Tìm hiểu cách chọn size quần phù hợp cho nam và nữ. Bảng size bao gồm nhiều loại quần như quần tây, jean, kaki, short...
Việc chọn size quần không quá phức tạp, nhưng nhiều người vẫn gặp khó khăn. Hôm nay, Mytour sẽ giúp bạn cách chọn size quần cho nam và nữ chính xác và đầy đủ.
Cách chọn size quần cho nam giới
Nếu bạn chưa biết chọn size quần nam như thế nào, hãy tham khảo bảng size dưới đây. Các bảng này dựa trên chiều cao, cân nặng và số đo cơ thể để đưa ra size phù hợp.
Bảng size quần tây cho nam
Quần tây nam là một trong những món đồ thời trang phổ biến cho nam giới. Để chọn size đúng, bạn cần dựa vào chiều cao và cân nặng của mình.
Dựa trên thông số dưới đây, bạn có thể chọn size quần tây nam phù hợp:
- Size 28: Thích hợp cho nam từ 50 - 52.5kg và cao từ 1m60 - 1m65.
- Size 29: Thích hợp cho nam từ 52.5 - 57.5kg, cao từ 1m60 - 1m75.
- Size 30: Thích hợp cho nam từ 60 - 62.5kg, cao từ 1m60 - 1m75.
- Size 31: Thích hợp cho nam từ 62.5 - 67.5kg, cao từ 1m60 - 1m80.
- Size 32: Thích hợp cho nam từ 67.5 - 70kg, cao từ 1m60 - 1m80.
- Size 33: Thích hợp cho nam từ 72.5 - 75kg, cao từ 1m65 - 1m80.
Hướng dẫn chọn size quần tây cho nam
Cân nặng (kg)/Chiều cao (cm) | 50 | 52.5 | 55 | 57.4 | 60 | 62.5 | 65 | 67.5 | 70 | 72.5 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
160 | 28 | 28 | 29 | |||||||
165 | 28 | 28 | 29 | 29 | 30 | 31 | 31 | 32 | 34 | 34 |
170 | 29 | 29 | 30 | 3031 | 31 | 32 | 34 | 34 | ||
175 | 29 | 29 | 30 | 30 | 31 | 32 | 32 | 34 | 34 | |
180 | 31 | 31 | 32 | 32 | 34 | 34 |
Hướng dẫn chọn size quần jean cho nam
Quần jean nam là món đồ ưa chuộng của những ai thích phong cách trẻ trung và năng động. Để chọn đúng size quần, bạn cần biết số đo cơ thể và tham khảo thông tin sau:
- Size 29: Phù hợp với vòng eo khoảng 77.5cm, vòng mông khoảng 96.5cm, chiều dài từ 76 - 81cm, rộng gấu từ 16 - 17.5cm.
- Size 30: Phù hợp với vòng eo khoảng 80cm, vòng mông khoảng 99cm, chiều dài từ 76 - 81cm, rộng gấu từ 16.6 - 18cm.
- Size 31: Phù hợp với vòng eo khoảng 82.5cm, vòng mông khoảng 101.5cm, chiều dài từ 76 - 81cm, rộng gấu từ 17 - 18.5cm.
- Size 32: Phù hợp với vòng eo khoảng 84.5cm, vòng mông khoảng 104cm, chiều dài từ 76 - 81cm, rộng gấu từ 17.5 - 19cm.
- Size 33: Phù hợp với vòng eo khoảng 87.5cm, vòng mông khoảng 106cm, chiều dài từ 76 - 81cm, rộng gấu từ 18 - 19.5cm.
- Size 34: Phù hợp với vòng eo khoảng 89.5cm, vòng mông khoảng 108cm, chiều dài từ 76 - 81cm, rộng gấu từ 18.5 - 20cm.
Hướng dẫn chọn size quần jean cho nam
Size | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 |
---|---|---|---|---|---|---|
Rộng eo | 77.5 | 80 | 82.5 | 84.5 | 87.5 | 89.5 |
Rộng mông | 96.5 | 99 | 101.5 | 104 | 106 | 108 |
Dài giàng 30'' | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 | 76 |
Dài giàng 31'' | 78.5 | 78.5 | 78.5 | 78.5 | 78.5 | 78.5 |
Dài giàng 32'' | 81 | 81 | 81 | 81 | 81 | 81 |
Rộng gấu (slim) | 16 | 16.5 | 17 | 17.5 | 18 | 18.5 |
Rộng gấu (regular) | 17.5 | 18 | 18.5 | 19 | 19.5 | 20
|
Hướng dẫn chọn size quần kaki cho nam
Quần kaki nam có chất liệu khó co giãn, nên chọn size chính xác là rất quan trọng. Bạn có thể tham khảo thông tin dưới đây để chọn quần kaki nam phù hợp.
- Size 29: Vòng eo 37cm, chiều dài quần 94cm, vòng mông 44cm, rộng đùi 27cm.
- Size 30: Vòng eo 39cm, chiều dài quần 96cm, vòng mông 46cm, rộng đùi 28cm.
- Size 31: Vòng eo 41cm, chiều dài quần 98cm, vòng mông 48cm, rộng đùi 29cm.
- Size 32: Vòng eo 43cm, chiều dài quần 100cm, vòng mông 50cm, rộng đùi 30cm.
- Size 33: Vòng eo 45cm, chiều dài quần 102cm, vòng mông 52cm, rộng đùi 31cm.
Hướng dẫn bảng size quần kaki cho nam
Vị trí đo | Size 29 | Size 30 | Size 31 | Size 32 | Size 33 |
---|---|---|---|---|---|
Rộng cạp | 37 | 39 | 41 | 43 | 45 |
Dài quần (cả cạp) | 94 | 96 | 98 | 100 | 102 |
Rộng mông | 44 | 46 | 48 | 50 | 52 |
Rộng đùi | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 |
Hướng dẫn chọn size quần short cho nam
Quần short nam thường được làm từ vải kaki và jean, ít co giãn. Hãy chọn size phù hợp với số đo, chiều cao và cân nặng của mình để cảm thấy thoải mái.
- Size 28: Thích hợp cho nam 48 - 53kg, cao 1m58 - 1m63, vòng eo 75cm.
- Size 29: Thích hợp cho nam 54 - 58kg, cao 1m63 - 1m65, vòng eo 77cm.
- Size 30: Thích hợp cho nam 59 - 63kg, cao 1m66 - 1m68, vòng eo 79cm.
- Size 31: Thích hợp cho nam 64 - 70kg, cao 1m69 - 1m72, vòng eo 81cm.
- Size 32: Thích hợp cho nam 71 - 75kg, cao 1m72 - 1m75, vòng eo 83cm.
- Size 33: Thích hợp cho nam 76 - 80kg, cao 1m75 - 1m80, vòng eo 85cm.
Hướng dẫn chọn size quần short cho nam
Size | Chiều cao | Cân nặng | Vòng bụng |
---|---|---|---|
28 | 1m58 - 1m63 | 48 - 53 kg | 75 |
29 | 1m63 - 1m65 | 54 - 58 kg | 77 |
30 | 1m66 - 1m68, | 59 - 63kg | 79 |
31 | 1m69 - 1m72 | 64 - 70kg | 81 |
32 | 1m72 - 1m75, | 71 - 75 kg | 83 |
33 | 1m75 - 1m80 | 76 - 80 kg | 85 |
Hướng dẫn chọn size quần cho nữ
Để mua quần vừa vặn, bạn cần chọn size quần nữ dựa trên số đo cơ thể của mình. Dưới đây là bảng size quần nữ phổ biến để bạn tham khảo.
Hướng dẫn chọn size quần tây cho nữ
Để chọn size quần tây cho nữ, bạn cần chú ý đến số đo chiều cao và cân nặng. Bạn có thể tham khảo thông số dưới đây để lựa chọn chính xác.
- Size S: Phù hợp cho nữ có vòng eo 64 - 68cm, vòng mông 86 - 90cm, ống quần rộng khoảng 14cm, dài quần khoảng 90.5cm.
- Size M: Thích hợp cho nữ có vòng eo 68 - 72cm, vòng mông 90 - 94cm, ống quần rộng 14.5cm, dài quần 92.5cm.
- Size L: Thích hợp cho nữ có vòng eo 72 - 76cm, vòng mông 94 - 98cm, ống quần rộng 15cm, dài quần 94.5cm.
- Size XL: Thích hợp cho nữ có vòng eo 76 - 80cm, vòng mông 98 - 102cm, ống quần rộng 15.5cm, dài quần 95.5cm.
Hướng dẫn chọn size quần tây cho nữ
Size | S | M | L | XL |
---|---|---|---|---|
Vòng bụng | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Rộng ống (slimfit) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 |
Dài quần | 90.5 | 92.5 | 94.5 | 95.5 |
Hướng dẫn chọn size quần jean cho nữ
Để chọn đúng size quần jean nữ, bạn cần nắm rõ chiều cao, cân nặng, cùng với số đo vòng eo và vòng mông của mình.
