasal
Hold against (giữ lại cái gì đó với ai đó)
Cách phát âm: /həʊld əˈgɛnst/
Định nghĩa: Xem chuyện gì đó là lý do để nghĩ xấu về người khác
Ví dụ: He used to steal as a child, but I don’t hold it against him. (Hồi nhỏ anh ấy từng ăn trộm, nhưng đừng lấy chuyện đó để nghĩ xấu về anh ta)
Hold back
Cách phát âm: /həʊld bæk/
Định nghĩa: Hold back có những nét nghĩa sau:
Cản trở ai đó/ việc gì đó phát triển
Cố tình giữ bí mật thông tin nào đó với ai đó
Cố gắng kìm nén cảm xúc
Ngăn không cho ai đó/ cái gì đó di chuyển về phía trước
Ví dụ: She thinks getting married can hold her back. (Cô ấy nghĩ rằng kết hôn sẽ cản trờ cô ấy phát triển)
Hold down
Cách phát âm: /həʊld daʊn/
Định nghĩa: Giữ cái gì đó ở mức thấp, đặc biệt là giá cả hoặc có nghĩa là ghì ai đó lại không cho họ di chuyển.
Ví dụ: The robber was so strong that it took four men to hold him down. (Tên cướp mạnh đến nổi mà cần 4 người đàn ông để ghì anh ta lại)
Hold forth
Cách phát âm: /həʊld fɔːθ/
Định nghĩa: nói về một chủ đề nào đó rất lâu, và thường khiến người khác cảm thấy chán.
Ví dụ: Her husband held forth all morning about the mass extinction of dinosaurs. (Chồng cô ấy luyên thuyên về sự tuyệt chủng hàng loạt của khủng long cả buổi sáng)
Hold in
Cách phát âm: /həʊld ɪn/
Định nghĩa: Kìm nén cảm xúc
Ví dụ: I know she is just trying to hold in her feelings. She must be unhappy. (Tôi biết cô ấy chỉ là đang cố kìm nèn cảm xúc của mình thôi. Cô ấy chắc là không vui)
Hold off
Cách phát âm: /həʊld ɒf/
Định nghĩa: Không làm việc gì đó ngay lập tức
Ví dụ: We decided to hold off selling the house until next month. (Chúng tôi quyết định không bán nhà cho tới tháng sau)
Hold over
Cách phát âm: /həʊld ˈəʊvə/
Định nghĩa: Trì hoãn việc gì đó (to delay something)
Ví dụ: The meeting was held over until the manager came. (Cuộc họp bị trì hoãn cho tới khi quản lý đến)
Hold with
Cách phát âm: /həʊld wɪð/
Định nghĩa: Đồng ý, chấp thuận điều gì đó
Ví dụ: They don't hold with letting their children stay up late. (Họ không đồng ý chuyện để cho con của họ thức khuya)
Bài tập áp dụng
Bài tập: Chọn đáp án thích hợp nhất.
Hold on / hold with / hold it against / hold in / held forth
1. She made a mistake, but please don't __________ her because she was really sorry.
2. My parents don’t __________ letting me have a night out.
3. She almost cried, but she still tried to __________ her feelings.
4. __________, I’ll go get my stuff and be back in a minute.
5. Ross __________ about politics all afternoon, and I was really sleepy.
Đáp án
1. She made a mistake, but please don't hold it against her because she was really sorry.
2. My parents don’t hold with letting me have a night out.
3. She almost cried, but she still tried to hold in her feelings.
4. Wait a moment, I’ll retrieve my belongings and return shortly.
5. Ross expounded on politics all afternoon, and I was quite drowsy.
Tóm tắt
“Oxford Dictionary.” Oxford University Press ©, 2022, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
“Cambridge Dictionary.” Cambridge University Press ©, 2022, https://dictionary.cambridge.org/dictionary/