1. Kiến thức cơ bản về số thập phân
- Khái niệm: Số thập phân là những phân số có mẫu số là các số như 10, 100, 1000,... và mẫu số chính là tích của những số 10.
- Số thập phân thường được viết dưới dạng: 0,1 ; 0,01 ; 0,001,...
- Cấu trúc số thập phân: Bao gồm hai phần, phần nguyên và phần thập phân, được phân tách bởi dấu phẩy. Phần trước dấu phẩy là phần nguyên, còn phần sau dấu phẩy là phần thập phân.
- Cách đọc số thập phân: Khi đọc số thập phân, ta đọc phần nguyên trước, sau đó đọc 'phẩy' và tiếp theo là phần thập phân.
- Chuyển đổi phân số thành số thập phân:
+ Nếu phân số đã cho không phải là phân số thập phân, ta sẽ chuyển phân số đó thành phân số thập phân trước rồi sau đó chuyển thành số thập phân.
+ Lưu ý: Khi chuyển phân số thập phân thành số thập phân, đếm số chữ số 0 trong mẫu số để xác định số chữ số thập phân cần có.
- Viết các số đo về chiều dài và khối lượng dưới dạng số thập phân
+ Tìm mối quan hệ giữa các đơn vị đo được cho
+ Chuyển đổi số đo chiều dài thành phân số thập phân có đơn vị lớn hơn.
+ Chuyển từ phân số thập phân của số đo chiều dài sang dạng số thập phân với đơn vị lớn hơn.
- Chuyển hỗn số thành số thập phân: Để thực hiện điều này, ta cần chuyển hỗn số thành phân số thập phân trước, sau đó chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
2. Bài tập bài 142: Ôn lại số thập phân
Bài 1. Hoàn thành các chỗ trống sau:
a. 75,82 đọc là:.......................
75,82 có:.... chục, ...... đơn vị; .... phần mười, ..... phần trăm.
b. 9,345 đọc là:............................
9,345 gồm: ... đơn vị, .... phần mười, .... phần trăm, .... phần nghìn.
Phương pháp giải:
Để đọc số thập phân, ta đọc phần nguyên trước, rồi đọc 'phẩy' và tiếp tục đọc phần thập phân.
- Những chữ số bên trái dấu phẩy là phần nguyên, còn những chữ số bên phải dấu phẩy là phần thập phân.
Lời giải chi tiết
a) 75,82 đọc là: bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai
75,82 bao gồm: 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm
b) 9,345 đọc là: chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm
9,345 bao gồm: 9 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm, 5 phần nghìn
Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị; tám phần mười, bốn phần trăm | 51, 84 |
Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười , ba phần trăm, chín phần nghìn | |
Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn | |
Không đơn vị; một phần trăm |
Phương pháp:
Để viết số thập phân, ta bắt đầu từ phần nguyên, sau đó thêm dấu 'phẩy' và viết tiếp phần thập phân.
Lời giải chi tiết:
Số thập phân | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị; tám phần mười, bốn phần trăm | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần mười | 102,639 |
Bảy đơn vị; hai phần trăm, năm phần nghìn | 7,025 |
Không đơn vị; một phần trăm | 0,01 |
Bài 3. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu):
a) 2/10 = 0,2
5 / 10 = ....
79 / 100 = .....
68 / 100 = ....
b) 1 / 10 = ....
64 / 10 = .....
3 / 100 = ....
295 / 100 = ....
c) 132 / 1000 = ......
Cách giải:
Bài 4. Điền dấu '>, <, =' vào chỗ trống:
95,8 ....... 95,79
3,678 .... 3,68
6,030 ....... 6,0300
47,54 ....... 47,5400
0,101 .... 0,11
0,02 .... 0,019
Cách giải:
Để so sánh hai số thập phân, ta thực hiện như sau:
- So sánh phần nguyên của hai số như so sánh số tự nhiên; số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên bằng nhau, so sánh phần thập phân từ hàng phần mười, phần trăm, phần nghìn...; số nào có chữ số lớn hơn ở hàng tương ứng thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số bằng nhau, thì hai số đó bằng nhau.
Chi tiết lời giải:
95,8 > 95,79 (vì 95,8 có phần mười lớn hơn 95,79)
3,678 < 3,68 (vì 3,68 có phần trăm lớn hơn 3,678)
6,030 = 6,0300 (vì cả phần nguyên và phần thập phân của hai số đều bằng nhau)
47,54 = 47,5400 (vì cả phần nguyên và phần thập phân của hai số đều giống nhau)
0,101 < 0,11 (bởi vì phần trăm của 0,101 thấp hơn 0,11)
0,02 > 0,019 (do phần trăm của 0,02 cao hơn 0,019)
Bài 5. Khoanh tròn số nhỏ nhất trong các số thập phân sau đây:
4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6
Phương pháp giải: So sánh các số thập phân đã cho để xác định số nhỏ nhất trong số đó.
