Mỗi cá nhân đều sở hữu một con số may mắn riêng biệt theo ngày sinh. Con số này sẽ thay đổi tùy theo tuổi tác, giới tính và cung Hoàng Đạo của mỗi người. Cùng Mytour khám phá cách tính con số may mắn theo ngày sinh và ý nghĩa đằng sau nó nhé!
Phương Pháp Tính Con Số May Mắn Theo Ngày Sinh
Để xác định con số may mắn của bạn dựa trên ngày sinh, bạn cần thực hiện phép cộng ngày, tháng và năm sinh theo cách sau:
- Cộng tất cả các con số trong ngày, tháng và năm sinh của bạn lại với nhau.
- Nếu kết quả là một số hai chữ số, tiếp tục cộng chúng lại cho đến khi có một con số duy nhất. Số này chính là con số may mắn của bạn.
Ví dụ: Nếu ngày sinh của bạn là 03/02/1999, hãy thử tính con số may mắn nhé!
- Bước 1: Cộng tất cả các con số trong ngày, tháng, năm: 0 + 3 + 0 + 2 + 1 + 9 + 9 + 9 = 33
- Bước 2: Tiếp tục cộng hai chữ số này lại: 3 + 3 = 6
Vậy, con số may mắn của bạn dựa trên ngày sinh là số 6.

Cách tính con số may mắn theo năm sinh và giới tính của bạn
Ngoài ra, các chuyên gia phong thủy và các bậc thầy số học cũng có phương pháp tính con số may mắn dựa trên năm sinh và giới tính như sau:
- Đầu tiên, lấy hai chữ số cuối cùng của năm sinh và cộng lại để ra tổng đầu tiên.
- Tiếp theo, cộng các con số của tổng đầu tiên lại với nhau để có tổng thứ hai.
- Đối với nam, lấy 10 trừ đi tổng thứ hai; đối với nữ, cộng tổng thứ hai với 5.
- Nếu kết quả có hai chữ số, tiếp tục cộng hai chữ số đó lại để ra con số may mắn cuối cùng.
Ví dụ: Cách tính con số may mắn cho người sinh năm 1996:
- Từ năm sinh 1996, ta có 9 + 6 = 15 (tổng đầu tiên)
- Cộng tiếp: 1 + 5 = 6 (tổng thứ hai)
- Nếu là nam, con số may mắn sẽ là: 10 – 6 = 4
- Nếu là nữ, con số may mắn sẽ là: 6 + 5 = 11, rồi cộng lại 1 + 1 = 2
*Lưu ý: Nếu sau khi cộng hai chữ số cuối của năm sinh để ra tổng đầu tiên mà kết quả nhỏ hơn 10, bạn sẽ bỏ qua bước cộng tiếp và chuyển thẳng đến bước tính con số may mắn theo giới tính.

Ý nghĩa của con số may mắn từ ngày sinh
Mỗi con số may mắn dựa trên ngày sinh hoặc tên gọi đều mang một ý nghĩa riêng biệt và có sự khác biệt giữa các con số này.
- Số 0: Đây là con số nhỏ nhất và không có giá trị đặc biệt. Mặc dù không mang lại sự may mắn, nhưng nó cũng không gây ra vận xui.
- Số 01: Là con số đứng đầu dãy số và biểu trưng cho sự khởi đầu, mang lại hy vọng và may mắn. Theo phong thủy, số 1 tượng trưng cho sự sinh sôi, giúp mang lại sức sống và tài lộc cho gia đình.
- Số 02: Tượng trưng cho sự hòa hợp, cặp đôi, mang đến hạnh phúc viên mãn và sự cân bằng âm dương, là nền tảng của sự sống.
- Số 03: Biểu thị sự vững bền, giống như câu nói “vững như kiềng ba chân”. Con số này còn tượng trưng cho quá khứ, hiện tại và tương lai.
- Số 04: Mang ý nghĩa không may mắn, theo ngũ hành, số này biểu thị sự kết thúc, là số tử.
- Số 05: Được coi là con số may mắn trong kinh doanh và làm ăn, biểu tượng của phúc đức, lộc tài và sự bền vững.
- Số 06: Được cho là con số tài lộc nhờ sự tương đồng với “Lộc” trong Hán Việt, đây là con số may mắn, đặc biệt trong công việc và đầu tư.
- Số 07: Mặc dù trong Hán Việt là “Thất” gây liên tưởng đến sự mất mát, nhưng trong phong thủy, đây lại là con số của quyền lực, sức mạnh huyền bí, giúp xua đuổi điều xấu.
- Số 08: Hán Việt “Bát” gần giống “Phát”, được coi là con số của sự phát tài, phát đạt và thành công. Trong Đạo giáo, bát quái dùng để trừ tà và hóa giải điều xấu.
- Số 09: Là con số cuối cùng trong dãy số, tượng trưng cho sự vĩnh cửu, bất diệt và trường tồn theo thời gian. Đây cũng là một con số may mắn trong văn hóa Việt Nam.

