Giới thiệu
Key takeaways |
|---|
|
Important có nghĩa là gì?
Phiên âm: /ɪmˈpɔː.tənt/
Loại từ: Tính từ
Ví dụ:
It is important to prioritize sustainable practices to address environmental concerns and ensure a healthier future for the planet. (Việc ưu tiên thực hiện các biện pháp bền vững để giải quyết các vấn đề môi trường là rất quan trọng để đảm bảo tương lai khỏe mạnh cho hành tinh.)
Building strong relationships with colleagues is important for fostering a positive work environment and enhancing overall team productivity. (Việc xây dựng mối quan hệ mạnh mẽ với đồng nghiệp là rất quan trọng để tạo ra một môi trường làm việc tích cực và nâng cao năng suất tổng thể của nhóm.)
Important kết hợp với giới từ nào?
Important for
Cấu trúc: S + be + important for + V-ing/Object.
Sử dụng important for + V-ing/O khi thứ đang được miêu tả mang lại lợi ích thực tế, thường không mang nặng giá trị cảm xúc.
Ví dụ:
Regular exercise is important for maintaining good health. (Việc tập thể dục đều đặn rất quan trọng để duy trì sức khỏe tốt.)
Keeping everything in her home organised is very important for her. (Việc giữ cho mọi thứ trong nhà thật ngăn nắp rất quan trọng đối với cô ấy.)
Important đối với
Cấu trúc: S + be + important to + V(bare)/Object.
Sử dụng important to + O khi thứ đang được miêu tả có giá trị tình cảm và tầm quan trọng về cảm xúc sâu sắc đối với người hay sự vật, sự việc đứng sau to. Còn important to + V(bare) (thường là “It is important to …”) có ý nghĩa là cần làm việc gì đó, việc gì đó là quan trọng, cần thiết.
Ví dụ:
These letters may seem tattered and old to you, but they are important to me because my best friend wrote them. (Những lá thư này có vẻ rách rưới và cũ đối với bạn, nhưng chúng quan trọng với tôi vì đó là những lá thư do bạn thân của tôi viết.)
It is important to go to the dentist’s every six months. (Việc đến nha sĩ 6 tháng 1 lần là vô cùng quan trọng.)
Quan trọng cho ai đó thực hiện điều gì đó
Cấu trúc: It + be + important + for + O + to + V(bare).
Sử dụng important for sb to do sth khi cần nhần mạnh rằng ai đó hoặc thứ gì đó cần làm một việc gì đó. Ngoài việc diễn tả việc gì đó là quan trọng, cần thiết, phải được hoàn thành, cấu trúc này còn làm nổi bật chủ thể cần thực hiện hành động đó.
Ví dụ:
It's important for you to finish your homework on time so you can do well in school. (Quan trọng là bạn hoàn thành bài tập đúng hạn để có thành tích tốt ở trường.)
It's important for employees to communicate effectively with their team members to ensure smooth collaboration and achieve collective goals. (Quan trọng là tất cả nhân viên phải giao tiếp hiệu quả với các thành viên trong nhóm để đảm bảo sự hợp tác suôn sẻ và đạt được mục tiêu chung.)
Từ đồng nghĩa/ trái nghĩa/ idioms/ phrasal verbs liên quan đến Important
Từ đồng nghĩa
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
significant | sɪɡˈnɪfɪkᵊnt | Quan trọng, đáng kể |
notable | ˈnəʊtəbᵊl | Có tiếng, quan trọng |
momentous | məʊˈmɛntəs | Quan trọng, trọng yếu |
weighty | ˈweɪti | Quan trọng, có ảnh hưởng lớn |
Từ trái nghĩa
Từ vựng | Phát âm | Dịch nghĩa |
|---|---|---|
unimportant | ˌʌnɪmˈpɔːtᵊnt | Không quan trọng |
insignificant | ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkᵊnt | Không đáng kể |
trivial | ˈtrɪviəl | Tầm thường, ít quan trọng |
negligible | ˈnɛɡlɪʤəbᵊl | Có thể bỏ qua, không đáng kể |
Idioms
Người quan trọng
Ý nghĩa: Người có quyền thế, nhân vật quan trọng, sếp lớn.
Phiên âm: /bɪɡ ʧiːz/
Ví dụ: At the company meeting, the big cheese announced the exciting news about the upcoming expansion plans. (Tại cuộc họp công ty, sếp lớn thông báo về tin tức hứng thú về kế hoạch mở rộng sắp tới.)
Có những mối bận tâm lớn hơn/khác để giải quyết
Ý nghĩa: Có những việc khác quan trọng hơn cần làm.
Phiên âm: /hæv ˈbɪɡə/ˈʌðə fɪʃ tuː fraɪ/
Ví dụ: I can't worry about minor setbacks right now; I have bigger fish to fry as I prepare for the crucial presentation tomorrow. (Tôi không thể lo lắng về những trở ngại nhỏ lúc này; tôi đang có những việc quan trọng khác cần làm để chuẩn bị cho bài thuyết trình quan trọng vào ngày mai.)
Chiếm ưu thế
Ý nghĩa: Chiếm một vị trí quan trọng, nổi bật.
Phiên âm: /bʌlk lɑːʤ/
Ví dụ: Upon winning the championship, the athlete's achievements bulked large in the history of the sport. (Sau khi giành chức vô địch, những thành tựu của vận động viên đã chiếm một vị trí nổi bật trong lịch sử của môn thể thao.)
Có/nắm giữ vị trí nổi bật
Ý nghĩa: Có vị trí, địa vị quan trọng nhất, nổi bật nhất trong một nhóm sự vật, sự việc.
Phiên âm: /hæv/teɪk praɪd ɒv pleɪs/
Ví dụ: Her stunning artwork takes pride of place in the gallery, capturing the attention of every visitor. (Bức tranh tuyệt vời của cô ấy nằm ở vị trí nổi bật nhất trong phòng trưng bày, thu hút sự chú ý của mọi khách tham quan.)
Trái tim của một cái gì đó
Ý nghĩa: Phần quan trọng nhất của thứ gì đó.
Phiên âm: /ðə ˈbiːtɪŋ hɑːt ɒv ˈsʌmθɪŋ/
Ví dụ: Pollinators like bees and butterflies are the beating heart of a thriving ecosystem. (Những loài thụ phấn như ong và bướm là phần quan trọng nhất của một hệ sinh thái phát triển.)
Động từ cụm

Nói tốt về
Ý nghĩa: Nói để ủng hộ thứ gì; quảng cáo, phóng đại về tầm quan trọng của thứ gì đó.
Phiên âm: /tɔːk ʌp/
Ví dụ: Before the product launch, the marketing team worked tirelessly to talk up its features and benefits. (Trước khi sản phẩm được ra mắt, đội ngũ tiếp thị đã làm việc không ngừng để quảng cáo về các tính năng và lợi ích của nó.)
Áp dụng các cấu trúc của Important trong giao tiếp hàng ngày
B: I teach English to ninth-graders at our local middle school!
A: What are your responsibilities as a teacher?
B: Well, in class, I give lectures, assign and grade tasks, as well as organise evaluation sessions. For all that to be smooth sailing, it is important for me to prepare lesson plans and design activities beforehand to engage and assess my students.
A: What do you most enjoy about your job?
B: I’d say my students’ joy and enlightenment are the beating heart of my career. I spend a significant amount of my time with them, so much of my happiness is also reliant on them!
Dịch nghĩa:
A: Bạn làm nghề gì?
B: Tôi dạy Tiếng Anh cho học sinh lớp 9 ở trường cấp 2 ở địa phương!
A: Nhiệm vụ của bạn với tư cách một giáo viên là gì?
B: À, trong lớp, tôi giảng bài, giao và chấm điểm bài tập, cũng như tổ chức các buổi kiểm tra đánh giá. Để mọi thứ diễn ra thuận lợi, quan trọng là tôi phải chuẩn bị kế hoạch giảng dạy và thiết kế các hoạt động trước để tương tác và đánh giá học sinh của mình.
A: Điều gì bạn thích nhất ở công việc của bạn?
B: Tôi nghĩ rằng niềm vui và sự khai sáng của học sinh là phần quan trọng nhất trong sự nghiệp của tôi. Tôi dành một lượng đáng kể thời gian với họ nên hạnh phúc của tôi nhiều phần cũng phụ thuộc vào họ đấy!
Bài tập kèm đáp án
Bài tập 1: Điền giới từ vào các câu sử dụng important sau đây
Getting a university degree is important ________ a good career in this field.
It’s important ________ all the students ________ grasp the teacher's instructions.
This childhood teddy bear is very important ________ me.
It is important ________ maintain personal hygiene.
Doing physical exercises regularly is important ________ good health.
Bài tập 2: Điền từ đã cho vào chỗ trống cho phù hợp
momentous | unimportant | big cheese | take pride of place | talk up |
At the grand opening, the CEO, the ________ of the company, delivered an inspiring speech.
Forgetting to bring a pen to the meeting may seem ________, but it caused a great inconvenience.
The discovery of a new habitable planet was a ________ event in the field of astronomy.
The enthusiastic chef took every opportunity to ________ his dishes.
The family portrait ________ on the living room wall, showcasing generations of memories.
Bài tập 3: Sắp xếp các từ để tạo thành câu có nghĩa
insignificant / The / dust / on / shelf / was / the / one / so / that / attention / no / paid / it / any / during / cleaning / the / speck / .
With / major / project / approaching, / deadline / I / fry / bigger / details / have / to / fish / up / than / in / caught / getting / minor / the / up / a / .
His / the / team's / success / he / contributions / to / outstanding / consistently / bulked / delivered / large, / as / results / .
secure / important / starting / the / to / is / before / on / permits / necessary / construction / the / building / new / It / .
of / the / project, / the / grand / colour / design / seemed / scheme / functionality / to / trivial / title / font / compared / overall / In / and / the / the / and /.
Giải đáp
for
for - to
to
to
for
Bài tập 2: Điền từ cho sẵn phù hợp vào chỗ trống:
big cheese
unimportant
momentous
talk up
take pride of place
Bài tập 3: Sắp xếp từ để tạo thành câu có nghĩa:
Hạt bụi trên kệ nhỏ đến mức không ai để ý trong quá trình dọn dẹp.
Với một dự án lớn sắp tới, tôi có những mối bận tâm lớn hơn là sa vào những chi tiết nhỏ nhặt.
Đóng góp của anh ấy cho thành công của đội ngũ rất đáng kể, vì anh ấy luôn mang lại kết quả xuất sắc.
Việc đảm bảo có đủ giấy phép cần thiết trước khi bắt đầu xây dựng tòa nhà mới là rất quan trọng.
Trong bức tranh tổng thể của dự án, màu chữ của tiêu đề có vẻ không quan trọng so với thiết kế và chức năng tổng thể.
Tổng kết
Tài liệu tham khảo
Ellis, Matt. “To vs. For: What’s the Difference?” To vs. For: What’s the Difference? - Grammarly, Grammarly, 22 Apr. 2022, www.grammarly.com/blog/to-vs-for/.
“Important | Meaning of Important in English.” IMPORTANT | English Meaning - Cambridge Dictionary, © Cambridge University Press & Assessment 2024, dictionary.cambridge.org/dictionary/english/important. Truy cập 31 Jan. 2024.
