Cestrum nocturnum | |
---|---|
Hoa dạ lý hương | |
Quả dạ lý hương | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ
| Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Phân họ (subfamilia) | Browallioideae |
Tông (tribus) | Cestreae |
Chi (genus) | Cestrum |
Loài (species) | C. nocturnum |
Danh pháp hai phần | |
Cestrum nocturnum L., 1753 |
Hương dạ lý hay còn gọi là dạ lai hương (danh pháp khoa học: Cestrum nocturnum) là một loại cây thuộc họ Cà, có nguồn gốc từ vùng Tây Ấn. Loài cây này lần đầu tiên được Carl Linnaeus mô tả vào năm 1753. Loài này được biết đến bằng nhiều tên gọi khác nhau tùy thuộc vào từng quốc gia, chẳng hạn như: Hasnuhana (হাসনুহানা) trong tiếng Bengal, Raat ki Rani (रात की रानी) trong tiếng Urdu, Raat Rani (रातराणी) trong tiếng Marathi, 夜來香 (yè lái xiāng) hay 夜香木 (yè xiāng mù) trong tiếng Trung, Dama de Noche trong tiếng Tây Ban Nha, Dok Ratree (ดอกราตรี) trong tiếng Thái, và مسك الليل (Mesk el-laal) trong tiếng Ả Rập.
Cây có đặc điểm là thân dày, cành và nhánh dài, thường mọc nghiêng, lá đơn, mọc cách, màu xanh nhạt, lá bóng, gốc thuôn dài với cuống ngắn. Hoa nhiều, mọc thành chùm ở đầu cành hoặc nách lá. Hoa có màu vàng lục nhạt, hay lục nhạt, tỏa hương thơm vào ban đêm. Cánh hoa hợp thành ống dài, mở rộng thành hình phễu và chia thành năm thùy trái xoan nhọn. Quả mọng có màu lam hoặc đen nhạt, hạt dẹt. Cây rất dễ trồng bằng phương pháp giâm cành, phát triển mạnh mẽ, ra nhiều chồi và hoa gần như quanh năm.
Hình ảnh minh họa
Ghi chú
- Huxley, A., biên tập. (1990). Cuốn từ điển vườn cây RHS mới. Macmillan.
- Mạng thông tin tài nguyên giống cây trồng: Cestrum nocturnum Lưu trữ 2012-10-25 tại Wayback Machine
- Flora của Trung Quốc: Cestrum nocturnum tại Trung Quốc
- Trung tâm thông tin độc tố (Queensland): Cestrum nocturnum Lưu trữ 2006-09-02 tại Wayback Machine
- USDA Plants ProTập tin: Cestrum nocturnum
- Floridata: Cestrum nocturnum
- Vườn thực vật Hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Danh mục tên cây cối Úc (biên tập). “Cestrum nocturnum”. Danh mục tên thực vật quốc tế.
- Cestrum nocturnum L. (tên chấp nhận) Lưu trữ 2015-09-24 tại Wayback Machine Catalogue of Life: 18 tháng 5 năm 2015