IELTS Vocabulary Topic Social Issues: Collocations với tính từ Xã hội
- Social welfare: Phúc lợi xã hội
- Social Security: An sinh xã hội
- Social Fabric: Kết cấu xã hội
- Social hierarchy: Giai cấp xã hội
- Social campaigns: Các chiến dịch xã hội
- Antisocial behaviour: Hành vi chống đối xã hội
IELTS Vocabulary Topic Social Issues: Collocations với danh từ Vấn đề
- Issues concerning environment: Vấn đề liên quan đến môi trường
- Issues concerning terrorism: Vấn đề liên quan đến khủng bố
- Issues concerning Illegal immigration: Vấn đề liên quan đến nhập cư trái phép
- Thorny issues: Vấn đề khó khăn
- Complex issues: Vấn đề phức tạp, rắc rối
- Unresolved issues: Vấn đề chưa được giải quyết
- Clarify an issue: Làm rõ vấn đề
- Highlight an issue: Nhấn mạnh một vấn đề
- Settle an issue: Làm dịu vấn đề
IELTS Vocabulary Topic Social Issues: Collocations với danh từ Vexation
- Ongoing problem: Vấn đề đang diễn ra
- Pervasive problem: Vấn đề đang diễn ra ở khắp nhiều nơi, có tính lan truyền
- Insurmountable problem: Vấn đề nan giải
- Daunting problem: Vấn đề dễ làm nản chí
- Outstanding problem: Vấn đề còn tồn đọng
- To be faced with a problem: Đối mặt với một vấn đề
- Analyze a problem: Phân tích một vấn đề
- Tackle/address a problem: Giải quyết một vấn đề
- Gain insight into a problem: Tìm hiểu kỹ một vấn đề
- To be deep in thought about a problem: Suy nghĩ, cân nhắc một vấn đề
IELTS Vocabulary Topic Social Issues: Từ vựng liên quan đến các vấn đề xã hội ngày nay
- Environmental Pollution: Ô nhiễm môi trường
- Illegal Immigration: Nhập cư bất hợp pháp
- Terrorism: Khủng bố, chủ nghĩa khủng bố
- Poverty: Sự đói nghèo
- Racism: Nạn phân biệt chủng tộc
- Domestic violence: Bạo lực gia đình
- Child abuse: Lạm dụng trẻ em
- Overpopulation: Sự bùng nổ dân số
- Gun ownership: Quyền sở hữu súng
- Juvenile delinquency: Tội phạm vị thành niên
- Human rights: Nhân quyền
- Human exploitation: Sự bóc lột con người
- Social inequality: Bất bình đẳng xã hội
- Political unrests = Political conflicts: Những bất ổn, mâu thuẫn về chính trị
- Same-sex marriage: Hôn nhân đồng tính
- Brain drain: Tình trạng chảy máu chất xám
- Teen suicide: Sự tự tử trong giới trẻ
- Abortion: Tình trạng nạo phá thai
- Prostitution: Nạn mại dâm
- Unemployment: Tình trạng thất nghiệp
- Traffic congestion: Sự tắc nghẽn giao thông
- Fresh water shortage = Fresh water scarcity: Sự khan hiếm nước sạch
- Growing gap between rich and poor states: Khoảng cách giàu nghèo gia tang
- Economic inequality: Bất bình đẳng về kinh tế
- Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính
IELTS Vocabulary Topic Social Issues: Các từ vựng khác liên quan đến Vấn đề Xã hội
- Run-down areas: Những khu vực đang ở trong tình trạng tồi tệ
- Forces for good: Những ảnh hưởng tích cực từ các chính sách, nghị định
- Long-term measures >< Short-term measures: Những giải pháp lâu dài >< Những giải pháp tức thời
- Novel solutions: Các giải pháp mới, cấp tiến
- A fresh drive: Một nỗ lực mới nhằm thay đổi, điều chỉnh những vấn đề còn tồn đọng
Bài tập liên quan đến IELTS Vocabulary – Chủ đề Social Issues
Bài 1: Đối với mỗi chỗ trống trong bài tập dưới đây, hãy sử dụng các từ trong ngoặc như một gợi ý để giúp bạn tìm ra câu trả lời đúng.
