Space exploration là một chủ đề mang tính khoa và vì vậy có thể gây khó khăn cho thí sinh trong việc tìm kiếm ý tưởng và lựa chọn từ vựng the chủ đề. Vì lí do này, bài viết hôm nay xin giới thiệu với các bạn một số collocations chủ đề Space Exploration (khám phá không gian) cũng như cách ứng dụng vào bài thi nhằm giúp các thí sinh cải thiện band điểm ở tiêu chí Lexical resource.
Introducing collocations on the topic of Space exploration with accompanying examples.
Space technology (noun-noun): công nghệ vũ trụ
Lưu ý: Technology có thể được sử dụng với 2 hình thái – danh từ đếm được và không đếm được. Khi dùng ở dạng không đếm đươc, từ này chỉ công nghệ nói chung, còn khi sử dụng ở dạnh đếm được, từ này nói về một công nghệ cụ thể, như tàu vũ trụ.
Ví dụ:
Modern technology which has been applied in different fields such as transportation and communication makes lives more convenient for humans.
With computer technologies, even people working on their own can produce professional-looking documents.
Exploration of outer space (noun-noun): sự thám hiểm vũ trụ
Lưu ý: Exploration là danh từ có thể được chia ở hai hình thái đếm được và không đếm được. Khi dùng ở dạng không đếm được, từ này chỉ sự thăm dò, khám phá, còn khi dùng ở dạng đếm được, từ này mang nghĩa một chuyến đi thám hiểm, khám phá.
Ví dụ:
The exploration for new sources of energy is vital for the future of our planet.
Scientists hope that data from the probe will pave the way for a more detailed exploration of Mars.
Discovery of outer space (noun-noun): Sự khám phá vũ trụ
Lưu ý: Discovery cũng là một danh từ có thể được chia ở hai hình thái đếm được và không đếm được. Khi dùng ở dạng không đếm được, từ này chỉ sự khám phá, phát hiện, ám chỉ về mặt hành động, còn khi dùng ở dạng đếm được, từ này mang nghĩa một phát kiến cụ thể, chẳng hạn phát kiến ra các định luật trong vật lí.
Ví dụ:
Many scientific discoveries have been made by accident.
Utilization of satellites (noun-prep-noun): các ứng dụng của các vệ tinh
Ví dụ: Research on space field has led to some satisfactory results, one of which is the applications of satellites
Lưu ý: Đối với collocation số 4 người đọc cũng có thể viết lại idea (paraphrase) bằng cách chuyển cụm danh từ sang mệnh đề Subject + Verb
Ví dụ:
The applications of satellites -> How satellites are used in different fields
-> Research on space field has led to some satisfactory results, one of which is how satellites are used in different fields.
Ngoài ra, các bạn cũng cần lưu ý rằng từ Application có tương đối nhiều nghĩa, sau đây là một vài nghĩa thường được sử dụng:
1. Application (Countable noun): Ứng dụng trên các thiết bị như máy tính, điện thoại
Ví dụ: Applications such as word processor and media player are indispensable when using a computer.
2. Application (Noun): Đối với nghĩa thứ hai này sẽ có hai hình thái chia danh từ. Nếu là danh từ không đếm được sẽ mang nghĩa việc ứng dụng, áp dụng, còn khi là danh từ đếm được sẽ mang nghĩa cách ứng dụng, áp dụng.
Ví dụ:
The government is funding the application of this research in the treatment of cancer
The new medicine has many applications regarding diseases.
3. Application (Countable Noun): Đơn xin
Ví dụ: I’ve sent off applications for four different jobs.
Transmission and reception of data (noun-noun-noun): việc truyền và nhận dữ liệu
Ví dụ: Data reception and transmission via satellites is essential to the internet and mobile phones.
Lưu ý: cả hai danh từ Reception và Transmission đều là từ đa nghĩa, do đó tác giả sẽ giới thiệu một vài nghĩa phổ biến đến các thí sinh:
1. Reception (Uncountable noun): Việc tiếp nhận ai hoặc cái gì
Ví dụ: The new hospital was ready for the reception of its first patients.
2. Reception (Countable noun): một buổi tiệc trang trọn để đón tiếp, chiêu đãi ai
Ví dụ: The mayor offered to host a reception for the delegates.
3. Transmission (Noun): Khi được dùng như là danh từ không đếm được, từ này mang nghĩa việc truyền tín hiệu, dữ liệu, còn khi được dùng ở dạng đếm được, từ này mang nghĩa buổi phát sóng trên TV hoặc radio.
Ví dụ:
The invention of internet has made it easier for data transmission throughout all over the world
We apologize for the interruption to our transmissions this afternoon.
Navigation system based on satellites (adjective-noun-noun): hệ thống định vị dựa trên vệ tinh
Ví dụ: Satellite-based navigation system, such as GPS, enables anyone with a handheld device to identify their location within seconds
1. Solar panel (noun-noun): tấm pin mặt trời
Ví dụ: Solar panels collect clean renewable energy in the form of sunlight and convert that light into electricity
2. Solar arrays (noun-noun): tập hợp các tấm năng lượng mặt trời
3. Reflection and absorption (noun-noun): hiện tượng phản xạ và hấp thụ ánh sáng mặt trời
Ví dụ: whereas a considerable amount of incoming solar energy is lost on its way through the earth’s atmosphere by reflection and absorption, space station solar arrays would absorb the solar power altogether
Sun collector (noun-noun): máy thu năng lượng mặt trời
Ví dụ: A solar collector in space can produce power continuously as there is no night.
1. Earth’s atmosphere (noun-noun): bầu khí quyển trái đất
For instance, Approximately 29 percent of the solar energy that reaches the top of the Earth’s atmosphere is bounced back into space by clouds, airborne particles, or reflective ground surfaces like sea ice and snow.
Applying collocations related to Space exploration to paragraphs in task 2 essays
Investments in space exploration have yielded satisfactory outcomes, one notable example being the utilization of satellites. Today, we rely on the internet for myriad purposes, particularly information exchange. This feat is achievable thanks to satellite-enabled data transmission and reception. Additionally, satellites contribute to weather forecasting, facilitating better daily planning. Moreover, satellite-based navigation systems like GPS empower individuals to pinpoint their locations swiftly using handheld devices. This advancement not only enhances convenience but also saves time, especially in urgent situations.
Space technologies have also provided solutions to contemporary challenges, such as the energy crisis. Notably, space-based solar power offers a promising alternative to dwindling fossil fuels. Unlike conventional solar panels installed on rooftops, which generate electricity solely during daylight hours, space-based solar collectors operate continuously due to the absence of nighttime. Furthermore, while a significant portion of solar energy is lost through atmospheric reflection and absorption on Earth, solar arrays deployed in space—comprising multiple panels—can harness solar power more efficiently. In essence, this innovative technology ensures higher efficacy in green energy generation. Despite the current barriers of cost and technological constraints, continued investment in such endeavors holds the potential to secure unlimited and sustainable energy for humanity in the future.