Tra cứu con số may mắn theo ngũ hành âm dương
Theo triết lý Trung Hoa cổ đại, tất cả vạn vật đều được hình thành từ 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Những yếu tố này tạo nên sự cân bằng và giúp hình thành quy luật âm dương, tương sinh và tương khắc, ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống con người.
Dưới đây là các con số may mắn theo ngày sinh cho từng mệnh trong ngũ hành âm dương:
Mệnh ngũ hành | Con số may mắn của mệnh |
Mệnh Kim | số 4 và số 9 |
Mệnh Mộc | số 3 và số 8 |
Mệnh Thủy | số 1 và số 6 |
Mệnh Hỏa | số 2 và số 7 |
Mệnh Thổ | số 0 và số 5 |

Con số may mắn ứng với tuổi 12 con giáp
Sau khi đã nắm được cách tính con số may mắn theo ngày sinh, tiếp theo hãy cùng khám phá con số may mắn ứng với tuổi của 12 con giáp dưới đây:
Con số may mắn dành cho người tuổi Tý

Tuổi Tý bao gồm các năm sinh: Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý. Cùng tìm hiểu con số may mắn cho từng tuổi:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Con số may mắn |
1948 | Mậu Tý | Thích Lịch Hỏa | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
1960 | Canh Tý | Bích Thượng Thổ | Nữ | 8 |
Nam | 4 | |||
1984 | Giáp Tý | Hải Trung Kim | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
1972 | Nhâm Tý | Tang Đố Mộc | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
1996 | Bính Tý | Giản Hạ Thủy | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
2008 | Mậu Tý | Tích Lịch Hỏa | Nữ | 6 |
Nam | 9 |
Con số may mắn cho người tuổi Sửu

Người tuổi Sửu mệnh Thổ có con số may mắn chung là số 5. Tuy nhiên, khi xét theo ngày sinh cụ thể, sẽ có những con số may mắn riêng biệt như sau:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1949 | Kỷ Sửu | Thích Lịch Hỏa | Nữ | 9 |
Nam | 6 | |||
1961 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Nữ | 3 |
Nam | 3 | |||
1973 | Quý Sửu | Tang Đố Mộc | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
1985 | Ất Sửu | Hải Trung Kim | Nữ | 9 |
Nam | 6 | |||
1997 | Đinh Sửu | Giản Hạ Thủy | Nữ | 3 |
Nam | 3 | |||
2009 | Kỷ Sửu | Tích Lịch Hỏa | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
2021 | Tân Sửu | Bích Thượng Thổ | Nữ | 8 |
Nam | 7 |
Con số may mắn cho người tuổi Dần

Tuổi Dần bao gồm các năm sinh: Nhâm Dần, Giáp Dần, Canh Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1950 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1962 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
1974 | Giáp Dần | Đại Khe Thủy | Nữ | 7 |
Nam | 8 | |||
1986 | Bính Dần | Lư Trung Hỏa | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1998 | Mậu Dần | Thành Đầu Thổ | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
2010 | Canh Dần | Tùng Bách Mộc | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
2022 | Nhâm Dần | Kim Bạch Kim | Nữ | 9 |
Nam | 6 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Mẹo (Mão)

