1. Hướng dẫn tra cứu mã trường Đại học, cao đẳng và mã ngành
Ngoài việc tra cứu trên trang web của các trường, thí sinh cũng có thể kiểm tra thông tin qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh có thể thực hiện tra cứu theo các bước dưới đây
2. Danh sách các mã ngành đào tạo của các trường đại học và cao đẳng trên toàn quốc
Tên trường | Mã trường | Tên trường | Mã trường |
Học viện An Ninh Nhân Dân | ANH | Cao đẳng An Ninh nhân dân 1 | AD1 |
Đại học Bách khoa Hà Nội | BKA | Cao đẳng An Ninh nhân dân 2 | AD2 |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (Phía Bắc) | BVH | Cao đẳng Sư phạm Nam Định | C25 |
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (Phía Nam) | BVS | Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp | CCE |
Đại học Công nghiệp Hà Nội | DCN | Cao đẳng y tế Bạch Mai | CBM |
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội) | DLX | Cao đẳng công nghiệp in | CCI |
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) | DLT | Cao đẳng Kinh tế công Nghiệp Hà Nội | CCK |
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở phía Nam) | DLS | Cao đẳng Cảnh sát nhân dân 1 | CD1 |
Đại học Nội vụ | DNV | Cao đẳng cảnh sát nhân dân 2 | CD2 |
Đại học Hàng hải | HHA | Cao đẳng Du lịch Hà Nội | CDH |
Học viện phụ nữ Việt Nam | HPN | Cao đẳng truyền hình | CDT0131 |
Học viện Ngoại Giao | HQT | Cao đẳng kinh tế TPHCM | CEP |
Học viện Tòa Án | HTA | Cao đẳng Công thương TPHCM | CES |
Học viện tài chính | HTC | Cao đẳng Giao thông vận tải | CGD |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam | HTN | Cao đẳng Hàng hải | CHH |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam | HVN | Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng | CKB |
Đại học Kiến trúc Hà Nội | KTA | Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại | CKD |
Đại học Kinh tế quốc dân | KHA | Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội | CLH |
Học viện Kỹ thuật mật mã | KMA | Cao đẳng Lương thực thực phẩm | CLT |
Đại học Luật Hà Nội | LPH | Cao đẳng Sư phạm Trung Ương | CM1 |
Đại học Luật TPHCM | LPS | Cao đẳng Múa Việt Nam | CMH |
Đại học Công đoàn | LDA | Cao đẳng Công nghiệp Nam Định | CND |
Đại học Điện lực | DDL | Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội | CNT |
Đại học Mỏ - địa chất | MDA | Cao đẳng kinh tế kỹ thuật TPHCM | CPL |
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | MTC | Cao đẳng ASEAN | CSA |
Học viên Ngân hàng | NNH | Cao đẳng Cơ khí luyện kim | CKL |
Đại học Hà Nội | NHF | Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật miền Nam | CKM |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) | NTH | Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật Hà Nội | CKN |
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Nam) | NTS | Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật Kon Tum | CKO |
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam | NVH | Cao đẳng Du lịch và Thương Mại | CKS |
Học viện Phòng không - không quân | PKH | Cao đẳng kinh tế - Tài chính Thái Nguyên | CKT |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHE | Cao đẳng Điện lực miền Trung | CLD |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHI | Cao đẳng Lương thực thực phẩm | CLT |
Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHL | Cao đẳng Lạc Việt | CLV |
Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà nội | QHQ | Cao đẳng Tài nguyên và môi trường miền Trung | CMM
|
Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHS | Cao đẳng thương mại | CMS |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHT | Cao đẳng Y tế Cà Mau | CMY |
Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHY | Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình | CNB |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội | QHX | Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật | CNC |
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM | QSB | Cao đẳng Nghệ Thuật Hà Nội | CNT |
Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM | QSC | Cao đẳng Phát thanh truyền hình 1 | CPT |
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM | QSK | Cao đẳng phát thanh truyền hình 2 | CPS |
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM | QSQ | Cao đẳng thủy sản | CSB |
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM | QST | Cao đẳng thống kế | CTE |
