Kế hoạch Tích hợp giáo dục Quyền con người lớp 4 giúp giáo viên có tài liệu tham khảo, dễ dàng xây dựng kế hoạch giảng dạy lớp 4 tích hợp Quyền con người vào môn Học đạo, Ngôn ngữ, Khoa học, Hoạt động trải nghiệm với sách Kết nối tri thức và cuộc sống.
Kế hoạch giảng dạy tích hợp Quyền con người lớp 4 theo chương trình mới, làm cho giờ học sinh động hơn. Ngoài ra, giáo viên có thể tham khảo thêm Kế hoạch tích hợp Giáo dục địa phương lớp 4, An toàn giao thông, Kỹ năng sống, Quốc phòng an ninh. Kính mời quý thầy cô theo dõi bài viết dưới đây của Mytour:
Địa chỉ tích hợp Quyền con người vào chương trình lớp 4
STT | MÔN | TÊN BÀI | MỨC ĐỘ TÍCH HỢP | TUẦN DẠY |
1. | Đạo đức | Bài 2: Em biết ơn người lao động | Liên hệ | Tuần 4 |
2. | Đạo đức | Bài 3: Em cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn | Bộ phận | Tuần 7 |
3. | Đạo đức | Bài 5: Em tích cực tham gia lao động | Bộ phận | Tuần 13 |
4. | Đạo đức | Bài 6: Em tôn trọng tài sản của người khác | Bộ phận | Tuần 16 |
5. | Đạo đức | Bài 8: Em thiết lập quan hệ bạn bè | Bộ phận | Tuần 23 |
6. | Đạo đức | Bài 9: Em duy trì quan hệ bạn bè | Bộ phận | Tuần 26 |
7. | Đạo đức | Bài 11: Quyền trẻ em | Toàn phần | Tuần 31 |
8. | Đạo đức | Bài 12: Bổn phận của trẻ em | Toàn phần | Tuần 33 |
9. | Tiếng Việt | Đọc: Anh em sinh đôi | Liên hệ | Tuần 2 |
10. | Tiếng Việt | Đọc: Nghệ sĩ trống | Liên hệ | Tuần 3 |
11. | Tiếng Việt | Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm | Liên hệ | Tuần 4 |
12. | Tiếng Việt | Nói và nghe: Việc làm có ích | Liên hệ | Tuần 7 |
13. | Tiếng Việt | Đọc: Cánh chim nhỏ | Liên hệ | Tuần 16 |
14. | Tiếng Việt | Đọc: Tờ báo tường của tôi | Liên hệ | Tuần 21 |
15. | Tiếng Việt | Nói và nghe: Những tấm gương sáng | Bộ phận | Tuần 23 |
16. | Khoa học | Bài 3: Sự ô nhiểm và bảo vệ nguồn nước, một số cách làm sạch nước | Liên hệ | Tuần 3 |
17. | Khoa học | Bài 17: Chăm sóc cây trồng, vật nuôi | Liên hệ | Tuần 19 |
18. | Khoa học | Bài 27: Phòng tránh đuối nước | Liên hệ | Tuần 29 |
19. | Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Chương trình "An toàn trong cuộc sống" | Liên hệ | Tuần 5 |
20. | Hoạt động trải nghiệm | SHDC: Tham gia tháng hành động “Em là học sinh thân thiện”. | Liên hệ | Tuần 9 |
21. | HĐTN | SHDC: Truyền thống quê hương | Liên hệ | Tuần 14 |
22. | HĐTN | HĐGDTCĐ: - Nhận diện việc mua sắm phù hợp với khả năng tài chính của bản thân và gia đình. - Chia sẻ về lợi ích của việc tiết kiệm. | Liên hệ | Tuần 17 |
NGƯỜI LẬP BIỂU
Kế hoạch tích hợp giáo dục Quyền con người vào môn Tiếng Việt lớp 4 KNTT
Tháng | Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tiết theo PPCT | Tên bài học | Thời lượng | ||||
Tháng 9 | 1 | Chủ điểm 1: Mỗi người một vẻ | 1 | Bài 1: Đọc: Điều kì diệu | 3 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được tôn trọng đặc điểm và giá trị riêng của bản thân phù hợp với độ tuổi và văn hóa dân tộc. | |
2 | Bài 1: Luyện từ và câu: Danh từ | ||||||
3 | Bài 1: Viết Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề | ||||||
4,5 | Bài 2: Đọc: Thi nhạc | 4 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được tôn trọng đặc điểm và giá trị riêng của bản thân phù hợp với độ tuổi và văn hóa dân tộc. | ||||
6 | Bài 2: Viết (TLV) Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến | ||||||
7 | Bài 2: Nói và nghe: Tôi và bạn | Tích hợp HĐTN: Chủ đề 8 Quan hệ bạn bè (Nêu được một số vấn đề xảy ra trong quan hệ bạn bè và đề xuất cách giải quyết). Tích hợp giáo dục quyền được tôn trọng đặc điểm và giá trị riêng của bản thân phù hợp với độ tuổi và văn hóa dân tộc. | |||||