- Size 25: Phù hợp với nữ từ 38kg đến 42kg
- Size 26: Phù hợp với nữ từ 42kg đến 46kg
- Size 27: Phù hợp với nữ từ 46kg đến 50kg
- Size 28: Phù hợp với nữ từ 50kg đến 54kg
- Size 29: Phù hợp với nữ từ 54kg đến 58kg
- Size 30: Phù hợp với nữ từ 58kg đến 62kg
- Size 31: Phù hợp với nữ từ 62kg đến 66kg
- Size 32: Phù hợp với nữ từ 66kg đến 70kg
Hướng dẫn chọn size quần jean cho nữ
Size | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng eo (cm) | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 | 80-84 | 84-88 | 88-92 |
Vòng mông (cm) | 80-85 | 85-90 | 90-95 | 95-100 | 100-105 | 105-110 | 110-115 | 115-120 |
Hướng dẫn chọn size quần kaki cho nữ
Quần kaki nữ ít co giãn nên việc chọn size chính xác là rất quan trọng. Bạn có thể tham khảo bảng dưới đây để chọn size phù hợp với bản thân.
- Size 26: Phù hợp nữ với eo 60-64cm, mông 82-86cm, dài giàng 73.5cm, gấu dạng slim 11cm, gấu thường 14cm.
- Size 27: Thích hợp nữ với eo 64-68cm, mông 86-90cm, dài giàng 74cm, gấu dạng slim 11.5cm, gấu thường 14.5cm.
- Size 28: Thích hợp nữ với eo 68-72cm, mông 90-94cm, dài giàng 75.7cm, gấu dạng slim 12cm, gấu thường 15cm.
- Size 29: Thích hợp nữ với eo 72-76cm, mông 94-98cm, dài giàng 75.4cm, gấu dạng slim 12.5cm, gấu thường 15.5cm.
- Size 30: Thích hợp nữ với eo 76-80cm, mông 98-102cm, dài giàng 76.1cm, gấu dạng slim 13cm, gấu thường 16cm.
Hướng dẫn chọn size quần kaki cho nữ
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
---|---|---|---|---|---|
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
Những lưu ý khi chọn size quần áo cho nam và nữ
Số đo tiêu chuẩn của nam và nữ Việt Nam
Mỗi hãng thời trang khác nhau và các loại quần áo khác nhau sẽ có số đo size khác nhau.
Do đó, khi chọn mua quần áo, bạn cần dựa vào số đo 3 vòng, không chỉ dựa trên chiều cao và cân nặng.
Cách chọn quần áo dựa trên số đo chuẩn của nam và nữBảng size quần áo theo tiêu chuẩn châu Âu
Nếu bạn thường mua quần áo sản xuất tại châu Âu, hãy chú ý chọn size theo số từ 25 đến 40, thay vì theo các size S đến XXL như tại Việt Nam.
Các size này được thiết kế dựa trên kích cỡ người châu Âu, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi bên dưới:
Bảng size quần áo theo tiêu chuẩn châu Âu
Size | Size EU | Size US | Size UK | Ngực (cm) | Eo (cm) | Mông (cm) |
---|---|---|---|---|---|---|
XS | 34 | 0-2 | 6 | 80 | 62,5 | 84 |
S | 36 | 4 | 8 | 84 | 65,5 | 87,5 |
S | 38 | 6 | 10 | 86,5 | 68,5 | 91,5 |
M | 40 | 8 | 12 | 90 | 71 | 95,5 |
M | 42 | 10 | 14 | 94 | 76 | 100,5 |
L | 44 | 12 | 16 | 99 | 81 | 105.5 |
L | 46 | 14 | 18 | 104 | 87,5 | 110,5 |
XL | 48 | 16 | 20 | 109 | 94 | 117 |
XL | 50 | 18 | 22 | 114 | 98 | 123 |
XXL | 52 | 22W | 24 | 123 | 109 | 131 |
XXL | 54 | 24W | 26 | 128 | 116 | 137 |
XXXL | 56 | 26W | 28 | 133 | 123 | 144 |
Bài viết trên hướng dẫn cách chọn size quần jean nam nữ đơn giản, chuẩn xác. Hy vọng bạn đã tìm thấy thông tin hữu ích!
Mua bột giặt tại Mytour để giặt sạch quần áo: