1. Kiến thức cơ bản về câu Wish
Câu Wish dùng để diễn đạt những mong muốn về việc xảy ra hoặc không xảy ra trong quá khứ, hiện tại hoặc tương lai.
Các dấu hiệu nhận biết câu Wish thường đi kèm với từ Wish hoặc If only.
Câu ước thường xuất hiện ở ba thì trong tiếng Anh, bao gồm hiện tại, quá khứ và tương lai, với cấu trúc khác nhau cho từng thì.
Câu ước luôn bắt đầu bằng mệnh đề Chủ ngữ + wish, theo sau là một mệnh đề diễn tả điều ước. Hai mệnh đề này không thể thay đổi vị trí cho nhau.
Cách sử dụng:
Cấu trúc câu wish được dùng để diễn đạt mong muốn về điều không có thật ở hiện tại hoặc giả định điều ngược lại với thực tế. Cách dùng này tương tự như cấu trúc câu điều kiện loại II.
Ngoài ra, để diễn đạt điều ước của bản thân, chúng ta có thể thay thế I wish bằng If only.
1.1 Cấu trúc câu wish ở hiện tại
Câu ước ở hiện tại được dùng để diễn đạt những mong muốn không có thật trong thời điểm hiện tại hoặc giả định điều trái ngược với thực tế. Loại câu này thường thể hiện sự nuối tiếc về tình huống hiện tại.
Công thức
- Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
- Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed
- Cấu trúc If only: If only + (that) + S + (not) + V-ed
Một số lưu ý về câu ước ở hiện tại
- Động từ trong mệnh đề sau Wish được chia theo thì quá khứ đơn
- Đối với động từ “Be”, ta sử dụng dạng giả định là Be = Were cho tất cả các chủ ngữ.
Ví dụ: If only he were here. (Sự thật là anh ấy không có mặt ở đây) - Giá như anh ấy có mặt ở đây.
1.2 Cấu trúc câu wish ở quá khứ
Câu ước ở quá khứ thường dùng để diễn tả những mong mỏi và tiếc nuối về những sự việc không có thật trong quá khứ hoặc tưởng tượng điều gì đó trái ngược với những gì đã xảy ra.
Công thức
- Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3
- Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3
- Cấu trúc If only: If only + (that) + S + had (not) + V3
Một số lưu ý về câu ước ở quá khứ
- Động từ trong mệnh đề sau Wish sẽ được chia ở thì quá khứ hoàn thành
- Cấu trúc: S + wish + the past perfect được dùng để diễn đạt một điều ước liên quan đến quá khứ.
Ví dụ: I wish I hadn’t failed my exam last week. (I failed my exam) - Tôi ước gì mình đã không thi trượt tuần trước. (Tôi đã thi trượt)
1.3 Cấu trúc câu wish ở thì tương lai
Những điều ước về tương lai thường hướng đến các mong muốn tích cực. Đây là cấu trúc phổ biến trong giao tiếp tiếng Anh, ngữ pháp và các bài thi. Câu wish ở tương lai thể hiện những kỳ vọng tốt đẹp về những điều sẽ xảy ra trong tương lai.
Công thức
- Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V
- Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V
- Cấu trúc If only: If only + S + would/could + V (động từ nguyên thể không có to)
Những lưu ý về câu ước ở thì tương lai
- Đối với câu wish, động từ thường được chia ở thì hiện tại đơn. Có thể sử dụng “could” trong mệnh đề sau để:
- Diễn tả những mong ước và hy vọng cho tương lai.
Ví dụ: I wish Sara could meet me next month. - Tôi ước gì Sara có thể gặp tôi vào tháng tới.
- Để diễn tả sự không mong muốn, bạn có thể thay “could” bằng “have to”
Ví dụ: I wish Sarah didn’t have to meet me next month. - Tôi ước Sarah không phải gặp tôi vào tháng tới.
- Để diễn đạt những điều không thể thực hiện và khó xảy ra:
Ví dụ: I wish there were 48 hours in a day so I could work for 24 hours and use the rest to sleep. - Tôi ước có 48 giờ trong một ngày để tôi có thể làm việc 24 giờ và dành nửa còn lại để ngủ.
2. Bài tập ứng dụng về câu wish
Bài tập 1. Điền động từ trong ngoặc vào thì đúng
1. Tôi ước mình (đi)……………………………. xem phim cùng bạn.
2. Tôi ước mình (có)……………………………………… một ngày nghỉ.
3. Tôi ước mình (học)…………………………… tiếng Latin thay vì tiếng Hy Lạp.
4. Tôi ước mình (không / tiêu)………………………………. nhiều tiền như vậy.
5. Tôi ước thời tiết (là) …………..…………….ấm áp, để chúng ta có thể đi bơi.
6. Tôi ước tôi (hỏi)…………………………….………. anh ấy cách đến đó.
7. Tôi ước mình (không ở)………….……………….. nhà.
8. Tôi ước mình (không / mua) …………….……………..cuốn sách đó.
9. Tôi ước mình (không / thấy) ……………….…………….anh ấy.
10. Tôi ước mình (không / gọi)……………….………………. anh ấy là kẻ nói dối.
Bài tập 2. Viết lại các câu sau, sử dụng 'Wish'
1. Tôi không biết nhiều người hơn.
Tôi ước.....................
2. Tôi không có chìa khóa.
Tôi ước.....................
3. Ann không có mặt ở đây.
Tôi ước.....................
4. Thời tiết đang lạnh.
Tôi ước.....................
5. Tôi sống ở một thành phố lớn (mà tôi không thích).
Tôi ước.................................