2 | 8 | Bài 3: Đọc: Anh em sinh đôi | 3 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được tôn trọng đặc điểm và giá trị riêng của bản thân phù hợp với độ tuổi và văn hóa dân tộc | |||
9 | Bài 3: Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | ||||||
10 | Bài 3: Viết (TLV) Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến | ||||||
11,12 | Bài 4: Đọc: Công chúa và người dẫn chuyển | 4 tiết | |||||
13 | Bài 4: Viết (TLV) Viết đoạn văn nêu ý kiến | ||||||
14 | Bài 4: Đọc mở rộng | ||||||
3 | 15 | Bài 5: Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | 3 tiết | ||||
16 | Bài 5: Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | ||||||
17 | Bài 5: Viết Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | ||||||
18,19 | Bài 6: Đọc Nghệ sĩ trống | 4 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được bình đẳng về cơ hội học tập và giáo dục; được phát triển tài năng, năng khiếu, sáng tạo và thực hiện ước mơ của mình. | ||||
20 | Bài 6: Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm | Tích hợp HĐTN: Chủ đề 3 Làm việc khoa học (Thực hiện được nền nếp sinh hoạt, bước đầu hình thành thói quen khoa học trong làm việc.) Tích hợp giáo dục quyền tham gia ý kiến về một vấn đề thiết thực, gần gũi, qua đó giáo dục ý thức trách nhiệm đối với tập thể và cộng đồng. | |||||
21 | Bài 6: Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài | ||||||
4 | 22 | Bài 7: Đọc: Những bức chân dung | 3 tiết | ||||
23 | Bài 7: Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức | ||||||
24 | Bài 7: Viết Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm | Tích hợp giáo dục quyền tham gia ý kiến về một vấn đề thiết thực, gần gũi, qua đó giáo dục ý thức trách nhiệm đối với tập thể và cộng đồng. | |||||
25,26 | Bài 8: Đọc: Đò ngang | 4 tiết | |||||
27 | Bài 8: Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm | Tích hợp giáo dục quyền tham gia ý kiến về một vấn đề thiết thực, gần gũi, qua đó giáo dục ý thức trách nhiệm đối với tập thể và cộng đồng. | |||||
28 | Bài 8: Đọc mở rộng | ||||||
Tháng 10 | 5 | Chủ điểm 2: Trải nghiệm và khám phá | 29 | Bài 9: Đọc: Bầu trời trong quả trứng | 3 tiết | ||
30 | Bài 9: Luyện từ và câu: Động từ | ||||||
31 | Bài 9:Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc | ||||||
32,33 | Bài 10: Đọc: Tiếng nói của cỏ cây | 4 tiết | |||||
34 | Bài 10 Viết : Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc | ||||||
35 | Bài 10 Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ | Tích hợp giáo dục quyền được tham gia các hoạt động xã hội, đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng, trường lớp, gia đình bằng những việc làm có ích. | |||||
6 | 36 | Bài 11 Đọc: Tập làm văn | 3 tiết | ||||
37 | Bài 11: Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | ||||||
38 | Bài 11 Viết : Viết bài văn thuật lại một sự việc | ||||||
39,40 | Bài 12: Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi | 4 tiết | |||||
41 | Bài 12: Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện | ||||||
42 | Bài 12: Đọc mở rộng | ||||||
7 | 43 | Bài 13: Đọc: Con vẹt xanh | 3 tiết | ||||
44 | Bài 13: Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | ||||||
45 | Bài 13: Viết Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện | ||||||
46,47 | Bài 14: Đọc: Chân trời cuối phố | 4 tiết | |||||