Lời giải chi tiết:
So sánh các số thập phân, ta có:
1,5 < 4,7 < 5,2 < 12,6 < 12,9
Do đó, số thập phân nhỏ nhất trong danh sách là: 2,5
3. Một số bài tập liên quan đến số thập phân
Bài 1. Điền vào các ô trống sau đây:
a) 67,98: ....................
b) 54,89: ....................
c) 88,808: .....................
d) 178,05: .....................
e) 23,345: ........
f) 34,4678: ........
Lời giải chi tiết:
a) 67,98: Sáu mươi bảy phẩy chín mươi tám
b) 54,89: Năm mươi bốn phẩy tám mươi chín
c) 88,808: Tám mươi tám phẩy tám trăm linh tám
d) 178,05: Một trăm bảy mươi tám phẩy không năm
e) 23,345: Hai mươi ba phẩy ba trăm bốn mươi lăm
f) 34,4678: Ba mươi bốn phẩy bốn nghìn sáu trăm bảy mươi tám
Bài 2. Chọn dấu >, <, = để điền vào chỗ trống:
a) 45, 78 ...... 45, 781 | 45,15 ...... 46,05 | 23,89 ....... 23,98 | 2,18 ....... 2,018 |
b) 34,89 ....... 56,89 | 12,5 ......... 12,15 | 54,89 ........ 54,98 | 18,02 .......... 18,020 |
c) 23,4...... 23,40 | 34,08 ......... 34,80 | 67,28 .......... 67,280 | 56,89 ........... 56,089 |
d) 12,4 ...... 12,40 | 45,60 ......... 45,06 | 67,808 ...... 67,880 | 23,4 ........ 22,34 |
Lời giải chi tiết:
a) 45,78 < 45,781 | 45,15 < 46,05 | 23,89 < 23,98 | 2,18 > 2,018 |
b) 34,89 < 56,89 | 12,5 > 12,15 | 54,89 < 54,98 | 18,02 = 18,020 |
c) 23,4 = 23,40 | 34,08 < 34,80 | 67,28 = 67,280 | 56,89 > 56,089 |
d) 12,4 = 12,40 | 45,60 > 45,06 | 67,808 < 67,880 | 23,4 > 22,34 |
Bài 3. Chọn số nhỏ nhất trong các số thập phân dưới đây:
a) 45,2 ; 4,25 ; 4,52 ; 42,5 ; 0,452
b) 45,67 ; 45,067 ; 45,076 ; 46,05 ; 45,670
c) 0,12 ; 0,012 ; 0,21 ; 0,221 ; 0,22
d) 0,124 ; 0,23 ; 0,45 ; 23,09 ; 34,25
Lời giải chi tiết:
a) Xếp các số thập phân theo thứ tự:
0,452 < 4,25 < 4,52 < 42,5 < 45,2
Vậy số thập phân nhỏ nhất là: 0,452
b) Xếp các số thập phân theo thứ tự:
45,067 < 45,076 < 45,67 = 45,670 < 46,05
Số thập phân nhỏ nhất là: 45,067
c) Xếp các số thập phân theo thứ tự:
0,012 < 0,12 < 0,21 < 0,22 < 0,221
Số thập phân nhỏ nhất là: 0,012
d) Xếp các số thập phân như sau:
0,124 < 0,23 < 0,45 < 23,09 < 34,25
Số thập phân nhỏ nhất là: 0,124
Bài 4. Chọn số thập phân lớn nhất
a) 45,56 ; 45,561 ; 45,65 ; 45,651 ; 45,065
b) 12,340 ; 12,304 ; 12,334 ; 12,003 ; 12,4300
c) 89,08 ; 88,89 ; 89,09 ; 89,091 ; 89,0802
d) 65,33 ; 65,303 ; 65,30 ; 63,55 ; 65,03
e) 67,76 ; 76,66 ; 77,67 ; 67,87 ; 66,67
Lời giải:
a) So sánh các số thập phân, ta có:
45,651 > 45,65 > 45,561 > 45,56 > 45,065
Vậy số thập phân lớn nhất là 45,651
b) So sánh các số thập phân, ta có:
12,4300 > 12,340 > 12,334 > 12,304 > 12,003
Vậy số thập phân lớn nhất là: 12,4300
c) So sánh các số thập phân, ta có:
89,091 > 89,09 > 89,0802 > 89,08 > 88,89
Vậy số thập phân lớn nhất là: 89,091
d) So sánh các số thập phân, ta có:
65,33 > 65,303 > 65,30 > 65,03 > 63,55
Vậy số thập phân lớn nhất là: 65,33
e) So sánh các số thập phân, ta có:
77,67 > 76,66 > 67,87 > 67,76 > 66,67
Vậy số thập phân lớn nhất là: 77,67
Bài 5. Chuyển đổi thành số thập phân:
a) 1 / 100
b) 2 / 100
c) 3 / 10
d) 5 / 100
f) 56 / 100
g) 56 / 10
h) 87 / 10
Chi tiết giải:
a) 1 / 100 = 0,01
b) 3 / 10 = 0,3
c) 3 / 10 = 0,3
d) 5 / 100 = 0,05
e) 4.05
f) 0,56
g) 5,6
h) 8,7