Bài tập 3. Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng 'Wish'
1. Tôi không thể đi dự tiệc (và tôi thích điều đó).
Tôi ước...................................
2. Tôi phải đi làm vào ngày mai (nhưng tôi muốn nằm trên giường).
Tôi ước mình có thể ở nhà thay vì đi làm vào ngày mai.
3. Tôi không đạt được điểm cao.
Tôi ước mình có điểm số tốt hơn.
4. Tôi không nằm trên một bãi biển đầy nắng đẹp đẽ.
Tôi ước.....................................................
5. Hoa và Ba sẽ không đi câu cá vào cuối tuần này.
Họ ước có thể đi câu cá vào cuối tuần này.
Bài 4. Cho dạng đúng của động từ
1. Tôi ước anh ấy (có thể)........... ở đây ngay bây giờ.
2. Cô ấy ước bạn (cảm thấy)................... tốt hơn.
3. Tôi ước bạn (ở)................... đây ngày hôm qua.
4. Tôi ước anh ấy (hoàn thành)................... công việc của mình tối nay.
5. Chúng tôi ước bạn (đến)................... vào ngày mai.
6. Cô ấy ước cô ấy (mở)................... cửa sổ tối qua.
7. Tôi ước bạn (rời đi)................... sớm hơn vào hôm qua.
8. Chúng tôi ước họ (đi cùng)................... với chúng tôi cuối tuần trước.
9. Họ ước anh ấy (đi cùng)................... với họ vào ngày hôm sau.
10. Họ ước chúng tôi (đưa)................... cho họ một ít thức ăn vào hôm qua.
Nhiệm vụ 5. Tìm và sửa lỗi trong các câu sau
1. Cô ấy ước mình có thể nói tiếng Anh tốt.
2. Tôi ước trời không mưa vào lúc này.
3. Tôi ước mình là bác sĩ để cứu người.
4. Tôi ước có nhiều thời gian hơn để chăm sóc gia đình.
5. Anh ấy ước trời đã không mưa vào ngày hôm qua.
6. Tôi ước cha tôi sẽ bỏ thuốc lá trong tương lai gần.
7. Tôi ước mình đã học thật giỏi vào năm ngoái.
8. Tôi ước bạn sẽ đến dự tiệc của tôi vào tuần sau.
9. Tôi ước bây giờ trời ngừng mưa.
10. Tôi ước bạn là chị/em của tôi.
11. Cô ấy ước mình là cô gái đẹp nhất thế giới.
12. Tôi ước cô Brown sẽ đến đây và ở lại với chúng tôi vào tuần tới.
13. Tôi ước bây giờ mình đang ở nhà cùng gia đình.
14. Tôi ước mình đã có thể ở đó với bạn.
15. Cô ấy ước có thể về nhà ngay bây giờ.
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. Tôi ước mình (có/ có được/ đã có) nhiều cuốn sách thú vị.
2. Tôi ước ngày mai mình (sẽ gặp/ gặp/ có thể gặp) cô ấy.
3. Tôi ước mình (đã là/ là/ sẽ là) chị của bạn.
4. Tôi ước họ (thắng/ đã thắng/ sẽ thắng) trận đấu Chủ Nhật tuần trước.
5. Tôi ước họ (chơi/ đang chơi/ đã chơi) bóng đá giỏi.
6. Cô ấy ước mình (sẽ/ có thể/ đã có thể) đến đây thăm chúng tôi.
7. Tôi ước ngày hôm qua (đã là/ là/ có thể là) một ngày tốt hơn.
8. Tôi ước mình (có thể nói/ đã có thể nói/ sẽ nói) được nhiều ngôn ngữ.
9. Tôi ước ngày mai (là/ sẽ là/ có thể là) Chủ Nhật.
10. Tôi ước mình (là/ đã là/ có thể là) một ngôi sao điện ảnh.
3. Đáp án cho bài tập về câu wish
Task 1:
1. có thể đi
2. đã có
3. đã học
4. đã không tiêu tốn
5. đã là
6. đã hỏi
7. đã không ở lại
8. đã không mua
9. đã không nhìn thấy
10. đã không gọi
Task 2:
1. Tôi ước mình biết thêm nhiều người.
2. Tôi ước mình có một chiếc chìa khóa.
3. Tôi ước Ann có mặt ở đây.
4. Tôi ước thời tiết không lạnh như thế.
5. Tôi ước mình sống ở nông thôn.
Task 3:
1. Tôi ước mình không phải đến bữa tiệc.
2. Tôi ước mình có thể nằm trên giường vào ngày mai.
3. Tôi ước điểm số của tôi tốt hơn.
4. Tôi ước mình đang nằm trên một bãi biển nắng đẹp.
5. Họ ước Hoa và Ba có thể đi câu cá vào cuối tuần này.
Nhiệm vụ 4:
1. là
2. cảm thấy
3. đã từng
4. sẽ hoàn thành
5. sẽ đến
6. đã có
7. đã rời đi
8. đã đến
9. sẽ đến
10. đã cho
Nhiệm vụ 5:
1. wish → wishes
2. rained → rain
3. was → were
4. have → had
5. didn’t rain → hadn’t rained
6. gives → would give
7. studied → had studied
8. will → would
10. are → were
11. is → were
12. will → would
13. am → were
14. been → be
15. wish → wishes
9. stops → stopped
Task 6:
1. had
2. would meet
3. were → were
4. had won → had triumphed
5. played → participated
6. would → might
7. had been → had existed
8. có thể nói
9. sẽ là
10. đã từng