Key takeaways |
---|
|
Cách phát âm âu trong tiếng Anh chuẩn theo người bản xứ
“ow” được phát âm là /əʊ/
Phương pháp phát âm
Âm /əʊ/ được phát âm tương tự như kí tự “O” trong bảng chữ cái. Người học phát âm /ə/ và chuyển dần sang /ʊ/ theo các bước sau:
Bước 1: Mở nhẹ miệng, thả lỏng lưỡi và môi để phát âm /ə/.
Bước 2: Từ khẩu hình miệng của âm /ə/, nâng phần sau của lưỡi, đồng thời tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước để phát âm /ʊ/.
Ví dụ minh họa
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
own | v/adj/pronoun | /əʊn/ | sở hữu, của chính ai đó | |
snow | v/n | /snəʊ/ | đổ tuyết, tuyết | |
grow | v | /ɡrəʊ/ | tăng trưởng, phát triển | |
throw | v | /θrəʊ/ | ném, quăng | |
show | v/n | /ʃəʊ/ | thể hiện, buổi biểu diễn | |
elbow | n | /ˈelbəʊ/ | khuỷu tay | |
window | n | /ˈwɪndəʊ/ | cửa sổ | |
follow | v | /ˈfɒləʊ/ | theo sau | |
yellow | n/adj | /ˈjeləʊ/ | màu vàng | |
below | adv | /bɪˈləʊ/ | bên dưới |
Dấu hiệu nhận biết
Những từ đa âm tiết kết thúc bằng “ow” và có dấu nhấn ở âm tiết đầu tiên. Ví dụ:
swallow (v) /ˈswɒləʊ/: nuốt
hollow (adj) /ˈhɒləʊ/: trống rỗng
willow (n) /ˈwɪləʊ/: cây liễu
Những động từ đơn âm tiết kết thúc bằng “ow”. Ví dụ:
grow (v) /ɡrəʊ/: tăng trưởng, phát triển
know (v) /nəʊ/: biết
blow (v) /bləʊ/: thổi
“ow” được phát âm là /aʊ/
Phương pháp phát âm
Để phát âm /aʊ/, người học phát âm /a/ và chuyển dần sang /ʊ/ theo các bước sau:
Bước 1: Mở rộng khẩu hình miệng theo cả chiều ngang và chiều dọc để phát âm /a/.
Bước 2: Từ khẩu hình miệng của âm /a/, nâng phần sau của lưỡi, đồng thời tạo hình môi hơi tròn và hơi đưa về phía trước để phát âm /ʊ/.
Ví dụ minh họa
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Phát âm | Ý nghĩa |
---|---|---|---|---|
now | adv | /naʊ/ | bây giờ | |
how | adv | /haʊ/ | như thế nào | |
cow | n | /kaʊ/ | con bò | |
owl | n | /aʊl/ | chim cú | |
crown | n | /kraʊn/ | vương miện | |
town | n | /taʊn/ | thị trấn | |
down | adv | /daʊn/ | hướng xuống | |
allow |
v | /əˈlaʊ/ | cho phép | |
endow | v | /ɪnˈdaʊ/ | ban tặng | |
powder | n | /ˈpaʊdə(r)/ | bột |
Dấu hiệu nhận biết
Những từ đa âm tiết có “ow” thuộc âm tiết đầu tiên và có dấu nhấn tại “ow”. Ví dụ:
flower (n) /ˈflaʊə(r)/: bông hoa
tower (n) /ˈtaʊə(r)/: tòa tháp
power (n) /ˈpaʊə(r)/: sức mạng, năng lượng
Những từ đa âm tiết kết thúc bằng “ow” và có dấu nhấn tại “ow”. Ví dụ:
allow (v) /əˈlaʊ/: cho phép
endow (v) /ɪnˈdaʊ/: ban tặng
meow (n) /miˈaʊ/: tiếng mèo kêu
Những từ đơn âm tiết kết thúc bằng “ow” mà không phải là động từ. Ví dụ:
cow (n) /kaʊ/: con bò
how (adv) /haʊ/: như thế nào
now (adj) /naʊ/: bây giờ
Từ đơn âm tiết có “ow” liền trước một phụ âm. Ví dụ:
brown (n/adj) /braʊn/: màu nâu
owl (n) /aʊl/: chim cú
crowd (n) /kraʊd/: đám đông
Tuy nhiên, trong một số trường hợp ngoại lệ, những từ chứa “ow” có những dấu hiệu trên nhưng được phát âm là /əʊ/ bao gồm:
Từ có tiền tố “be-”: below, bestow,…
Từ có từ gốc phát âm là /əʊ/: growth và grown (grow), known (know),…
Những từ khác: own, bowl, snow, crow,…
Chú ý trong phương pháp phát âm ow
Chẳng hạn, “bow”, “row” và “sow” là những từ có thể phát âm theo cả hai cách /əʊ/ và /aʊ/ tùy vào những trường hợp khác nhau.
