Lời giải và cách giải bài tập 1, 2, 3..., 7 về Biểu thức số và đại số trong sách Chân Trời Sáng Tạo.
Các tài liệu học Toán 7 khác bao gồm giải Toán lớp 7 sách Chân trời sáng tạo, giải toán lớp 7 trang 45, 46 tập 2 sách Cánh Diều, giải Toán lớp 7 trang 24 tập 2 sách Kết Nối Tri Thức - Bài 24 Biểu thức đại số.
Giải bài tập trang 28 SGK tập 2 sách Chân Trời Sáng Tạo.
Biểu thức số và đại số độc đáo
1. Bài 1 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
Đề bài: Viết biểu thức số diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm, chiều cao 2 cm.
Hướng dẫn giải:
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là chu vi đáy nhân với chiều cao.
Đáp án:
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
2.(7 + 4).2 (cm2)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 2.(7 + 4).2 (cm2).
2. Giải Bài 2 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
Đề bài: Hãy viết biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 7cm.
Hướng dẫn giải:
Chu vi của hình chữ nhật là (chiều rộng + chiều dài) x 2.
Đáp án:
Gọi a (cm) là chiều rộng của hình chữ nhật, chiều dài của hình chữ nhật bằng a + 7 (cm).
Chu vi của hình chữ nhật trên là: 2.(a + a + 7) = 2.(2a + 7) = 4a + 14 (cm).
Biểu thức đại số biểu thị chu vi của hình chữ nhật trên là: 4a + 14 (cm).
3. Giải Bài 3 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
Đề bài: Viết biểu thức đại số biểu thị thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 4 cm và chiều cao lớn hơn 2 cm.
Thể tích của hình hộp chữ nhật là tích của chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
Đáp án:
Cho a (cm) là chiều rộng của hình hộp chữ nhật, ta có chiều dài là a + 4 (cm) và chiều cao là a + 2 (cm).
4. Giải Bài 4 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
Đề bài: Viết biểu thức đại số cho:
a) Tổng của x2 và 3y.
b) Tổng các bình phương của a và b.
Hướng dẫn giải:
Bình phương của x được biểu diễn là x2.
Đáp án:
a) x2 + 3y.
b) x2 + y2.
5. Giải Bài 5 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
Đề bài: Lân có x nghìn đồng và đã chi tiêu hết y nghìn đồng, sau đó Lân được chị Mai cho thêm z nghìn đồng. Hãy viết biểu thức đại số biểu thị số tiền mà Lân có sau khi chị Mai cho thêm z nghìn đồng.
Hướng dẫn giải:
+ Biểu thức đại số biểu thị số tiền mà Lân có sau khi chị Mai cho thêm z nghìn đồng là:
+ Tính số tiền Lân có khi thay x = 100, y = 60, z = 50 vào biểu thức.
Đáp án:
Biểu thức đại số biểu thị số tiền mà Lân có sau khi chị Mai cho thêm z nghìn đồng là:
100 - 60 + 50 (nghìn đồng).
Số tiền Lân có khi x = 100, y = 60, z = 50 là:
100 - 60 + 50 = 90 (nghìn đồng).
6. Giải Bài 6 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
Đề bài: Rút gọn các biểu thức đại số sau:
a) Rút gọn biểu thức: 6 (y - x) - 2(x - y);
b) Rút gọn biểu thức: 3x2 + x - 4x - 5x2.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng tính chất giao hoán, tính chất phân phối của phép nhân với phép công để rút gọn.
1. Diện tích còn lại của mảnh vườn là:
2. Khi a = 20, diện tích còn lại của mảnh vườn là:
3. Biểu thức diện tích còn lại của mảnh vườn là a2 - 1,44 (m2).
4. Hướng dẫn giải:
1. Xác định cạnh của mảnh vườn còn lại.
2. Diện tích của mảnh vườn còn lại là:
3. Khi a = 20, diện tích còn lại của mảnh vườn là:
4. Đáp án:
1. Phần chưa xác định của mảnh vườn có chiều dài cạnh là a - 2,4 (m).
2. Diện tích phần còn lại của mảnh vườn là:
3. Khi tính toán, ta có biểu thức diện tích là: a2 - 4,8a + 5,76 (m2).
4. Vậy biểu thức diện tích còn lại của mảnh vườn là: a2 - 4,8a + 5,76 (m2).
1. Khi giá trị a bằng 20, diện tích còn lại của mảnh vườn là:
2. Kết quả tính toán là 202 - 4,8.20 + 5,76 = 309,76 (m2).
3. 8. Giải Bài 8 Trang 28 SGK Toán Lớp 7
4. Đề bài: Lương trung bình tháng của công nhân tại một xí nghiệp vào năm thứ n được tính theo biểu thức C.(1 + 0,04)n, với C = 5 triệu đồng. Hãy tính lương trung bình tháng của công nhân xí nghiệp đó vào năm 2020 (ứng với n = 5).
1. Lời giải:
2. Thay giá trị C = 5 triệu đồng và n = 5 vào biểu thức để tính lương trung bình của công nhân.
3. Kết quả:
4. Lương trung bình tháng của công nhân xí nghiệp vào năm 2020 là:
1. 5.(1 + 0,04)5 6,08 (triệu đồng).
2.
Hướng dẫn Giải toán lớp 7 trang 28 tập 2:
- Giải toán lớp 7 trang 31, 32 tập 2 sách Chân Trời Sáng Tạo - Bài 2: Đa thức một biến
- Giải toán lớp 7 trang 35, 36 tập 2 sách Chân Trời Sáng Tạo - Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến