Từ 'Jin' khi viết bằng Hiragana là じん. Nghĩa phổ biến của 'Jin' là 'Người'(人). Từ này còn có thể đọc là “hito/nin” khi dùng chữ Hán.
Ví dụ minh họa:
日本人(にほんじん、nihonjin): người Nhật
Người Việt Nam được gọi là ベトナム人(べとなむじん、betonamujin)
アメリカ人 (あめりかじん、amerikajin): Người Mỹ
人物(じんぶつ, jinbutsu): nhân vật
Ngoài ra, Jin còn có thể là chữ 仁 (mang nghĩa là “nhân).
Ví dụ:
仁愛(じんあい、jin-ai): lòng nhân ái
仁義(じんぎ、jingi): lòng nhân nghĩa
Jin 神 (thần), mang nghĩa là “thần thánh”. Ngoài ra, chữ Hán 神 còn có cách đọc là “ookami/ shin”.
神社 (jinja) : đền thờ thần
Jin 迅 (tấn)
Ví dụ:
迅足 (じんそく、jinsoku) : nhanh nhẹn, lanh lợi
Jin 甚 (thậm)
Ví dụ minh họa:
甚大(じんだい、jindai): vô cùng lớn, nghiêm trọng
Jin 尽 (tận). Chữ Hán này còn một cách đọc khác là “tsukusu”
Ví dụ:
尽力(じんりょく、jinryoku): hết sức, cố gắng hết mình