Dạo gần đây, cộng đồng di động Việt Nam đang rạo rực với một cái tên mới toanh trên thị trường ITELECOM. Vậy ITelecom là nhà mạng nào, sử dụng đầu số nào và các gói cước dịch vụ như thế nào? Hãy cùng Mytour tìm hiểu và khám phá thêm thông tin về nhà mạng này.
1. ITELCOM là gì?

ITELECOM là viết tắt của Indochina Telecom – Công ty Cổ phần Viễn thông Đông Dương Telecom, một trong những doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực viễn thông tại Việt Nam. Trước đây, họ chủ yếu cung cấp dịch vụ điện thoại cố định cho doanh nghiệp.
Gần đây, từ ngày 25/2/2019, ngoài dịch vụ điện thoại cố định, ITelecom còn cung cấp dịch vụ viễn thông di động, trở thành nhà mạng thứ 6 cung cấp dịch vụ này sau các tên tuổi lớn như Viettel, Vinaphone, Mobiphone,...
2. Số đầu của mạng di động ITELECOM

Số đầu của ITELECOM là 087 và khác với các mạng khác, dịch vụ của ITELECOM là mạng di động ảo - tận dụng cơ sở hạ tầng có sẵn để xây dựng hệ thống dịch vụ riêng.
Dịch vụ của ITELECOM bao gồm dữ liệu di động, nhạc chờ, chặn cuộc gọi,… chi tiết về phí các gói cước di động của ITELECOM được cập nhật dưới đây.
3. Các gói cước di động của ITELECOM
Loại thuê bao | ViTelTalk | I690 |
Đối tượng, phạm vi áp dụng | Thuê bao trả trước hoà mạng mới trên toàn quốc | Thuê bao trả trước hoà mạng mới trên toàn quốc |
Phí đăng ký/gia hạn | Giá bộ KIT 50.000 VNĐ đã bao gồm VAT, giá sim và cước hoà mạng | Giá bộ KIT 50.000 VNĐ đã bao gồm VAT, giá sim và cước hoà mạng |
Thời hạn sử dụng | Sau khi kích hoạt 60 ngày. Sau khi hết 60 ngày, thời hạn sử dụng của thuê bao luôn luôn là 60 ngày kể từ ngày thuê bao phát sinh cước/ lưu lượng sử dụng hoặc kể từ ngày thuê bao nạp thẻ. | Sau khi kích hoạt 60 ngày. Sau khi hết 60 ngày, thời hạn sử dụng của thuê bao luôn luôn là 60 ngày kể từ ngày thuê bao phát sinh cước/ lưu lượng sử dụng hoặc kể từ ngày thuê bao nạp thẻ. |
Cước gọi nội mạng trong nước | 750 đồng/phút (75 đồng/06 giây đầu, 12.5 đồng/1 giây tiếp theo) | – Từ 0-12 tháng kể từ ngày kích hoạt: 690 đồng/phút – Sau 12 tháng: 880 đồng/phút |
Cước gọi ngoại mạng trong nước | 1.100 đồng/phút (110 đồng/06giây đầu, 18.33 đồng/1 giây tiếp theo) | – Từ 0-12 tháng kể từ ngày kích hoạt: 690 đồng/phút – Sau 12 tháng: 980 đồng/phút |
Cước gọi quốc tế | 3.000 đồng/phút | 3.000 đồng/phút |
Cước tin nhắn nội mạng trong nước | 290 đồng/bản tin | 99 đồng/bản tin |
Cước tin nhắn ngoại mạng trong nước | 350 đồng/bản tin | 350 đòng/bản tin |
Cước tin nhắn quốc tế | 2.500đ/bản tin | 2.500 đồng/bản tin |
Cước Data D0 | 200đ/MB, (9,76 đồng/50 KB) (50KB + 50KB. Đơn vị tính cước tối thiểu: 50 KB, phần lẻ < 50="" kb="" được="" tính="" tròn="" thành="" 50=""> | 200đ/MB, (9,76 đồng/50 KB) (50KB + 50KB. Đơn vị tính cước tối thiểu: 50 KB, phần lẻ < 50="" kb="" được="" tính="" tròn="" thành="" 50=""> |
Call foward | Bằng giá gọi nội mạng, ngoại mạng. Chặn quốc tế | Bằng giá gọi nội mạng, ngoại mạng. Chặn quốc tế |
MMS | 300đ/text, 600đ/media | 300đ/text, 600đ/media |
Video call | 2000đ/phút (Block 6s+1) | 2000đ/phút (Block 6s+1) |
Roaming quốc tế | Chặn | Chặn |
Hy vọng bạn đã hiểu rõ về các gói cước của ITELECOM và có thể cân nhắc sử dụng hoặc chuyển sang sử dụng dịch vụ của họ.