Tuổi Mão bao gồm các năm sinh: Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão và Kỷ Mão.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1951 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
1963 | Quý Mão | Kim Bạch Kim | Nữ | 6 |
Nam | 1 | |||
1975 | Ất Mão | Đại Khe Thủy | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
1987 | Đinh Mão | Lư Trung Hỏa | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
1999 | Kỷ Mão | Thành Đầu Thổ | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
2011 | Tân Mão | Tùng Bách Mộc | Nữ | 7 |
Nam | 8 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Thìn
Tuổi Thìn bao gồm các năm sinh: Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Canh Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.

Năm mệnh | Con số may mắn theo năm sinh tuổi Thìn |
Canh Thìn (1940), Bính Thìn (1976) | Nam hợp số 6 và nữ hợp số 9 |
Nhâm Thìn (1952) và Bính Thìn (1988) | Cả nữ và nam đều hợp số 3 |
Giáp Thìn (1964) | Nam hợp số 9 và nữ hợp số 6 |
Canh Thìn (2000) | Nam hợp số 1 và nữ hợp số 5 |
Nhâm Thìn (2012) | Nam hợp số 7 và nữ hợp số 8 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Tỵ

Tuổi Tỵ có những con số may mắn đặc trưng như sau:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1941 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1953 | Quý Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
1965 | Ất Tỵ | Phú Đăng Hỏa | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
1977 | Đinh Tỵ | Sa Trung Thổ | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1989 | Kỷ Tỵ | Đại Lâm Mộc | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
2001 | Tân Tỵ | Bạch Lạp Kim | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
2001 | Tân Tỵ | Trường Lưu Thủy | Nữ | 9 |
Nam | 6 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Ngọ

Tuổi Ngọ bao gồm các năm sinh: Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1942 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
1954 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
1966 | Bính Ngọ | Thiên Hà Thủy | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
1978 | Mậu Ngọ | Thiên Thượng Hỏa | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
1990 | Canh Ngọ | Lộ Bàng Thổ | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
2002 | Nhâm Ngọ | Dương Liễu Mộc | Nữ | 7 |
Nam | 8 | |||
2014 | Giáp Ngọ | Sa Trung Kim | Nữ | 1 |
Nam | 5 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Mùi

Những con số may mắn của tuổi Mùi là:
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1943 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Nữ | 3 |
Nam | 3 | |||
1955 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
1967 | Đinh Mùi | Thiên Hà Thủy | Nữ | 9 |
Nam | 6 | |||
1979 | Kỷ Mùi | Thiên Thượng Hỏa | Nữ | 3 |
Nam | 3 | |||
1991 | Tân Mùi | Lộ Bàng Thổ | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
2003 | Quý Mùi | Dương Liễu Mộc | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
2015 | Ất Mùi | Sa Trung Kim | Nữ | 2 |
Nam | 4 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Thân

Tuổi Thân bao gồm các năm sinh: Nhâm Thân, Giáp Thân, Canh Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1944 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
1956 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Nữ | 7 |
Nam | 8 | |||
1968 | Mậu Thân | Đại Trạch Thổ | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1980 | Canh Thân | Thạch Lựu Mộc | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
1992 | Nhâm Thân | Kiếm Phong Kim | Nữ | 7 |
Nam | 8 | |||
2004 | Giáp Thân | Tuyền Trung Thủy | Nữ | 9 |
Nam | 6 | |||
2016 | Bính Thân | Sơn Hạ Hỏa | Nữ | 3 |
Nam | 3 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Dậu

Tuổi Dậu gồm các năm sinh: Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, và Kỷ Dậu.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1945 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
1957 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
1969 | Kỷ Dậu | Đại Trạch Thổ | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
1981 | Tân Dậu | Thạch Lựu Mộc | Nữ | 5 |
Nam | 1 | |||
1993 | Quý Dậu | Kiếm Phong Kim | Nữ | 8 |
Nam | 7 | |||
2005 | Ất Dậu | Tuyền Trung Thủy | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
2017 | Đinh Dậu | Sơn Hạ Hỏa | Nữ | 4 |
Nam | 2 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Tuất

