Kali nitrat | |
---|---|
Kali nitrat | |
Tên khác | Diêm tiêu |
Nhận dạng | |
Số CAS | 7757-79-1 |
PubChem | 24434 |
Số RTECS | TT3700000 |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KNO3 |
Khối lượng mol | 101,103 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Mùi | không mùi |
Khối lượng riêng | 2,109 g/cm³ (16 °C) |
Điểm nóng chảy | 334 °C |
Điểm sôi | phân hủy ở 400 °C |
Độ hòa tan trong nước | 13,3 g/100 mL (0 °C) 36 g/100 mL (25 °C) 247 g/100 mL (100 °C) |
Độ hòa tan | ít tan trong ethanol có thể tan trong glycerol, amoni |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | trực thoi, Aragonit |
Các nguy hiểm | |
MSDS | ICSC 0184 |
Chỉ mục EU | - |
Nguy hiểm chính | Oxidant |
NFPA 704 |
0
1
0
OX
|
Điểm bắt lửa | Không cháy |
LD50 | 3750 mg/kg |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali nitrit |
Cation khác | Lithi nitrat Natri nitrat Rubidi nitrat Caesi nitrat |
Hợp chất liên quan | Kali sulfat Kali chloride |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). Tham khảo hộp thông tin |
Kali nitrat, còn được biết đến với tên gọi diêm tiêu, là một hợp chất hóa học có công thức KNO3. Trong quá khứ, nó đã được sử dụng để chế tạo nhiều loại ngòi nổ. Kali nitrat chỉ xuất hiện với một lượng nhỏ trong tự nhiên.
Kali nitrat chủ yếu được dùng làm phân bón hóa học, nhiên liệu cho tên lửa và chế tạo pháo hoa. Nó cũng là thành phần quan trọng trong thuốc súng.
Quá trình phát triển
KNO3 là thành phần chính trong một phát minh quan trọng của nhân loại, đó là thuốc súng, được phát hiện bởi người Trung Quốc.
Đặc tính
- Hòa tan nhiều trong nước (ở 20°C là 32g/100g nước):
Độ hòa tan của KNO3 trong nước:
- Kali nitrat phân hủy ở nhiệt độ 700°C, tạo ra kali nitrit và giải phóng khí oxy, chứng tỏ tính chất oxy hóa mạnh của nó:
2KNO3 → 2KNO2 + O2
Các ứng dụng
Muối kali nitrat được sử dụng để:
- Chế tạo thuốc nổ đen với công thức: 68% KNO3, 15% S và 17% C. Khi thuốc nổ phát nổ, nó sinh ra muối kali sulfide, khí nitơ và khí CO2:
- 2KNO3 + S + 3C → K2S + 3CO2 + N2.
- Sử dụng làm phân bón, cung cấp kali và nitơ cho cây trồng.
- Ứng dụng trong bảo quản thực phẩm công nghiệp.
- Chế tạo oxy ở lượng nhỏ trong phòng thí nghiệm qua phản ứng nhiệt phân.
- Chế tạo HNO3 khi phản ứng với axit khó bay hơi:
- H2SO4 + 2KNO3 → K2SO4 + 2HNO3.
- Phụ gia thực phẩm (E252).
- Chất trong kem đánh răng giúp trị ê buốt.
Phương pháp điều chế
Chế tạo KNO3 qua phản ứng trao đổi: NaNO3 + KCl → KNO3 + NaCl
Hòa tan NaNO3 và KCl với tỉ lệ bằng nhau vào nước. NaCl sẽ kết tinh ở 30°C, sau đó tách tinh thể ra khỏi dung dịch. Tiếp theo, làm nguội dung dịch xuống 22°C thì KNO3 sẽ kết tinh.
Ghi chú
- Sách giáo khoa Hóa học lớp 9, 12, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
- Cuốn Hóa học vô cơ, tập hai, tác giả Hoàng Nhâm, Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam.
- Axit sunfuric
- Thuốc nổ đen
- Bảng độ tan
- Phụ gia thực phẩm từ E200 đến E299
Hợp chất kali |
---|
HNO3 | He | ||||||||||||||||
LiNO3 | Be(NO3)2 | B(NO 3) 4 |
C | NO 3, NH4NO3 |
O | FNO3 | Ne | ||||||||||
NaNO3 | Mg(NO3)2 | Al(NO3)3 | Si | P | S | ClNO3 | Ar | ||||||||||
KNO3 | Ca(NO3)2 | Sc(NO3)3 | Ti(NO3)4, TiO(NO3)2 |
V(NO3)2, V(NO3)3, VO(NO3)2, VO(NO3)3, VO2NO3 |
Cr(NO3)2, Cr(NO3)3, CrO2(NO3)2 |
Mn(NO3)2, Mn(NO3)3 |
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 |
Co(NO3)2, Co(NO3)3 |
Ni(NO3)2 | CuNO3, Cu(NO3)2 |
Zn(NO3)2 | Ga(NO3)3 | Ge | As | Se | BrNO3 | Kr |
RbNO3 | Sr(NO3)2 | Y(NO3)3 | Zr(NO3)4, ZrO(NO3)2 |
Nb | Mo(NO3)2, Mo(NO3)3, Mo(NO3)4, Mo(NO3)6 |
Tc | Ru(NO3)3 | Rh(NO3)3 | Pd(NO3)2, Pd(NO3)4 |
AgNO3, Ag(NO3)2 |
Cd(NO3)2 | In(NO3)3 | Sn(NO3)2, Sn(NO3)4 |
Sb(NO3)3 | Te | INO3 | Xe(NO3)2 |
CsNO3 | Ba(NO3)2 | Hf(NO3)4, HfO(NO3)2 |
Ta | W(NO3)6 | ReO3NO3 | Os(NO3)2 | Ir3O(NO3)10 | Pt(NO3)2, Pt(NO3)4 |
HAu(NO3)4 | Hg2(NO3)2, Hg(NO3)2 |
TlNO3, Tl(NO3)3 |
Pb(NO3)2 | Bi(NO3)3, BiO(NO3) |
Po(NO3)2, Po(NO3)4 |
At | Rn | |
FrNO3 | Ra(NO3)2 | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
La(NO3)3 | Ce(NO3)3, Ce(NO3)4 |
Pr(NO3)3 | Nd(NO3)3 | Pm(NO3)2, Pm(NO3)3 |
Sm(NO3)3 | Eu(NO3)3 | Gd(NO3)3 | Tb(NO3)3 | Dy(NO3)3 | Ho(NO3)3 | Er(NO3)3 | Tm(NO3)3 | Yb(NO3)3 | Lu(NO3)3 | |||
Ac(NO3)3 | Th(NO3)4 | PaO(NO3)3 | U(NO3)4, UO2(NO3)2 |
Np(NO3)4 | Pu(NO3)4, PuO2(NO3)2 |
Am(NO3)3 | Cm(NO3)3 | Bk(NO3)3 | Cf(NO3)3 | Es | Fm | Md | No | Lr |