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM | QSX | Cao đẳng công nghiệp thực phẩm | CTP |
Khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM | QSY | Cao đẳng tài chính hải quan | CTS |
Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam | RMU | Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tây Bắc | CVB |
Đại học Sân khấu điện ảnh | SKD | Cao đẳng văn hóa nghệ thuật TPHCM | CVN |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | SKH | Cao đẳng kinh tế đối ngoại | CKD |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định | SKN | Cao đẳng y tế Đồng Tháp | CYA |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh | SKV | Cao đẳng y tế Bạc Liêu | CYB |
Đại học Sư phạm Hà Nội | SPH | Cao đẳng y tế Cần Thơ | CYC |
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | SP2 | Cao đẳng y tế Đồng Nai | CYD |
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM | SPK | Cao đẳng y tế Thái Bình | CYE |
Đại học Sư phạm TPHCM | SPS | Cao đẳng y tế Hải Phòng | CYF |
Đại dục Thể dục thể thao Bắc Ninh | TDB | Cao đẳng y tế Kiên Giang | CYG |
Đại học Thủy lợi (Cơ sở 1) | TLA | Cao đẳng y tế Hà Nam | CYH |
Đại học Thủy lợi (Cơ sở 2) | TLS | Cao đẳng y tế Thái Nguyên | CYI |
Đại học Thương Mại | TMA | Cao đẳng y tế Khánh Hòa | CYK |
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | TYS | Cao đẳng y tế Lạng Sơn | CYL |
Đại học Văn hóa Hà Nội | VHH | Cao đẳng y tế Hà Đông | CYM |
Đại học Văn hóa TPHCM | VHS | Cao đẳng y tế Hà Tĩnh | CYN |
Đại học Xây dựng Hà Nội | XDA | Cao đẳng y tế Phú Thọ | CYP |
Đại học Điều dưỡng Nam Định | YDD | Cao đẳng y tế Quảng Ninh | CYQ |
Đại học Y dược Cần Thơ | YCT | Cao đẳng y tế Bình Định | CYR |
Đại học Kỹ thuật y dược Đà Nẵng | YDN | ||
Đại học Y dược TPHCM | YDS | ||
Đại học Y Hà Nội | YHB | ||
Đại học Y khoa Vinh | YKV | ||
Đại học Y dược Hải Phòng | YPB | ||
Học viện Quân y - Hệ Quân sự | YQH | ||
Đại học Y dược Thái Bình | YTB | ||
Đại học Y tế công cộng | YTC | ||
Đại học Văn hóa - Nghệ thuật quân đội | ZNH | ||
Đại học Thủ đô Hà Nội | HNM | ||
Học viện Chính sách và phát triển | HCP | ||
Học viện báo chí và tuyên truyền | HPT | ||
Đại học FPT | FPT | ||
Đại học Hàng hải | HHA | ||
Đại học Công nghệ giao thông vận tải | GTA | ||
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở Phía Bắc) | GHA | ||
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Nam | GSA | ||
Học viện Hàng không Việt Nam | HHK | ||
Học viện Chính trị công an nhân dân | HCA | ||
Học viện Hành chính Quốc gia (Phía Bắc) | HCH | ||
Học viện Hành chính Quốc gia (Phía Nam) | HCS | ||
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương | GNT | ||
Học viện Quân y - Hệ dân sự | DYH | ||
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội | FBU | ||
Đại học Thăng Long | DTL | ||
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | DQK | ||
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM | DNT | ||
Đại học Tài nguyên và Môi trường | DMT | ||
Đại học Tài chính Marketing | DMS | ||
Đại học Kiểm sát Hà Nội | DKS | ||
Đại học Dược Hà Nội | DKH | ||
Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp | DKK | ||
Đại học Đại Nam | DDN | ||
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội | CCM |
3. Danh sách các mã ngành đào tạo
Mã số | Tên |
714 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
71401 | Khoa học giáo dục |
71402 | Đào tạo giáo viên |
7140201 | Giáo dục mầm non |
7140202 | Giáo dục tiểu học |
7140203 | Giáo dục đặc biệt |
721 | Nghệ thuật |
72101 | Mỹ thuật |
731 | Khoa học xã hội và hành vi |
73101 | Kinh tế học |
7310101 | Kinh tế |
7310102 | Kinh tế chính trị |
7310104 | Kinh tế đầu tư |
7310105 | Kinh tế phát triển |
7310106 | Kinh tế quốc tế |
7310107 | Thống kê kinh tế |
7310108 | Toán kinh tế |
73102 | Khoa học chính trị |
73103 | Xã hội học và Nhân văn |
73104 | Tâm lý học |
73105 | Địa lý học |
73106 | Khu vực học |
73203 | Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng |
73204 | Xuất bản - Phát hành |
734 | Kinh doanh và quản lý |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
7340115 | marketing |
7340116 | bất động sản |
7340120 | kinh doanh quốc tế |
7340121 | thương mại điện tử |
7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may |
73402 | tài chính - ngân hàng - bảo hiểm |
73403 | kế toán - kiểm toán |
73404 | quản trị - quản lý |
738 | pháp luật |
742 | Khoa học sự sống |
746 | toán và thống kê |
Mytour (đã tổng hợp)