Trong tháng 3/2024, Honda Future và Wave Alpha đang được ưu đãi đặc biệt.
Giá của Honda Future 125 FI
Mẫu xe số Future 125 FI 2024 đang được bán với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp. Honda niêm yết giá phiên bản Tiêu chuẩn là 30,5 triệu đồng, phiên bản Cao cấp là 31,7 triệu đồng, và phiên bản Đặc biệt là 32,2 triệu đồng.
Tuy nhiên, trong tháng 3, tất cả ba phiên bản này đều được một số đại lý bán với giá khá hấp dẫn so với thời điểm ra mắt hồi tháng 1. Theo khảo sát nhanh thị trường, giá bán thực tế của Honda Future 125 FI tại các đại lý dao động từ 30 triệu đồng đến 32 triệu đồng tùy phiên bản, tức là thấp hơn mức đề xuất từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng.
Honda Future 125 FI 2024.
Bảng giá xe cho các phiên bản của Honda Future 125 FI:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 30,29 triệu đồng | 36,71 triệu đồng | 33,51 triệu đồng | 32,76 triệu đồng |
Cao cấp |
31,49 triệu đồng | 37,97 triệu đồng | 34,77 triệu đồng | 34,02 triệu đồng |
Đặc biệt | 31,99 triệu đồng | 38,5 triệu đồng | 35,3 triệu đồng | 34,55 triệu đồng |
*KV1: Bao gồm Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh; KV2: Bao gồm các thành phố trực thuộc TW, Tỉnh và Thị xã (Ngoại trừ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); KV3: Bao gồm các thành phố khác ngoại trừ KV1 và KV2.
Giá của Honda Wave Alpha 110
Trong giai đoạn giảm doanh số, một số mẫu xe không chỉ được giảm giá mà còn được điều chỉnh giá niêm yết. Tuy nhiên, Honda Wave Alpha vẫn giữ nguyên giá niêm yết.
Trong tháng 3/2024, giá niêm yết của các phiên bản Honda Wave Alpha vẫn không thay đổi. Trên trang chủ, phiên bản Tiêu chuẩn được niêm yết với giá 17.859.273 đồng; phiên bản Đặc biệt là 18.742.909 đồng; và phiên bản Cổ điển vẫn niêm yết giá 18.939.273 đồng.
Mặc dù giá thực tế tại đại lý có thể thấp hơn so với tháng 2, nhưng vẫn cao hơn so với giá niêm yết. Tại các đại lý, giá từ 19 triệu đồng cho phiên bản Tiêu chuẩn, giảm khoảng 2 triệu đồng so với tháng 2.
Bảng giá xe cho các phiên bản của Honda Wave Alpha 110:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III |
---|---|---|---|---|
Tiêu chuẩn | 18,19 triệu đồng | 23,17 triệu đồng | 19,97 triệu đồng | 19,22 triệu đồng |
Cổ điển | 18,939 triệu đồng | 23,95 triệu đồng | 20,75 triệu đồng | 20 triệu đồng |
Đặc biệt | 19,09 triệuđồng | 24,11 triệu đồng | 20,91 triệu đồng | 20,16 triệu đồng |
*KV1: Bao gồm Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh; KV2: Bao gồm các thành phố trực thuộc TW, Tỉnh và Thị xã (Ngoại trừ Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh); KV3: Bao gồm các thành phố khác ngoại trừ KV1 và KV2.
Trong tháng 3, cả hai mẫu xe này đều được đại lý ưu đãi. Tuy nhiên, giá của Honda Future 125 FI 2024 và Honda Wave Alpha 110 2024 có thể biến đổi tùy theo từng đại lý và khu vực bán xe.
Honda Future 125 và Honda Wave Alpha 110 đều dành cho đối tượng người tiêu dùng thông thường. Trong khi Honda Future 125 FI 2024 mang lại thiết kế hiện đại cho người yêu thích sự mới mẻ và trẻ trung, thì Wave Alpha 110 phù hợp với những người muốn xe đáng tin cậy và tiết kiệm nhiên liệu.