Jaguar F-Pace là một dòng xe SUV cỡ nhỏ đến từ hãng xe Jaguar Land Rover, Anh Quốc. Dòng xe này đã được vinh danh bởi hai giải thưởng lớn là 'Chiếc xe của thế giới' và 'Giải thiết kế của năm' vào năm 2017. Vào tháng 3 cùng năm, Jaguar F-Pace đã chính thức có mặt trên thị trường Việt Nam và phiên bản 2024 hiện tại là phiên bản facelift mới nhất của dòng sản phẩm này.
Jaguar F-Pace đã nhận được hai giải thưởng lớn là 'Chiếc xe của thế giới' và 'Giải thiết kế của năm' vào năm 2017Giá bán và ưu đãi Jaguar F-Pace 2024
Hiện nay, Jaguar F-Pace 2024 được niêm yết với giá như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 04-2024 |
F-Pace 2.0 | 3,489,000,000 | Không có |
F-Pace 2.0 SE | 3,859,000,000 | Không có |
F-Pace 3.0 R-Dynamic SE | 5,049,000,000 | Không có |
F-Pace 5.0 SVR | 9,759,000,000 | Không có |
Giá lăn bánh & chương trình trả góp Jaguar F-Pace 2024
1. Jaguar F-Pace 2.0
Ước tính giá lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 3,489,000,000 | 3,489,000,000 | 3,489,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 371,280,700 | 441,060,700 | 352,280,700 |
Thuế trước bạ | 348,900,000 | 418,680,000 | 348,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 3,860,280,700 | 3,930,060,700 | 3,841,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | F-Pace 2.0 |
Giá bán | 3,489,000,000 |
Mức vay (85%) | 2,965,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 523,350,000 |
Chi phí ra biển | 371,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 894,630,700 |
2. Jaguar F-Pace 2.0 SE
Ước tính giá lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 3,859,000,000 | 3,859,000,000 | 3,859,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 408,280,700 | 485,460,700 | 389,280,700 |
Thuế trước bạ | 385,900,000 | 463,080,000 | 385,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 4,267,280,700 | 4,344,460,700 | 4,248,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | F-Pace 2.0 SE |
Giá bán | 3,859,000,000 |
Mức vay (85%) | 3,280,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 578,850,000 |
Chi phí ra biển | 408,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 987,130,700 |
3. Jaguar F-Pace 3.0 R-Dynamic SE
Ước tính giá lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 5,049,000,000 | 5,049,000,000 | 5,049,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 527,280,700 | 628,260,700 | 508,280,700 |
Thuế trước bạ | 504,900,000 | 605,880,000 | 504,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 5,576,280,700
|
5,677,260,700 | 5,557,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | F-Pace 3.0 R-Dynamic SE |
Giá bán | 5,049,000,000 |
Mức vay (85%) | 4,291,650,000 |
Phần còn lại (15%) | 757,350,000 |
Chi phí ra biển | 527,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 1,284,630,700 |
4. Jaguar F-Pace 5.0 SVR
Ước tính giá lăn bánh:
Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | |
1. Giá niêm yết | 9,759,000,000 | 9,759,000,000 | 9,759,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 998,280,700 | 1,193,460,700 | 979,280,700 |
Thuế trước bạ | 975,900,000 | 1,171,080,000 | 975,900,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 10,757,280,700 | 10,952,460,700 | 10,738,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | F-Pace 5.0 SVR |
Giá bán | 9,759,000,000 |
Mức vay (85%) | 8,295,150,000 |
Phần còn lại (15%) | 1,463,850,000 |
Chi phí ra biển | 998,280,700 |
Trả trước tổng cộng | 2,462,130,700 |
Bảng màu xe Jaguar F-Pace 2024
Tại thị trường Việt Nam, Jaguar F-Pace 2024 có sẵn nhiều lựa chọn màu sơn ngoại thất khác nhau như: Trắng Yulong, Đen Santorini, Xám, Xanh Caesium, Xanh lá cây British Racing, Đỏ, Bạc Silicon, Xám Carpathian…
Màu Đen SantoriniMàu ĐỏMàu Trắng YulongĐánh giá chi tiết về Jaguar F-Pace 2024
Ngoại thất
Phiên bản Jaguar F-Pace 2024 facelift tỏa sáng với vẻ đẹp hiện đại và sang trọng hơn so với phiên bản trước, nhờ vào các đường gân dập nổi mượt mà phối hợp hoàn hảo với các đường nét cong uốn lượn của thiết kế xe. Nắp ca-pô phẳng, lưới tản nhiệt viền chrome lớn với hình dạng mặt cắt kim cương rất sang trọng. Phần cản trước lớn hơn kết hợp với các khe hút gió tối màu tạo nên một ấn tượng mạnh mẽ về sự hiện đại của mẫu SUV này.
