1. Keep là gì?
Về cơ bản, động từ keep mang nghĩa là giữ cái gì ( một cuộc hẹn, bí mật ….) hay tiếp tục. Tuy theo ngữ cảnh khác nhau mà cấu trúc này lại mang nghĩa khác nhau.
Ví dụ:
- Keep medicines in a locked cupboard. (Cất thuốc trong tủ có khóa).
- Jody will keep the children when I go shopping. (Jody sẽ trông bọn trẻ con khi tôi đi mua sắm).
*Lưu ý: do keep là động từ bất quy tắc nên cả quá khứ phân từ 1 và quá khứ phân từ 2 đều chia là kept.
2. Keep + gì? Cấu trúc keep và cách sử dụng
Keep có thể đi kèm với danh từ (N), tính từ (adj), và khi đi với các giới từ phù hợp, keep có nghĩa khác nhau.
2.1. Keep + N
Về cơ bản, keep + N mang nghĩa là giữ một cái gì đó.
Công thức:
S + keep + N |
Ví dụ:
- I’ve kept all my grandma’s jewellery. (Tôi đã giữ toàn bộ trang sức của bà nội).
- My husband is always keeping my wallet. (Chồng tôi toàn giữ ví tiền của tôi).
2.2. Keep + sb/sth + adj
Cấu trúc này sử dụng khi ai đó muốn cái gì/ai đó tiếp tục ở một trạng thái.
Công thức:
S + keep + sb/sth + adj/V_ing |
Ví dụ:
- The noise from their party keeps me awake half the night. (Tiếng ồn từ bữa tiệc của họ khiến tôi tỉnh dậy vào nửa đêm).
- Sorry to keep you waiting. (Xin lỗi vì đã khiến bạn chờ lâu).
2.3. Keep on V_ing
Cấu này dùng để diễn đạt ai đó tiếp tục làm gì.
Công thức:
S + keep (on) + V_ing |
For example:
- I kept hoping that he’d phone to me. (Tôi đã giữ hy vọng rằng anh ta sẽ gọi cho tôi).
- He keeps on trying to distract me. (Anh ta tiếp tục cố gắng đánh lạc hướng tôi).
3. Expand the structure with Maintain
3.1. Maintain something from someone
Cấu trúc này dùng để diễn đạt giấu chuyện gì khỏi ai đó.
Formula:
S + keep + N/V_ing + from + sb |
For example:
- He says it’s alright but I think he’s keeping something from me. (Anh ta bảo rằng mọi chuyện ổn rồi nhưng tôi nghĩ anh ta đang giấu tôi cái gì đó).
- We don’t keep anything from each other. (Chúng tôi không giấu chuyện gì với nhau cả).
3.2. Prevent sb from sth
Khác với cấu trúc trên, cấu trúc này có nghĩa là ngăn cản ai đó làm việc gì.
Công thức:
S + keep + sb + from + sth/V_ing |
Ví dụ:
- The church bells keep me from sleeping. (Chuông nhà thờ ngăn cản tôi ngủ).
- Try to keep children from playing video games. (Hãy cố gắng để ngăn cản trẻ em chơi trò chơi điện tử).
3.3. Persist in pursuing sb for/about sth
Cấu trúc này dùng để diễn đạt ai đó lải nhải với người khác cái gì đó.
Công thức:
S + keep on + at sb + for/about + sth/V_ing |
Ví dụ:
- He kept on at me about the money, even though I told him I hadn’t got it. (Anh ta luôn lải nhải với tôi về số tiền đó mặc dù tôi đã bảo là tôi không lấy nó).
- He keeps on at us for his success. (Anh ta luôn lải nhải với chúng tôi về thành công của anh ta).
3.4. Keep a firm grip on someone/something
Cấu trúc này dùng để diễn tả ai đó kiểm soát cẩn thận ai hoặc cái gì.
Công thức:
S + keep a tight rein + on + sb/sth |
Ví dụ:
- My father is strict, he always keeps us a tight rein. (Ba tôi rất nghiêm khắc, ông ấy luôn giữ kiểm soát chúng tôi chặt chẽ).
- He doesn’t earn very much, but he keeps a tight rein on his budget. (Anh ta không kiếm được nhiều tiền, tuy nhiên anh ta quản lý chi tiêu rất chặt chẽ).
3.5. Keep concentrating on your work
Cấu trúc này dùng để khen ngợi hay đánh giá ai siêng năng, chăm chỉ.
Công thức:
S + keep your nose to grindstone |
E.g.: He always sticks to his work diligently. (Anh ta luôn làm việc chăm chỉ).
3.6. Keep tabs
Cấu trúc này dùng dùng khi theo sát ai đó, việc gì đó để cập nhật thông tin.
Công thức:
S + keep track + (of sb/sth) |
E.g.: My sister has held so many different jobs, it’s hard for me to keep up (with what she’s doing). (Chị gái tôi đã từng làm rất nhiều công việc khác nhau, thật khó để tôi theo kịp những gì cô ấy đang làm).
4. Common idioms with Keep
In addition to the structures above, we have some idiomatic expressions with keep as follows:
- Keep body and soul together.
(Strive to survive)
- Keep up appearances.
(Strive to conceal difficulties encountered)
- Keep up with the Joneses.
(Always wanting to keep up with others, achieving what they have achieved)
- Keep the wolf from the door.
(Having enough money to cover living expenses.)
5. Phrasal Verbs with Keep
In addition, we have a series of phrasal verbs with Keep as follows:
Phrasal Verb | Nghĩa |
keep away | cất đi, để ra xa |
keep off | tránh xa, rời xa, đừng lại gần |
keep back | giữ lại, chặn lại, gây ngăn trở |
keep down | trấn an, nén lại, kiểm soát |
keep on | tiếp tục |
keep out | ngăn cản không cho vào |
keep up | duy trì, bảo quản, giữ vững |
keep up with | theo kịp, cố gắng ngang bằng |
keep an eye on | để mắt đến, trông giữ, theo dõi |
Keep peace with | giữ mối quan hệ tốt với ai |
keep together | gắn bó với ai, kết hợp với ai |
keep in touch | giữ liên lạc |
keep the laws | tuân thủ luật pháp |
keep in mind | ghi nhớ, nhớ rằng |
keep under | kiểm soát, thống trị, kiềm chế |
6. Differentiating the structures of Keep, Hold, Take, and Catch
The structures of Keep, Hold, Take, and Catch all mean 'to hold onto'. However, their usage differs in specific contexts. For example:
Keep: mang nghĩa là giữ ai, cái gì đó hoặc giữ vững một điều gì đó.
E.g: The doctor kept the patient in the hospital for observation. (Bác sĩ giữ bệnh nhân ở lại bệnh viện để theo dõi.)
Hold: mang nghĩa là đang cầm/ nắm thứ gì đó trong tay như là đồ vật hoặc người.
E.g: The police detained the suspect for questioning. (Cảnh sát giữ nghi phạm để thẩm vấn.)
Take: mang nghĩa là lấy cái gì đó làm của mình.
E.g: The company assumes a lot of risks. (Công ty chịu rất nhiều rủi ro.)
Catch: mang nghĩa là bắt gặp, sự nắm bắt hoặc chộp lấy một thứ gì đó.
E.g: The fish took the bait. (Con cá ngoạm mồi.)
7. Exercise on the structure of keep
7.1. Exercise
Bài 1: Chọn đáp án đúng
1. Open the door to keep the room ………….
- A. cool
- B. being cool
- C. be cool
2. He continues ………..money from me.
- A. to borrow
- B. borrow
- C. borrowing
3. Although I moved to England, I strive to ……………with my old friends.
- A. keep on
- B. keep up with
- C. keep in touch
4. Despite facing criticism, he still …………..his job.
- A. keeps in mind
- B. keeps off
- C. keeps on
5. Lan always …………..about her husband’s success.
- A. keeps on
- B. keeps an eye
- C. keeps up
6. John will ………….my children when I go shopping.
- A. keep up
- B. keep
- C. keep peace with
7. I believe that my husband ………something………. me.
- A. keeps a tight rein …….on
- B. keeps track
- C. keeps………from
8. My parents always ………me ……. finding a new job.
- A. keep …….back
- B. keep ….from
- C. keep …..under
Bài 2: Tìm lỗi sai:
- Although she is rich, she keeps a tight rein for her budget.
- He keeps try to distract me.
- Although we haven’t seen each other, we have still kept up with each other.
- She keeps your nose to the grindstone.
- Linda always keeps at her children for their scores.
- Mina has tried her best to keep back her father.
- People will be punished if they don’t keep on the law.
- When we go out, our neighbors will keep our pets together.
Bài 3: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
- Cố gắng để có thể sinh tồn
- Cố để che giấu những khó khăn mà mình gặp phải
- Luôn muốn mình theo kịp người khác, có đc những thứ họ có, thành công ở mức như họ
- Có đủ tiền để trang trải cho cuộc sống
7.2. Đáp án
Bài 1:
1. A | 2. C | 3. C | 4. C |
5. A | 6. B | 7. C | 8. B |
Bài 2:
- for → on
- try → trying
- kept up with→ kept in touch/ kept peace
- your → her
- keeps → keeps on
- keep back → keep up with
- keep on → keep
- keep together → keep an eye on
Bài 3:
- Keep body and soul together.
- Keep up appearances.
- Keep up with the Joneses.
- Keep the wolf from the door.