The Role of Education in the Developing World
Các mức độ của 1._______ [literate] và 2. _______ [number] vẫn còn rất cao ở các nước đang phát triển, và sẽ tiếp tục như vậy cho đến khi phương Tây cung cấp hoặc tài trợ cho việc khởi xướng giáo dục mới 3. _______ [initiate], nên làm thế nào để liên quan trực tiếp. Một sự giáo dục tốt là điều tiên quyết nên có nếu người dân nghèo của châu Phi bao giờ cũng muốn hy vọng có thể kiếm được sống 5. _______ [emancipate] từ những lời nói xúc phạm nghèo nàn. Giáo dục 6. _______ [initiate] cho người trẻ và các chương trình học suốt đời cũng sẽ giúp giảm bớt sự chênh lệch chia cắt giai cấp lao động và đối với các chương trình điều này. 7. _______ [privilege] một vài người hưởng 8. _______ [trap] tài sản phương Tây và lối sống đi cùng với đó, trong khi những người ở trong tầm mắt của họ hoàn toàn là 9. _______ [occupy] với cuộc chiến sinh tồn hàng ngày. Hơn nữa, chúng ta phải khuyến khích một nền văn hóa của 10. _______ [tolerate] tham nhũng, và giúp tạo ra một 11. _______ [generate] mới với người có học vấn thay vì là 12. _______ [scruple] thiên về việc giáo dục sẽ giành được những lợi ích thực sự. Giáo dục cũng sẽ giúp giảm bớt sự chênh lệch khác; 13. _______ [poverty] những khu ổ chuột và các ngôi làng nghèo đang là một 14. _______ [extreme], nhưng hy vọng rằng giáo dục sẽ góp phần tạo ra một sự 15. _______ [understand] tốt hơn giữa tất cả mọi người trên thế giới, 16. _______ [respect] of background. Và điều này sẽ đặc biệt hơn nếu các chương trình giáo dục được quản lý bởi các chuyên gia phương Tây, người có thể dạy cho những điều tương tự cho các nước đang phát triển, họ cũng có thể học hỏi từ họ trong quá trình này. Sự hợp tác giữa các người thuộc các văn hóa khác nhau của phương Tây và các nước đang phát triển sẽ cũng mong muốn giúp giảm mức độ định kiến, sự kỳ thị, chủ nghĩa ác độc, và 18. _______ [tense]. Và, cuối cùng, nhưng không phải bằng cách nào cũng là những phụ nữ giáo dục sẽ 19. _______ [power] chúng để chiếm vị trí xã hội của mình trong các nền văn minh nơi mà phái nữ vẫn còn thống trị. 20. _______ [aspire] của họ có thể thay đổi cao hơn một cách thực tế, và các sinh viên nữ trẻ tuổi có thể hy vọng trở thành những nhà chính trị của ngày mai, nhà ngoại giao và các nhà lãnh đạo chính trị, hoặc bất cứ điều gì mà họ chọn.
Bài 2: Điền vào mỗi chỗ trống với từ phù hợp từ danh sách dưới đây. Không thay đổi hình thức và chỉ sử dụng mỗi từ một lần.
Much of the developing world finds itself in a state of struggle, grappling with the psychological and physical wounds of recent history – often marked by colonial or other forms of rule – while simultaneously hesitant to implement the necessary changes for a brighter future. In many instances, the math simply doesn't add up; significant parts of Africa and Latin America, for instance, possess abundant resources and are well-positioned for success in the 21st century, yet something prevents their advancement. For some, the root of the issue lies at the highest levels; corrupt and unstable governments, which typically serve the privileged few while the vast majority endure hardship.
Yet, regardless of the underlying causes, the outcomes are crystal clear. Many nations suffer from lack of access to education and healthcare, leading to epidemics of diseases largely under control in the Western world. Take the AIDS crisis, for example; a devastating disease that continues to afflict much of Africa. Factors such as poor sanitation, malnutrition, inadequate access to clean water, high rates of crime, and civil unrest all contribute to the harsh realities on the ground: high infant mortality rates, low life expectancy, unemployment, substance abuse, and widespread ignorance. Unlike in the West, where poverty is often discussed in relative terms, here it is absolute. The poverty line does not distinguish between those comfortably living and those struggling for survival, but rather between life and death; the struggle to endure another day.
- Absolute
- Despotic
- Hesitant
- Limbo
- Indigence
- Underlying
- Disheartening
- Corruption
- Devastation
- Squalor
- Safeguard
- Subservient
- Unrest
- Ostensibly
- Mortality
Đáp án
Bài 1: For each blank in the exercise below, use the words in the brackets as a hint to help you discover the right response.
- Illiteracy (n): sự thất học
- Innumeracy (n): thiếu khả năng tính toán
- Initiatives (n): khả năng phán đoán
- Impoverished (adj): nghèo khó
- Emancipation (n): sự giải phóng
- Initiatives
- Privileged (adj): đặc quyền
- Trappings (n): bẫy
- Preoccupied (adj): bận tâm
- Intolerance (n): sự không khoan dung
- Generation (n): thế hệ
- Unscrupulous (adj): vô đạo đức
- Impoverished
- Extremism (n): chủ nghĩa cực đoan
- Understanding
- Irrespective (adj): không phân biệt
- Counterparts (n): đối tác
- Tensions (n): căng thẳng
- Empower (v): trao quyền
- Aspirations (n): nguyện vọng
- Limbo (n): sự quên lãng, sự bỏ quên
- Despotic (adj): chuyên chế
- Hesitant (adj): lưỡng lự
- Safeguard (v): bảo vệ
- Ostensibly (adv): bề ngoài
- Subservient (adj): quá nghe lời
- Squalor (n): người bẩn thỉu
- Corruption (n): sự tham nhũng
- Devastation (n): tàn phá
- Underlying (adj): cơ bản
- Unrest (n): bất ổn
- Disheartening (adj): chán nản
- Mortality (n): tỉ lệ tử vong
- Indigence (n): sự bần cùng
- Absolute (adj): tuyệt đối