Phiên bản Jaguar F-Pace 2024 facelift tỏa sáng với vẻ đẹp hiện đại và sang trọng hơn so với phiên bản trướcHệ thống đèn chiếu sáng của Jaguar F-Pace 2024 được tích hợp công nghệ LED cao cấp, các mẫu SE còn có khả năng điều chỉnh pha/cốt tự động
Hệ thống đèn chiếu sáng của Jaguar F-Pace 2024 được tích hợp công nghệ LED cao cấpKết cấu thân xe được làm từ nhôm nguyên khối giúp giảm trọng lượng và tăng tính ổn định, giảm thiểu biến dạng trong các tình huống va chạm, bảo vệ hành khách tốt nhất có thể. Thiết kế cột C nghiêng và kính cửa viền chrome tạo nên sự sang trọng cho Jaguar F-Pace 2024.
Các chi tiết tiêu chuẩn gần như không thay đổi, ngoại trừ việc logo rồng đã được thêm vào khe gió phía trước một cách tinh tế, tăng tính nhận dạng cho Jaguar F-Pace 2024.
Kết cấu thân xe Jaguar F-Pace 2024 được làm từ nhôm nguyên khối, giúp giảm trọng lượng và tăng tính vững chắc, giảm thiểu biến dạng trong các tình huống va chạm.Jaguar F-Pace 2024 được trang bị bộ mâm hợp kim kích thước 19 inch, có cấu trúc đa chấu phù hợp với từng phiên bản.
Mặc dù khác biệt giữa các phiên bản, nhưng thiết kế lazang chủ đạo vẫn là dạng đa chấu mạnh mẽ.Phần đuôi của Jaguar F-Pace 2024 mang lại cảm giác vững chãi với thiết kế liền mạch các đường nét và sự cân đối form dáng từ trên xuống dưới. Đèn hậu được tinh chỉnh mảnh và cặp ống xả kép hình bình hành lớn ở hai bên đuôi xe, được viền mạ chrome sáng bóng.
Phần đuôi của Jaguar F-Pace 2024 hiện ra với vẻ vững chãi với thiết kế liền mạch các đường nét và sự cân đối form dáng.Tất cả các phiên bản của Jaguar F-Pace 2024 đều được trang bị Gói ngoại thất màu đen bổ sung và cung cấp tùy chọn gác baga để đồ. Những trang bị này không chỉ nhấn mạnh chất thể thao mà còn tăng tính tiện lợi cho dòng sản phẩm này trong mắt người dùng.
Nội thất
Bước vào bên trong, Jaguar F-Pace 2024 mở ra trước mắt người dùng một không gian nội thất hiện đại với nhiều nâng cấp mới mẻ.
Jaguar F-Pace 2024 mở ra trước mắt người dùng một không gian nội thất hiện đại với nhiều nâng cấp mới mẻ.Xe trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím bấm chức năng dạng cảm ứng và các chi tiết viền mạ chrome nổi bật. Màn hình kỹ thuật số 12,3 inch phía sau tay lái có độ phân giải HD, hiển thị dữ liệu theo nhu cầu của người lái.
Xe trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, tích hợp các phím bấm chức năng dạng cảm ứng và các chi tiết viền mạ chrome.Hệ thống âm thanh Merian khắc laser và núm xoay điều khiển chế độ lái Jaguar Drive Control bằng kim loại tôn lên vẻ sang trọng, thu hút cho khoang lái.
Khu vực điều hòa trang bị 2 núm xoay cỡ lớn và màn hình hiển thị nhiệt độ, mức gió, tạo cảm giác hiện đại và cao cấp. Cần số cũng được đổi mới nhỏ gọn hơn, tạo ra cái nhìn đầy tinh tế.
