Danh sách các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
I. Danh sách từ vựng về phân cấp hành chính tiếng Trung
Trước khi khám phá cách gọi các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng về phân cấp hành chính mà Mytour đã tổng hợp dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung về phân cách hành chính | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 省 | shěng | Tỉnh |
2 | 市 | shì | Thành Phố |
3 | 郡 | jùn | Quận |
4 | 县 | xiàn | Huyện |
5 | 坊 | fáng | Phường |
6 | 乡 | xiāng | Xã |
7 | 街 | jiē | Phố |
8 | 大路 | dàlù | Đại lộ |
9 | 路 | lù | Đường |
10 | 巷 | xiàng | Ngõ |
II. Hướng dẫn cách gọi các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung
Bạn đã biết từ vựng về các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nước ta có tổng cộng 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, được phân chia theo ba miền Bắc - Trung - Nam. Dưới đây là những từ vựng đầy đủ về tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung mà bạn có thể học thuộc lòng!
1. Danh sách các tỉnh miền Bắc
Khu vực miền Bắc có tổng cộng 25 tỉnh thành. Dưới đây là từ vựng về các tỉnh ở Việt Nam bằng tiếng Trung - miền Bắc mà Mytour đã tổng hợp. Hãy lưu lại để học ngay nhé!
2. Các tỉnh miền Trung
Khu vực miền Trung gồm có 18 tỉnh thành. Dưới đây là danh sách từ vựng về các tỉnh Việt Nam bằng tiếng Trung - khu vực miền Trung mà bạn có thể tìm hiểu nhé!
3. Các tỉnh miền Nam
Khu vực miền Nam bao gồm 20 tỉnh thành. Bảng dưới đây là tổng hợp từ vựng của 20 tỉnh thành miền Nam đầy đủ và chi tiết!
III. Mẫu câu giao tiếp hỏi quê quán phổ biến
Sau khi đã nắm chắc từ vựng về các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung và các cấp hành chính, bạn có thể áp dụng vào giao tiếp hỏi về địa chỉ, quê quán với mọi người. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo!
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你的家乡在哪儿? | Nǐ de jiāxiāng zài nǎr? | Quê hương bạn ở đâu? |
2 | 我的家乡在河内市。 | Wǒ de jiāxiāng zài Hénèi shì. | Quê hương của tôi ở thành phố Hà Nội. |
3 | 你住在哪个城市? | Nǐ zhù zài nǎ gè chéngshì? | Bạn sống ở thành phố nào? |
4 | 我住在胡志明市。 | Wǒ zhù zài Húzhìmíng shì. | Tôi sống ở thành phố Hồ Chí Minh. |
5 | 我的家乡在高平,这里的风景分外美丽。 | Wǒ de jiāxiāng zài Gāopíng, zhèlǐ de fēngjǐng fèn wài měilì. | Quê hương tôi ở Cao Bằng, phong cảnh nơi đây rất đẹp. |
6 | 明天我要去河内出差。 | Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi. | Ngày mai, tôi đi công tác ở Hà Nội. |
7 | 我打算下个星期去海防看朋友。 | Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqiií qù Hǎifáng kàn péng you. | Tôi có dự định về thăm bạn bè ở Hải Phòng vào tuần tới. |
8 | 在青春郡阮贵德街56号。 | Zài Qīngchūn jùn Ruǎn Guìdé jiē 56 hào. | Ở địa chỉ số 56 đường Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân. |
9 | 我地址是泰河街 98号。 | Wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào | Địa chỉ của tôi là số 98 đường Thái Hà. |
Vừa qua, Mytour đã cung cấp cho bạn từ vựng về 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung đầy đủ. Hy vọng rằng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung trên nhiều chủ đề khác nhau trong cuộc sống.