171. Fort
Hiragana Character: ぶた
Katakana Character: トン
Kanji: 豚

A pig gazing at the moon (月).
172. Hawk
Hiragana Character: とり
Katakana Character: チョオ
Kanji: 鳥

Đây là biểu hiện của một con chim
173. Nhục
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ニク
Kanji: 肉

Đây là biểu hiện của một miếng thịt
174. Trà
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : チャ, サ
Kanji: 茶

Hai người đang uống trà
175. Dự
Chữ Hiragana : 予
Chữ Katakana : ヨ
Kanji:

Một người mẹ (マザー) sắp xếp (アレンジ) một đứa trẻ trên cao
176. Dã
Chữ Hiragana : の
Chữ Katakana : ヤ
Kanji: 野

Họ đi đến lĩnh vực đó trong sự tiến bộ (予).
177. Thái
Chữ Hiragana : な
Chữ Katakana : サイ
Kanji: 菜

Bạn lấy rau từ cỏ và cây(予).
178. Thiết
Chữ Hiragana : き_る
Chữ Katakana : セツ, サイ
Kanji: 切

Bảy nhà samurai đã dùng thanh kiếm (刀) để chém.
179. Tác phẩm
Chữ Hiragana : つく_る
Chữ Katakana : サク, サ
Kanji: 作

Một người đang sử dụng cái cưa để làm việc.
180. Người
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ミ
Kanji: 未

Cây (木) này không còn phát triển nữa.
181. Người
Chữ Hiragana : あじ
Kanji: 味

Tôi không biết hương vị của nó như thế nào, vì tôi chưa từng thử nó.
182. Âm thanh
Chữ Hiragana : おと, ね
Chữ Katakana : オン, イン
Kanji: 音

Khi mặt trời (日) mọc, người đứng (立) và tạo ra âm thanh.
183. Âm nhạc
Chữ Hiragana : たのし_む
Chữ Katakana : ガク, ラク
Kanji: 楽

Chúng ta hãy vui vẻ đánh những cái trống (白) trắng trên mảnh gỗ (木) đứng.
184. Nhạc ca
Chữ Hiragana : うた_う
Chữ Katakana : カ
Kanji: 歌

Người (人) đang hát với cái miệng (口) mở rộng.
185. Bài hát
Chữ Hiragana : みずか_ら
Chữ Katakana : ジ, シ
Kanji: 自

Tại Nhật Bản, chỉ vào mũi của một người có nghĩa là 'chính tôi '
186. Tự
Chữ Hiragana : ころ_がる
Chữ Katakana : テン
Kanji: 転

Tôi bị rơi từ trên xe (车) đang lăn
187. Thừa
Chữ Hiragana : の_る
Chữ Katakana : ジョオ
Kanji: 乗

Một người đứng 立 trên cây (木) để leo lên nhánh
188. Tả
Chữ Hiragana : うつ_す
Chữ Katakana : シャ
Kanji: 写

Đây là hình ảnh của một người đàn ông đội mũ
189. Chân
Chữ Hiragana : ま
Chữ Katakana : シン
Kanji: 真
Chiếc TV này thể hiện hình ảnh rất chân thực
190. Đài
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ダイ, タイ
Kanji: 台

Tôi đang đứng ở đây
191. Ương
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : オオ
Kanji: 央

Con người (人) là trung tâm của biểu đồ
192. Ánh
Chữ Hiragana : うつ_す, はえ_る
Chữ Katakana : エイ
Kanji: 映

Bộ phim với trung tâm (央) sơ đồ được chiếu trên màn hình.
193. Họa, hoạch
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ガ, カク
Kanji: 画

Vẽ một bức tranh của một cánh đồng lúa (田) trên vải.
194. Dương
Chữ Hiragana : ひつじ
Chữ Katakana : ヨオ
Kanji: 羊

Đây là hình ảnh của một con cừu
195. Dương
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ヨオ
Kanji: 洋

Cừu (羊) đã đến Nhật Bản từ nước ngoài
196. Phục
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : フク
Kanji: 服

Dưới ánh trăng (月), bạn treo quần áo của bạn
197. Trước
Chữ Hiragana : き_る, つ_く
Chữ Katakana : チャク, ジャク
Kanji: 着

Tôi thấy một con cừu (羊) đang mặc một chiếc áo len.
198. Gia
Chữ Hiragana : いえ, や
Chữ Katakana : カ, ケ
Kanji: 家

Ngày xưa, mọi người nuôi những con lợn trong nhà
199. Thỉ
Chữ Hiragana : や
Chữ Katakana : シ
Kanji: 矢

Đây là hình dạng của một mũi tên
200. Tộc
Chữ Hiragana :
Chữ Katakana : ゾク
Kanji: 族

Dưới lá cờ, họ bảo vệ gia đình của họ với mũi tên (矢) của mình
201. Thân
Chữ Hiragana : おや, した_しい
Chữ Katakana : シン
Kanji: 親

Cha mẹ đang đứng (立) trên đỉnh của cái cây (木) để nhìn (見) con cái của họ.
202. Huynh
Chữ Hiragana : あに, にい
Chữ Katakana : ケイ, キョオ
Kanji: 兄

Anh trai tôi đang đi với cái miệng (口) mở rộng
203. Tỉ
Chữ Hiragana : あね, ねえ
Chữ Katakana : シ
Kanji: 姉

Chị gái tôi là người phụ nữ(女) sống tại một thành phố(市).
204. Đệ
Chữ Hiragana : おとうと
Chữ Katakana : テイ, ダイ, デ
Kanji: 弟

Em trai của tôi đang chơi với cây cung (弓).
205. Em gái
Chữ Hiragana : いもうと
Chữ Katakana : マイ
Kanji: 妹

Con gái (女) và một cái cây chưa (未) phát triển. Nó có nghĩa là em gái của tôi