Khu vực điều hòa trên Jaguar F-Pace 2024 trang bị 2 núm xoay cỡ lớn và màn hình hiển thị nhiệt độ, mức gió, tạo cảm giác hiện đại.Hàng ghế đầu trên Jaguar F-Pace 2024 thiết kế theo dạng thể thao, nối liền tựa lưng với tựa đầu. Hai ghế trước có tính năng chỉnh điện, nhớ vị trí, làm mát và sưởi điện.
Hàng ghế trước trên Jaguar F-Pace 2024 thiết kế theo dạng thể thao, nối liền tựa lưng với tựa đầu.Tất cả các ghế trên Jaguar F-Pace 2024 đều có thể điều chỉnh điện 14 hướng và điều chỉnh độ dày/mỏng phần lưng ghế theo ý muốn. Logo báo chồm của Jaguar được thêu nổi, làm tăng thêm điểm nhấn và sự sang trọng cho không gian cabin.
Tất cả các ghế trên Jaguar F-Pace 2024 đều có thể điều chỉnh điện 14 hướng và điều chỉnh độ dày/mỏng phần lưng ghế.Khoang hành lý của Jaguar F-Pace 2024 rộng rãi với dung tích 793 lít. Khi gập hàng ghế thứ hai, không gian cốp có thể mở rộng tối đa lên đến 1,842 lít. Điều này đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển hành lý cho các chuyến đi ngắn ngày hoặc dài hạn.
Khoang hành lý của Jaguar F-Pace 2024 rộng rãi với dung tích 793 lít.Nội thất của Jaguar F-Pace 2024 được cập nhật với màn hình cong 11,4 inch lớn hơn so với phiên bản trước đó, độ phân giải HD và hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto. Với hệ thống giải trí Pivi Pro mới nhất, người dùng có thể kết nối đồng thời 2 thiết bị qua Bluetooth.
Jaguar F-Pace 2024 trang bị màn hình 11,4 inch, độ phân giải HD và hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto.
Jaguar F-Pace 2024 trang bị màn hình 11,4 inch, độ phân giải HD và hỗ trợ kết nối Apple Carplay/Android Auto.Jaguar F-Pace 2024 mang lại trải nghiệm âm nhạc sống động với hệ thống âm thanh Meridian tập trung vào việc tăng cường độ sâu, rõ ràng và chân thực.
Hệ thống âm thanh Meridian trên xe được tập trung vào việc nâng cao độ sâu, rõ ràng và chân thực của âm thanh.Ngoài ra, Jaguar F-Pace 2024 còn cung cấp tùy chọn hệ thống lọc bụi mịn Nanoe nhằm bảo vệ sức khỏe người dùng. Màn hình hiển thị trên kính lái cũng hỗ trợ người lái nắm bắt thông tin cần thiết một cách nhanh chóng mà không làm giảm tầm nhìn về phía trước.
Vận hành
Jaguar F-Pace 2024 tại Việt Nam cung cấp 2 loại động cơ lựa chọn, bao gồm: Động cơ xăng 2.0 lít tăng áp với công suất tối đa 250 mã lực, có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 6,9 giây và động cơ xăng 3.0 lít tăng áp đạt công suất tối đa 400 mã lực.
Hơn nữa, mẫu SUV này còn được trang bị một mô tơ điện sử dụng công nghệ tiên tiến MHEV để cải thiện khả năng tăng tốc. Kết hợp với các tùy chọn động cơ là hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi địa hình và tăng sự dễ dàng khi lái trên mọi tuyến đường.
Jaguar F-Pace 2024 tại Việt Nam cung cấp 2 loại động cơ lựa chọn và một mô tơ điện MHEV tiên tiếnAn toàn
Jaguar F-Pace 2024 trang bị danh sách các tính năng an toàn tiên tiến để hỗ trợ tối đa người lái trên mọi loại đường. Xe sử dụng hệ thống treo thích ứng Adaptive Dynamics cho phép lựa chọn chế độ lái phù hợp qua hệ thống tùy chỉnh chế độ lái Configurable Dynamics. Đồng thời, Jaguar F-Pace 2024 còn được trang bị hệ thống kiểm soát lực kéo bằng phanh và hệ thống kiểm soát ổn định điện tử, mang lại cảm giác lái thể thao và vận hành trên mọi loại địa hình.