48 | Bài 14: Viết Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện | ||||||
49 | Bài 14: Nói và nghe: Việc làm có ích. | ||||||
8 | 50 | Bài 15 Đọc: Gặt chữ trên non | 3 tiết | ||||
51 | Bài 15:Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển | ||||||
52 | Bài 15 Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện | ||||||
53,54 | Bài 16: Đọc: Trước ngày xa quê | 4 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục tình yêu quê hương. Từ đó có trách nhiệm với những vấn đề của quê hương, có ý thức bảo vệ, xây dựng quê hương ngày một giàu đẹp) | ||||
55 | Bài 16 Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện | ||||||
56 | Bài 16: Đọc mở rộng | ||||||
Tháng 11 | 9 | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | 57 | Ôn tập tiết 1 | 5 tiết | ||
58 | Ôn tập tiết 2 | ||||||
59 | Ôn tập tiết 3 | ||||||
60 | Ôn tập tiết 4 | ||||||
61 | Ôn tập tiết 5 | ||||||
62 | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 2 tiết | |||||
63 | Kiểm tra viết (tiết 7) | ||||||
10 | Chủ điểm 3: Niềm vui sáng tạo | 64 | Bài 17: Đọc: Vẽ màu | 3 tiết | |||
65 | Bài 17 Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá | ||||||
66 | Bài 17 Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng | ||||||
67,68 | Bài 18 Đọc: Đồng cỏ nở hoa | 4 tiết | |||||
69 | Bài 18 Viết: Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng | ||||||
70 | Bài 18 Nói và nghe: Chúng em sáng tạo | ||||||
11 | 71 | Bài 19 Đọc: Thanh âm của núi | 3 tiết | ||||
72 | Bài 19 Luyện từ và câu: Luyện tập vê biện pháp nhân hoá | ||||||
73 | Bài 19 Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng | ||||||
74,75 | Bài 20 Đọc: Bầu trời mùa thu | 4 tiết | |||||
76 | Bài 20 Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | ||||||
77 | Bài 20 Đọc mở rộng | ||||||
12 | 78 | Bài 21 Đọc: Làm thỏ con bằng giấy | 3 tiết | ||||
79 | Bài 21 Luyện từ và câu: Tính từ | ||||||
80 | Bài 21 Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc | ||||||
81,82 | Bài 22 Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ | 4 tiết | |||||
83 | Bài 22 Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | ||||||
84 | Bài 22 Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ | ||||||
Tháng 12 | 13 | 85 | Bài 23 Đọc: Bét -tô - ven và Bản xô – nát ánh trăng | 3 tiết | |||
86 | Bài 23 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | ||||||
87 | Bài 23 Viết: Tìm hiểu cách viết đơn | ||||||
88,89 | Bài 24 Đọc: Người tìm đường lên các vì sao | 4 tiết | |||||
90 | Bài 24 Viết: Viết đơn. | ||||||
91 | Bài 24 Đọc mở rộng | ||||||
14 | Chủ điểm 4: Chắp cánh ước mơ | 92 | Bài 25 Đọc: Bay cùng ước mơ | 3 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được học tập, được yêu thương, chăm sóc từng ước mơ, tạo động lực để ước mơ trẻ thơ chắp cánh. | ||
93 | Bài 25 Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | ||||||
94 | Bài 25 Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả con vật. | ||||||
95,96 | Bài 26 Đọc: Con trai người làm vườn | 4 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được học tập, được yêu thương, chăm sóc từng ước mơ, tạo động lực để ước mơ trẻ thơ chắp cánh. | ||||
97 | Bài 26 Viết: Quan sát con vật | ||||||
98 | Bài 26 Nói và nghe: Ước mơ của em. | Tích hợp giáo dục quyền được chăm sóc sức khoẻ, được yêu thương và quan tâm.- | |||||
15 | 99 | Bài 27 Đọc: Nếu em có một khu vườn. | 3 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được học tập, được yêu thương, chăm sóc từng ước mơ, tạo động lực để ước mơ trẻ thơ chắp cánh. | |||
100 | Bài 27 Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | ||||||
101 | Bài 27 Viết: Luyện viết đoạn văn miêu tả con vật. | ||||||
102,103 | Bài 28 Đọc: Bốn mùa mơ ước | 4 tiết | |||||
104 | Bài 28 Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả con vật. | ||||||
105 | Bài 28 Đọc mở rộng | ||||||
16 | 106 | Bài 29 Đọc: Ở vương quốc tương lai | 3 tiết | ||||
107 | Bài 29 Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | ||||||
108 | Bài 29 Viết: Viết bài văn miêu tả con vật. | ||||||
109,110 | Bài 30 Đọc: Cánh chim nhỏ | 4 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được hỗ trợ đối với trẻ có khuyết tật đặc biệt (bị liệt) để cùng sinh hoạt, vui chơi... | ||||
111 | Bài 30 Viết: Trả bài văn miêu tả con vật. | ||||||
112 | Bài 30 Nói và nghe: Đôi cánh của ngựa trắng | ||||||
Tháng 1 | 17 | 113 | Bài 31 Đọc: Nếu chúng mình có phép lạ | 3 tiết | |||
114 | Bài 31 Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ | ||||||
115 | Bài 31 Viết: Tìm hiểu cách viết thư | ||||||
116,117 | Bài 32 Đọc: Anh Ba | 4 tiết | |||||
118 | Bài 32 Viết: Viết thư | ||||||
119 | Bài 32 Đọc mở rộng | ||||||
18 | Ôn tập và đánh giá cuối HKI | 120 | Ôn tập tiết 1 | 5 tiết | |||
121 | Ôn tập tiết 2 | ||||||
122 | Ôn tập tiết 3 | ||||||
123 | Ôn tập tiết 4 | ||||||
124 | Ôn tập tiết 5 | ||||||
125 | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 2 tiết | |||||
126 | Kiểm tra viết (tiết 7) | ||||||
19 | Chủ điểm 5: Sống để yêu thương | 127 | Bài 1 Đọc: Hải thượng Lãn Ông | 3 tiết | Tích hợp HĐTN: Chủ đề 2 Niềm tự hào của em. (giới thiệu và thể hiện được những khả năng, năng lực, những việc làm đáng tự hào của bản thân) | ||
128 | Bài 1 Luyện từ và câu: Câu | ||||||
129 | Bài 1 Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc. | ||||||
130,131 | Bài 2 Đọc: Vệt phấn trên mặt bàn | 4 tiết | Tích hợp giáo dục quyền được chăm sóc sức khoẻ, được yêu thương và quan tâm. | ||||
132 | Bài 2 Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết | ||||||
133 | Bài 2 Nói và nghe: Giúp bạn | Tích hợp HĐTN: Chủ để 8 Quan hệ bạn bè, gắn kết yêu thương. (Nêu được một số vấn đề xảy ra trong quan hệ bạn bè và đề xuất cách giải quyết) tích hợp giáo dục quyền được chăm sóc sức khoẻ, được yêu thương và quan tâm. | |||||
20 | 134 | Bài 3 Đọc: Ông bụt đã đến | 3 tiết | ||||
135 | Bài 3 Luyện từ và câu: Hai thành phần chính của câu. | ||||||
136 | Bài 3 Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một người gần gũi, thân thiết . | ||||||
137,138 | Bài 4 Đọc: Quả ngọt cuối mùa. | 4 tiết | |||||
139 | Bài 4 Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | ||||||
140 | Bài 4 Đọc mở rộng | ||||||
Tháng 2 | 21 | 141 | Bài 5 Đọc: Tờ báo tường của tôi | 3 tiết | Tích hợp giáo dục ý thức trách nhiệm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn, từ đó giáo dục quyền được bảo vệ, hỗ trợ trong những tình huống đặc biệt như bị tai nạn nhưng xung quanh không có người cứu giúp. | ||
142 | Bài 5 Luyện từ và câu: Luyện tập về chủ ngữ của câu | ||||||
143 | Bài 5 Viết: Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | ||||||
144,145 | Bài 6 Đọc: Tiếng ru | 4 tiết | |||||
146 | Bài 6 Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc về một nhân vật trong văn học. | ||||||
147 | Bài 6 Nói và nghe: Kể chuyện Bài học quý | ||||||
22 | 148 | Bài 7 Đọc: Con muốn làm một cái cây | 3 tiết | ||||
149 | Bài 7 Luyện từ và câu: Luyện tập về vị ngữ của câu. | ||||||
150 | Bài 7 Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | ||||||
151,152 | Bài 8 Đọc: Trên khám tre đầu ngõ | 4 tiết | |||||
153 | Bài 8 Viết: Viết hướng dẫn sử dụng một sản phẩm. | ||||||
154 | Bài 8: Đọc mở rộng | ||||||
23 | Chủ điểm 6: Uông nước nhớ nguồn | 155 | Bài 9 Đọc: Sự tích con Rồng, cháu Tiên. | 3 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục niềm tự hào về cội nguồn dân tộc. Từ đó có ý thức phấn đấu để xứng đáng với nòi giống con Rồng, cháu Tiên. | ||
156 | Bài 9 Luyện từ và câu: Luyện tập về hai thành phần chính của câu. | ||||||
157 | Bài 9 Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện. | ||||||
h | 158,159 | Bài 10 Đọc: Cảm xúc Trường Sa. | 4 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục chủ quyền đất nước và tình yêu Tổ Quốc. Có ý thức bảo vệ và xây dựng quê hương đất nước gày một giàu mạnh. | |||
160 | Bài 10: Viết bài văn kể lại một câu chuyện. | ||||||
161 | Bài 10 Nói và nghe: Những tấm gương sáng. | Tích hợp HĐTN: Chủ đề 2 Niềm tự hào của em. (giới thiệu những việc làm đáng tự hào của bản thân).Tích hợp giáo dục lòng tự hào dân tộc, quyền dùng tiếng nói, chữ viết, giữ gìn bản sắc, phát huy truyền thống văn hóa, phong tục, tập quán tốt đẹp của dân tộc mình. | |||||
24 | 162 | Bài 11 Đọc: Sáng tháng Năm | 3 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục tình yêu quê hương đất nước | |||
163 | Bài 11 Luyện từ và câu: Trạng ngữ. | ||||||
164 | Bài 11 Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện. | ||||||
165,166 | Bài 12 Đọc: Chàng trai Làng Phù Ủng | 4 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục tình yêu quê hương đất nước. | ||||
167 | Bài 12 Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến | ||||||
168 | Bài 12: Đọc mở rộng | ||||||
Tháng 3 | 25 | 169 | Bài 13 Đọc: Vườn của ông tôi. | 3 tiết | |||
170 | Bài 13 Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn . | ||||||
171 | Bài 13 Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | ||||||
172,173 | Bài 14 Đọc: Trong lời mẹ hát. | 4 tiết | |||||
174 | Bài 14 Viết: Lập dàn ý cho một bài văn thuật lại một sự việc | ||||||
175 | Bài 14 Nói và nghe: Truyền thống uống nước nhớ nguồn | Tích hợp ANQP: Giáo dục niềm tự hào về truyền thống, cội nguồn dân tộc, tình yêu quê hương đất nước. | |||||
26 | 176 | Bài 15 Đọc: Người thầy đầu tiên của bố tôi | 3 tiết | ||||
177 | Bài 15 Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ nguyên nhân, mục đích | ||||||
178 | Bài 15 Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc | ||||||
179,180 | Bài 16 Đọc: Ngựa biên phòng | 4 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục tình yêu, chủ quyền, lãnh thổ của Tổ Quốc. Từ đó có ý thức bảo vệ và xây dựng quê hương, đất nước. | ||||
181 | Bài 16 Viết: Trả bài văn thuật lại một sự việc | ||||||
182 | Bài 16: Đọc mở rộng | ||||||
27 | Ôn tập và đánh giá giữa HKII | 183 | Ôn tập tiết 1 | 5 tiết | |||
184 | Ôn tập tiết 2 | ||||||
185 | Ôn tập tiết 3 | ||||||
186 | Ôn tập tiết 4 | ||||||
187 | Ôn tập tiết 5 | ||||||
188 | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 2 tiết | |||||
189 | Kiểm tra viết (tiết 7) | ||||||
28 | Chủ điểm 7: Quê hương trong tôi | 190 | Bài 17 Đọc: Cây đa quê hương | 3 tiết | Tích hợp HĐTN chủ đề 6 Quê hương tươi đẹp; LS&ĐL bài 2 Thiên nhiên và con người địa phương; TLGD địa phương (giới thiệu về cảnh quan thiên nhiên địa phương em; Thể hiện được ý thức, trách nhiệm của mình đối với quê hương.) | ||
191 | Bài 17 Luyện từ và câu: Trạng ngữ chỉ phương tiện | ||||||
192 | Bài 17 Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối. | ||||||
193,194 | Bài 18 Đọc: Bước mùa xuân | 4 tiết | |||||
195 | Bài 18 Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn miêu tả cây cối (Tiếp theo) | ||||||
196 | Bài 18 Nói và nghe: Ngững miền quê yêu dấu | ||||||
29 | 197 | Bài 19 Đọc: Đi hội Chùa Hương | 3 tiết | ||||
Tháng 4 | 198 | Bài 19 Luyện từ và câu: Dấu ngoặc kép | |||||
199 | Bài 19 Viết: Quan sát cây cối | ||||||
200,201 | Bài 20 Đọc: Chiều ngoại ô | 4 tiết | |||||
202 | Bài 20 Viết: Luyện viết văn miêu tả cây cối. | ||||||
203 | Bài 20 Đọc mở rộng | ||||||
30 | 204 | Bài 21 Đọc: Những cánh buồm | 3 tiết | ||||
205 | Bài 21 Luyện từ và câu: Dấu ngoặc đơn | ||||||
206 | Bài 21 Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả cây cối | ||||||
207,208 | Bài 22 Đọc: Cái cầu | 4 tiết | |||||
209 | Bài 22 Viết: Lập dàn ý cho bài văn miêu tả cây cối. | ||||||
210 | Bài 22 Nói và nghe: Kể chuyện Về qyê ngoại. | ||||||
31 | 211 | Bài 23 Đọc: Đường đi Sa Pa | 3 tiết | ||||
212 | Bài 23 Luyện từ và câu: Luyện tập viết tên cơ quan, tổ chức. | ||||||
213 | Bài 23 Viết:Viết bài văn miêu tả cây cối. | ||||||
214,215 | Bài 24 Đọc: Quê ngoại | 4 tiết | |||||
216 | Bài 24 Viết : Trả bài văn miêu tả cây cối. | ||||||
217 | Bài 24 Đọc mở rộng | ||||||
32 | Chủ điểm 8: Vì một thế giới bình yên | 218 | Bài 25 Đọc: Khu bảo tồn động vật hoang dã Ngô- rông- gô - rô | 3 tiết | Tích hợp giáo dục ý thức bảo vệ động vật hoang dã, bảo vệ môi trường sống của nhân loại; từ đó giáo dục quyền được bảo vệ trước các tác động của thiên tai, ô nhiễm môi trường. | ||
219 | Bài 25 Luyện từ và câu: Lự chọn từ ngữ. | ||||||
220 | Bài 25 Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng. | ||||||
221,222 | Bài 26 Đọc: Ngôi nhà của yêu thương | 4 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục ý thức trách nhiệm về một thế giới hòa bình.Tích hợp giáo dục ý thức bảo vệ động vật hoang dã, bảo vệ môi trường sống của nhân loại; từ đó giáo dục quyền được bảo vệ trước các tác động của thiên tai, ô nhiễm môi trường. | ||||
223 | Bài 26 Viết : Trả bài viêt đoạn văn tưởng tượng. | ||||||
224 | Bài 26 Nói và nghe: Chung tay bảo vệ động vật. | ||||||
Tháng 5 | 33 | 225 | Bài 27 Đọc: Băng tan | 3 tiết | Tích hợp giáo dục ý thức bảo vệ động vật hoang dã, bảo vệ môi trường sống của nhân loại; từ đó giáo dục quyền được bảo vệ trước các tác động của thiên tai, ô nhiễm môi trường. | ||
226 | Bài 27 Luyện từ và câu: Luyện tập lựa chọn từ ngữ. | ||||||
227 | Bài 27 Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng. | ||||||
228,229 | Bài 28 Đọc: Chuyến du lịch thú vị | 4 tiết | |||||
230 | Bài 28 Viết: Hướng dẫn cách viết thư điện tử | ||||||
231 | Bài 28 Đọc mở rộng | ||||||
34 | 232 | Bài 29 Đọc: Lễ hội ở Nhật Bản | 3 tiết | Tích hợp ANQP: Giáo dục ý thức trách nhiệm về một thế giới hòa bình. | |||
233 | Bài 29 Luyện từ và câu: Luyện tập về dâu câu | ||||||
234 | Bài 29 Viết: Viết thư điện tử | ||||||
235,236 | Bài 30 Đọc: Ngày hội | 4 tiết | |||||
237 | Bài 30 Viết: Viết giấy mời | ||||||
238 | Bài 30: Đọc mở rộng | ||||||
35 | Ôn tập và đánh giá cuối HKII | 239 | Ôn tập tiết 1 | 5 tiết | |||
240 | Ôn tập tiết 2 | ||||||
241 | Ôn tập tiết 3 | ||||||
242 | Ôn tập tiết 4 | ||||||
243 | Ôn tập tiết 5 | ||||||
244 | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 2 tiết | |||||
245 | Kiểm tra viết (tiết 7) |