Người tuổi Tuất bao gồm các năm sinh: Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Canh Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1946 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
1958 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Nữ | 9 |
Nam | 6 | |||
1970 | Canh Tuất | Thoa Xuyến Kim | Nữ | 3 |
Nam | 3 | |||
1982 | Nhâm Tuất | Đại Hải Thủy | Nữ | 6 |
Nam | 9 | |||
1994 | Giáp Tuất | Sơn Đầu Hỏa | Nữ | 9 |
Nam | 6 | |||
2006 | Bính Tuất | Ốc Thượng Thổ | Nữ | 2 |
Nam | 4 | |||
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Nữ | 5 |
Nam | 1 |
Con số may mắn dành cho người tuổi Hợi

Tuổi Hợi gồm các năm: Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi và Kỷ Hợi.
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Giới tính | Các con số may mắn |
1947 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Nữ | 7 |
Nam | 8 | |||
1959 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1971 | Tân Hợi | Thoa Xuyến Kim | Nữ | 4 |
Nam | 2 | |||
1995 | Ất Hợi | Sơn Đầu Hỏa | Nữ | 1 |
Nam | 5 | |||
1983 | Quý Hợi | Đại Hải Thủy | Nữ | 7 |
Nam | 8 | |||
2007 | Đinh Hợi | Ốc Thượng Thổ | Nữ | 3 |
Nam | 3 | |||
2019 | Kỷ Hợi | Bình Địa Mộc | Nữ | 6 |
Nam | 9 |
Con số may mắn trong phong tục Việt Nam
Ở Việt Nam, các con số 6, 8, và 9 được xem là những con số mang lại may mắn, cụ thể như sau:
- Số 6 tượng trưng cho “Lộc”, là con số tài lộc, phú quý và may mắn nhất.
- Số 8 mang ý nghĩa phát triển tốt đẹp, phát tài, vì thế những vật phẩm như sim điện thoại hay biển số xe với dãy số 888 được rất nhiều người ưa chuộng.
- Số 9 là biểu tượng của sự bền bỉ, kiên định, mang lại tài lộc và là con số đại cát.
Những ai sở hữu con số may mắn theo ngày sinh này thường có vận mệnh rất thuận lợi và tốt đẹp.
Con số may mắn phù hợp với 12 cung hoàng đạo

Con số may mắn của 12 cung hoàng đạo được xác định rõ ràng cho từng cung, mang lại vận may cho chủ sở hữu.
Cung hoàng đạo | Con số may mắn |
Cung Bạch Dương (21/03 – 20/04) | 08, 17, 26, 35, 44 |
Cung Kim Ngưu (21/04 – 20/05) | 05, 14, 23 |
Cung Song Tử (21/5 – 20/6) | 06, 15, 24, 33 |
Cung Cự Giải (21/6 – 22/7) | 07, 16, 25, 34 |
Cung Sư Tử (23/7 – 22 /8) | 02, 11 |
Cung Xử Nữ (23/8 – 22/9) | 03, 12, 21 |
Cung Thiên Bình (23/9 – 22/10) | 01, 10 |
Cung Bọ Cạp (23/10 – 21/11) | 85, 64, 35 |
Cung Nhân Mã (22/11 – 23/12) | 87, 56, 04 |
Cung Ma Kết (22/12 – 19/1) | 14, 19, 37 |
Cung Bảo Bình (20/1 – 18/2) | 09, 18, 27, 36, 45 |
Cung Song Ngư (19/2 – 20/3) | 87, 45, 43 |
Bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết về con số may mắn theo ngày sinh, âm dương ngũ hành, và các cung hoàng đạo. Giờ bạn có thể dễ dàng tính được con số may mắn từ ngày, tháng, năm sinh của mình. Đừng quên theo dõi thêm những bài viết thú vị khác trên Mytour.vn nhé!
Nguồn: Tổng hợp
Nguyễn Trà My