Bên cạnh đó, Jaguar F-Pace 2024 vẫn giữ nguyên những tính năng cần thiết như: Hệ thống phanh tự động khẩn cấp, hỗ trợ đỗ xe tự động, hỗ trợ duy trì làn đường, và nhận diện biển báo tốc độ…
Jaguar F-Pace 2024 trang bị danh sách các tính năng an toàn tiên tiến để hỗ trợ tối đa người lái trên mọi loại đườngNgoài ra, dòng SUV này còn tích hợp nhiều tính năng an toàn hiện đại khác, bao gồm:
- Theo dõi tình trạng của người lái
- Hỗ trợ đỗ xe ở cả phía trước và phía sau
- Camera 3D quan sát xung quanh xe
- Hệ thống phanh khẩn cấp
- Hỗ trợ giữ làn đường
- Điều khiển hành trình và hạn chế tốc độ
- Hỗ trợ điểm mù
- Hỗ trợ người lái
Thông số cơ bản về kỹ thuật
Jaguar F-Pace 2024 |
|
Kích thước |
|
Số chỗ |
5 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) |
4.747 x 2.175 x 1.664 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.874 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
213 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
82 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
1.897 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
2.520 |
Lốp, la-zăng |
Vành hợp kim 19 inch |
Bán kính vòng quay (mm) |
5.965 |
Thể tích khoang hành lý (lít) |
793 |
Ngoại thất |
|
Đèn chiếu xa |
LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn ban ngày |
LED |
Đèn hậu |
LED |
Đèn pha tự động bật/tắt |
x |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu |
- |
Đèn phanh trên cao |
- |
Sấy gương chiếu hậu |
x |
Ăng ten vây cá |
x |
Cốp đóng/mở điện |
x |
Đèn pha tự động xa/gần |
- |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh, gập điện |
Gạt mưa tự động |
x |
Mở cốp rảnh tay |
- |
Tùy chọn sơn hai màu |
- |
Nội thất |
|
Chất liệu bọc ghế |
Da |
Ghế lái chỉnh điện |
16 hướng |
Ghế phụ chỉnh điện |
16 hướng |
Điều hoà |
Tự Động 2 vùng |
Màn hình trung tâm |
Màn hình cảm ứng 11,4 inch |
Hệ thống loa |
6 |
Thông gió (làm mát) ghế lái |
x |
Thông gió (làm mát) ghế phụ |
x |
Bảng đồng hồ tài xế |
TFT |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng |
x |
Chất liệu bọc vô-lăng |
Da |
Tiện nghi |
|
Chìa khoá thông minh |
x |
Cửa gió hàng ghế sau |
x |
Kết nối Apple CarPlay |
x |
Kết nối Android Auto |
x |
Ra lệnh giọng nói |
x |
Khởi động nút bấm |
x |
Cửa kính một chạm |
Tất cả các kính |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
x |
Tựa tay hàng ghế trước |
x |
Tựa tay hàng ghế sau |
x |
Kết nối Bluetooth |
x |
Radio AM/FM |
x |
Kết nối AUX |
x |
Vận hành |
|
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) |
365/1300-4500 |
Hộp số |
AT 8 cấp |
Hệ dẫn động |
4 bánh AWD |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) |
7,7 |
Trợ lực vô-lăng |
Điện |
Phanh điện tử |
x |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) |
x |
An toàn |
|
Số túi khí |
7 |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) |
x |
Chống bó cứng phanh (ABS) |
x |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
x |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
x |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) |
x |
Cảnh báo điểm mù |
x |
Cảm biến lùi |
x |
Camera lùi |
x |
Cảnh báo chệch làn đường |
x |
Hỗ trợ giữ làn |
x |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ |
x |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix |
x |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) |
x |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
x |
Hỗ trợ đổ đèo |
x |
Camera 360 độ |
x |
Treo trước |
Lò xo |
Treo sau |
Lò xo |
Phanh trước |
Đĩa |
Phanh sau |
Đĩa |