Kangta | |
---|---|
Kangta vào năm 2018 | |
Sinh | Ahn Chil-hyun 10 tháng 10, 1979 (44 tuổi) Seoul, Hàn Quốc |
Nghề nghiệp |
|
Sự nghiệp âm nhạc | |
Thể loại |
|
Nhạc cụ |
|
Năm hoạt động | 1996–nay |
Hãng đĩa | SM |
Hợp tác với |
|
Website | kangta |
Kangta | |
Hangul | 강타 |
---|---|
Romaja quốc ngữ | Gangta |
McCune–Reischauer | Kangt'a |
Hán-Việt | An Thất Huyễn |
Tên khai sinh | |
Hangul | 안칠현 |
Hanja | 安七炫 |
Romaja quốc ngữ | An Chil-hyeon |
McCune–Reischauer | An Ch'irhyŏn |
Ahn Chil-hyun (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1979), nổi tiếng với nghệ danh Kangta (cách điệu là KangTa), là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc, người dẫn chương trình, diễn viên và phát thanh viên radio đến từ Hàn Quốc. Anh được biết đến chủ yếu với vai trò là giọng ca chính của nhóm nhạc nam Hàn Quốc H.O.T.
Danh sách phim tham gia
Danh sách phim
- 2002: Emergency Measures 19 (Vai khách mời)
Phim truyền hình
- 2005: Magic Touch of Fate (Ảo thuật kì duyên) (cùng tham gia với Tô Hữu Bằng & Lâm Tâm Như)
- 2005: Loveholic (KBS) (cùng tham gia với Kim Min-sun)
- 2007: Love In The City 2 (CCTV)
- 2012: Happy Ending (phim truyền hình của Hàn Quốc - jTBC)
- 2011: Đế Cẩm (phim truyền hình hợp tác Hàn Quốc-Hong Kong-Đài Loan cùng Thi Diễm Phi)
Danh sách đĩa nhạc
Album của nhóm H.O.T.
Album solo
- Polaris
Ngày 19 tháng 8 năm 2001 - Pine Tree
Ngày 21 tháng 8 năm 2002 - 1st Concert Pinetree: 20020824 Live
Ngày 28 tháng 3 năm 2003 - Persona
Ngày 13 tháng 6 năm 2005 - Kangta & Best
Ngày 3 tháng 10 năm 2005 - Eternity
Ngày 12 tháng 3 năm 2008
Hợp tác
- Fr. In. Cl.
Ngày 24 tháng 9 năm 2003 - Scandal
Ngày 19 tháng 5 năm 2006 - Scandal Special Edition
Ngày 20 tháng 7 năm 2006
Ghi chú
Nhà sản xuất
- OST của 'That Winter, The Wind Blows'
- Group S - Autumn Breeze - Phát hành: 27 tháng 10 năm 2014 - SM Entertainment
- Zhoumi - Rewind - Phát hành: 03 tháng 11 năm 2014 - SM Entertainment
Các liên kết ngoài
- (tiếng Hàn) Trang web chính thức của SM Entertainment
- (tiếng Hàn) Trang web chính thức của H.O.T.
- (tiếng Anh) Dedicated To H.O.T (DTH) - Trang fan quốc tế bằng tiếng Anh Lưu trữ ngày 06 tháng 07 năm 2006 tại Wayback Machine
SM Entertainment | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Điều hành |
| ||||||||
Công ty con |
| ||||||||
Concert tour |
| ||||||||
Chủ đề liên quan |
| ||||||||
|