1. Hot under the collar nghĩa là gì?
Hot là một từ rất quen thuộc, nghĩa là nóng. Còn collar trong tiếng Anh là cổ áo.
Theo nghĩa đen, hot under the collar nghĩa là gì? Đó là nóng dưới cổ áo. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh sử dụng, cụm từ này có nghĩa là tức giận hoặc xấu hổ. Khi một người tức giận hoặc xấu hổ, thường là họ sẽ cảm thấy mặt mày ửng hồng và cổ áo thì cứng lên. Đó là lý do vì sao cụm từ này có nghĩa như vậy.
Ví dụ: Cô ấy đã rất tức giận khi tôi hỏi cô ấy đã ở đâu cả ngày. (E.g: She became very angry when I asked her where she’d been all day.)
2. Những động từ kèm với hot under the collar
Hot under the collar có nghĩa là gì đã rõ, tuy nhiên thành ngữ này thường được sử dụng như một tính từ. Vì vậy, khi sử dụng trong câu, cần có động từ đi kèm để hoàn chỉnh ý nghĩa.
Since being used as an adjective, it can be paired with the verb to be or linking verbs like get, feel,...
For example:
- Interestingly, Alaskans are more likely to get hot under the collar about waiting to pay. (Điều thú vị là người Alaska có nhiều khả năng nổi giận hơn khi chờ đợi thanh toán.)
- She was hot under the collar when I came home late. (Cô ấy giận dữ khi tôi về nhà muộn.)
3. Synonyms for hot under the collar
Hot under the collar means feeling angry or embarrassed. Here are some synonyms with similar meanings.
STT | Từ đồng nghĩa | Nghĩa |
---|---|---|
1 | Angry | (adj) tức giận, giận dữ, nổi giận |
2 | Resentful | (adj) bực bội, bực tức |
3 | Embarrassed | (Adj) xấu hổ, ngại ngùng |
4 | Aggravated | (adj) trầm trọng |
5 | Peeved | (adj) bực tức |
6 | Miffed | (adj) phật ý |
7 | Mad | (adj) nổi điên |
8 | Annoyed | (adj) khó chịu, phiền phức |
9 | Cheesed off | (adj) tức giận |
10 | Ticked off | (adj) bực mình |
11 | Teed off | (adj) giận |
4. Idioms about anger
Below is a compilation of some idioms related to anger and annoyance commonly used in English.
4.1. Snap at someone
Literal meaning: to bite someone's head.
Figurative meaning: to get angry with someone without reason.
E.g: There’s no reason to snap at me like that!
4.2. Get on someone's nerves
Literal meaning: to drive a car up a wall.
Figurative meaning: to annoy or irritate someone.
E.g: For instance, there is someone talking in the cinema. They get on my nerves. (Có một vài người cứ nói chuyện trong rạp chiếu phim. Họ khiến tôi cảm thấy khó chịu.)
4.3. Hit the ceiling
Nghĩa đen: đập vào trần nhà.
Nghĩa bóng: tức giận, nổi giận.
E.g: My mother hit the ceiling when I arrived home late at night. (Mẹ tôi tức giận khi thấy tôi về nhà vào khuya.)
4.4. Misplace my calm
Literal meaning: my dust cloth is lost.
Figurative meaning: become angry, lose composure.
E.g: I lost my composure when he conversed with me. (Tôi thực sự mất bình tĩnh khi anh ấy nói chuyện với tôi.)
4.5. Perceive crimson
Literal meaning: see the color red.
Figurative meaning: feel hot-eyed, see red.
E.g: I turned red-eyed when he denied my request for a salary increase. (Tôi giận đỏ mặt khi anh ấy từ chối yêu cầu tăng lương của tôi.)
4.6. Annoying person
Literal meaning: wound on the neck.
Figurative meaning: irritated, annoyed with someone.
E.g: She really bothers me because she constantly asks to borrow money. (Cô ấy thật sự làm tôi khó chịu vì cô ấy liên tục hỏi mượn tiền.)
5. Idioms with the adjective hot
Apart from 'hot under the collar', what does the adjective 'hot' mean in various idioms in English? Below are some idioms with the word 'hot' in English.
Be hot to trot
Literal meaning: be hot to trot.
Figurative meaning:
- Nhiệt tình với một việc mới bắt đầu.
- Bị kích thích (trong tình dục).
Be in/ get into hot water
Literal meaning: jump into hot water.
Figurative meaning: encounter difficulties.
Blow hot and cold (about something)
Literal meaning: blow hot and cold.
Figurative meaning: change thoughts, perspectives frequently.
Go hot and cold
Literal meaning: go hot and cold.
Figurative meaning: feel sudden anxiety, unexpected fear.
Go/ sell like hot cakes
Literal meaning: sell as fast as hotcakes.
Figurative meaning: something sells very quickly.
Hard/ hot on someone’s/ something’s heels
Literal meaning: hot at someone's heel/ something's heel.
Figurative meaning: very close behind someone/something; very quickly following something, sticking closely to the heel.
E.g: He turned and ran away with Peter close behind him. (Anh ta quay người bỏ chạy cùng với Peter bám sát gót.)
(All) hot and bothered
Literal meaning: hot and bothered.
Figurative meaning: in a state of worry or tension due to facing too much pressure, encountering a problem, rushing, etc.
Hot on someone’s/ something’s tracks/ trail
Literal meaning: hot on someone's trail/ something's trail.
Figurative meaning: getting close to catching or finding the person or thing you are pursuing or searching for,
In hot pursuit (of somebody)
Literal meaning: pursue someone urgently, about to catch.
E.g: She accelerated in her car with journalists closely following. (Cô ấy tăng tốc trên xe của mình với các nhà báo đang theo đuổi gần gũi.)
Like a cat on a hot tin roof
Literal meaning: like a cat lying on a hot tin roof.
Figurative meaning: extremely anxious.
E.g: She was extremely anxious before her driving test. (Cô ấy rất lo lắng trước kì thi lái xe.)
Not so/ too hot
Literal meaning: not excessively hot.
Figurative meaning: not of good quality; not healthy.
E.g: Her spelling isn’t quite up to par. (Phát âm của cô ấy không thực sự tốt.)
Strike while the iron is hot
Literal meaning: attacking while the iron is hot.
Figurative meaning: seizing an opportunity immediately.Above, Mytour has introduced to readers what 'hot under the collar' means, idioms describing anger as well as other idioms using the adjective 'hot.' Do you know any other similar idioms? Leave a comment below. And don't forget to follow Mytour's other articles.