bow
Từ “bow” được phát âm là /bəʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: cái nơ
Danh từ: cái cung
Danh từ: cây vĩ kéo violin
Động từ: kéo đàn violin
Từ “bow” được phát âm là /baʊ/ khi có nghĩa là:
Động từ: cúi chào, gập người
Danh từ: hành động cúi chào, gập người
Danh từ: mũi tàu
row
Từ “row” được phát âm là /rəʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: hàng, dãy
Danh từ: hành động chèo thuyền
Động từ: chèo thuyền
Từ “row” được phát âm là /raʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: cuộc cãi vả, đánh nhau, tiếng ồn
Động từ: cãi vả
sow
Từ “sow” được phát âm là /səʊ/ khi có nghĩa là:
Động từ: gieo hạt
Động từ: gieo rắc điều xấu
Từ “sow” được phát âm là /saʊ/ khi có nghĩa là:
Danh từ: lợn cái trưởng thành
Bài tập áp dụng cách phát âm ow
1. | A. cow | B. how | C. know | D. loud |
---|---|---|---|---|
2. | A. owl | B. flow | C. know | D. known |
3. | A. grow | B. growth | C. grown | D. down |
4. | A. below | B. low | C. bestow | D. endow |
5. | A. crown | B. clown | C. cloud | D. crow |
6. | A. show | B. shown | C. slow | D. scowl |
7. | A. growl | B. powder | C. power | D. grow |
8. | A. allow | B. endow | C. arrow | D. round |
9. | A. narrow | B. pillow | C. willow | D. meow |
10. | A. own | B. owe | C. owl | D. old |
11. | A. plow | B. plough | C. low | D. allow |
12. | A. brown | B. yellow | C. power | D. tower |
13. | A. lower | B. snowing | C. growing | D. frown |
14. | A. window | B. shadow | C. meadow | D. powder |
15. | A. follow | B. pillow | C. allow | D. willow |
16. | A. glow | B. howl | C. throw | D. hole |
17. | A. allowance | B. allow | C. arrow | D. without |
18. | A. coward | B. cow | C. downtown | D. rainbow |
19. | A. showdown | B. snowy | C. borrower | D. frown |
20. | A. tower | B. show | C. flower | D. shower |
21. | A. crown | B. howl | C. growl | D. grow |
22. | A. rainbow | B. mellow | C. snowman | D. gown |
23. | A. clownfish | B. swallow | C. flowerpot | D. towering |
24. | A. show | B. shower | C. borrow | D. borrower |
25. | A. below | B. low | C. lower | D. clown |
26. | A. snowflake | B. touchdown | C. ownership | D. shadow |
27. | A. vowel | B. towel | C. bowl | D. growl |
28. | A. bowling | B. hollow | C. allow | D. flowing |
29. | A. owlish | B. clownfish | C. owl | D. owner |
30. | A. downtown | B. downtown | C. showdown | D. showdown |
Kết quả
Cách phát âm của từ “ow” trong các từ khác nhau:
C. know /nəʊ/
A. owl /aʊl/
D. down /daʊn/
D. endow /ɪnˈdaʊ/
D. crow /krəʊ/
D. scowl /skaʊl/
D. grow /ɡrəʊ/
C. arrow /ˈær.əʊ/
D. meow /ˌmiːˈaʊ/
C. owl /aʊl/
C. low /ləʊ/
B. yellow /ˈjel.əʊ/
D. frown /fraʊn/
D. powder /ˈpaʊ.dər/
C. allow /əˈlaʊ/
B. howl /haʊl/
C. arrow /ˈær.əʊ/
D. rainbow /ˈreɪn.bəʊ/
D. frown /fraʊn/
B. show /ʃəʊ/
D. grow /ɡrəʊ/
D. gown /ɡaʊn/
B. swallow /ˈswɒl.əʊ/
B. shower /ʃaʊər/
D. clown /klaʊn/
B. touchdown /ˈtʌtʃ.daʊn/
C. bowl /bəʊl/
C. allow /əˈlaʊ/
D. owner /ˈəʊ.nər/
C. showdown /ˈʃəʊ.daʊn/
Tóm tắt
Nguồn tham khảo
Từ điển Cambridge | Từ điển Anh, Phiên dịch & Từ điển Từ đồng nghĩa. https://dictionary.cambridge.org/.
Marks, Jonathan. Phát âm tiếng Anh trong Sử dụng - Cơ bản. Nhà xuất bản Đại học Cambridge, 2007.
Từ điển Oxford Learner’s | Tìm Định nghĩa, Phiên dịch và Giải thích Ngữ pháp tại Từ điển Oxford Learner’s. https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/.
Roach, Peter. Ngữ âm và Ngữ âm tiếng Anh. Phiên bản thứ hai, Nhà xuất bản Đại học Cambridge, 1998.