1. Result complement 好
Action completed + perfected
KD: V + 好
PD: 没有 + V +好
NV: V + 好 + 了没(有)/ 吗?
吃好/没吃好/吃好了没(有)?Ăn xong/chưa ăn xong/ăn xong chưa?
Chī hǎo/méi chī hǎo/chī hǎole méi (yǒu)?
做好/没做好/做好了没(有)?Làm tốt/làm chưa tốt/làm tốt chưa?
Zuò hǎo/méi zuò hǎo/zuò hǎole méi (yǒu)?
准备好/没准备好/准备好了没(有)?Chuẩn bị xong/chưa chuẩn bị xong/chuẩn bị xong chưa?
Zhǔnbèi hǎo/méi zhǔnbèi hǎo/zhǔnbèi hǎole méi (yǒu)?
For example:
今晚你买电影票了吗?Bạn đã mua vé xem phim tối nay chưa?
Jīn wǎn nǐ mǎi diànyǐng piào le ma?
今晚的电影我还没买好票。Mình vẫn chưa mua được vé xem phim tối nay.
今晚我已经买好电影票了。Tôi đã mua vé xem phim tối nay rồi.
饭做好了吗?Bạn đã nấu cơm xong chưa?
饭还没做好。Cơm vẫn chưa nấu xong.
饭做好了。Cơm nấu xong rồi.
去旅游的物品准备好了吗?Đồ dùng đi du lịch đã chuẩn bị xong chưa?
Qù lǚyóu de wùpǐn zhǔnbèi hǎole ma?
去旅游的东西准备好了。Đồ đi du lịch chuẩn bị xong rồi.
去旅游的东西还没准备好。Đồ đi du lịch vẫn chưa chuẩn bị xong.
. 你准备好了没有?Bạn đã sẵn sàng chưa?
我想好了。Mình nghĩ xong rồi.
我没想好。Mình vẫn chưa nghĩ xong.
2. Đặt nặng vào sự phủ định
一 + lượng từ + danh từ + 也/都 + 不 + V
Biểu thị một sự phủ định hoàn toàn.
我一个苹果也不想吃。Tôi một quả táo cũng không muốn ăn.
Tôi một quả táo cũng không muốn ăn.
Điện thoại, tiền, bản đồ, tôi cũng không thể thiếu.
一 + lượng từ + danh từ +也/都 + 没 + V
昨天她一件衣服都没买。Hôm qua cô ấy một bộ quần áo cũng không mua.
Hôm qua anh ấy một cái quần áo cũng không mua.
今天早上,小丽一杯茶也没喝。Sáng nay, Tiểu Lệ một cốc trà cũng không uống.
Today in the morning, I haven't drunk a cup of tea.
一 + 点儿 + danh từ + 也/都 + 不 + V
一 + 点儿 + danh từ +也/都 + 没 + V
我一点儿东西都不想吃。Tôi chẳng muốn ăn bất cứ thứ gì.
I don't want to eat anything.
这个星期我很忙,一点儿时间也没有。Tuần này tôi rất bận, một chút thời gian cũng không có.
This week I am very busy, and I have no time.
今天早上我一点儿咖啡都没喝。Sáng nay mình chẳng uống chút cà phê nào.
This morning I haven't even drunk coffee.
我一点儿钱都没带,所以不能买衣服。Mình chẳng mang chút tiền nào nên không mua quần áo được.
I haven't brought any money, so I can't buy clothes.
一 + 点儿 + danh từ + 也/都 + 不 + ADJ
一 + 点儿 + danh từ +也/都 + 没 + ADJ
她一点儿也不累。Cô ấy chẳng mệt chút nào.
Yīdiǎn zhě yě bù lèi.
南方一点儿都不冷。Ở phương Nam chẳng lạnh chút nào.
Yīdiǎnr dōu bù lěng de nánfāng.
那个地方一点儿也不远。Chỗ đó chẳng xa chút nào.
Nàge dìfāng yīdiǎn yě bù yuǎn.
你怎么一点儿也不着急。Sao cậu chẳng vội vã chút nào.
Nǐ zěnme yīdiǎnr yě bù néng zhǎo jiào.
3. Liên từ 那
Câu bắt đầu bằng “Vậy thì”
1. A:我不想去看电影。Mình không muốn đi xem phim.
Tôi không muốn đi xem phim.
B:那我也不去了。Thế thì mình cũng không đi nữa.
Thế tôi cũng không đi.
2. A:明天的考试,我复习好了。Bài kiểm tra ngày mai, mình đã ôn kĩ rồi.
Bài kiểm tra ngày mai, tôi đã học rồi.
B:那我也不能一直玩儿啊。Thế thì mình cũng không thể chơi tiếp được.
Vậy cũng không thể chơi liên tục được.