Kep1er | |
---|---|
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc |
Thể loại | K-pop |
Năm hoạt động | 2021 | –nay
Hãng đĩa |
|
Hợp tác với | Girls Planet 999 |
Thành viên |
|
Website | hello-kep1er |
Kep1er (/ˈkɛplər/; Tiếng Hàn: 케플러; Romaja: Kepeulleo) là nhóm nhạc nữ Hàn Quốc được thành lập qua chương trình thực tế Girls Planet 999 của Mnet năm 2021, do Swing Entertainment và Wake One Entertainment quản lý. Nhóm có 7 thành viên: Yujin, Xiaoting, Chaehyun, Dayeon, Hikaru, Huening Bahiyyih, Youngeun. Nhóm ra mắt ngày 3 tháng 1 năm 2022 với mini album đầu tay FIRST IMPACT.
Tên nhóm
Tên nhóm, Kepler, được đặt theo tên của kính viễn vọng không gian của NASA đã ngừng hoạt động, được thiết kế để quan sát các hành tinh kiểu Trái Đất xung quanh các ngôi sao. Cũng có một hành tinh tên là Kepler-452b, là một ngôi sao loại G (như Mặt Trời) quay quanh một ngôi sao tương tự Mặt Trời. Theo MC Yeo Jin Goo, tên nhóm mang ý nghĩa là hai mặt trời sẽ luôn sáng rực. Kepler cũng là tên của một nhà thiên văn học nổi tiếng.
Lịch sử
Trước khi thành lập
Trước khi tham gia Girls Planet 999, nhiều thành viên đã hoạt động trong làng Kpop. Choi Yu-jin từng là thành viên của nhóm nhạc nữ CLC. Kang Ye-seo đã thuộc nhóm Buster từ năm 2019-2020 và CutieL. Ezaki Hikaru trước đó là thành viên nhóm +GANG tại Nhật Bản. Kim Dayeon đã tham gia Produce 48 và bị loại ở tập 5 với vị trí thứ 70. Shen Xiao Ting từng tham gia Sáng tạo doanh 2020 và bị loại ở tập 4 với vị trí thứ 80.
2021: Girls Planet 999 và sự ra đời của Kep1er
Kep1er được thành lập qua chương trình thực tế sống còn Girls Planet 999 phát sóng trên Mnet từ ngày 6 tháng 8 đến 22 tháng 10 năm 2021. Trong số 99 thí sinh, chỉ chín thí sinh có thứ hạng cao nhất trong đêm chung kết trực tiếp được chọn để thành lập Kep1er.
2022–nay: FIRST IMPACT, Queendom 2, DOUBLAST, ra mắt tại Nhật Bản và TROUBLESHOOTER
Kep1er dự kiến ra mắt vào ngày 14 tháng 12 năm 2021 với mini album đầu tay FIRST IMPACT, và các đơn đặt hàng trước bắt đầu từ ngày 29 tháng 11. Tuy nhiên, lịch ra mắt của nhóm bị hoãn đến ngày 3 tháng 1 năm 2022 do một nhân viên của họ xét nghiệm dương tính với COVID-19. Vào ngày 14 tháng 12, có thông tin cho biết các thành viên Sakamoto Mashiro và Shen Xiao Ting cũng có kết quả xét nghiệm dương tính với COVID-19. Đến ngày 26 tháng 12, công ty quản lý thông báo Xiaoting và Mashiro đã hoàn toàn bình phục.
Ngày 3 tháng 1 năm 2022, Kep1er phát hành album đầu tay FIRST IMPACT với ca khúc chủ đề 'WA DA DA'. Ngày 10 tháng 1 năm 2022, Chae-hyun được công bố là đồng dẫn chương trình mới cho The Show của SBS MTV cùng Minhee của Cravity. Vào ngày 13 tháng 1 năm 2022, Kep1er đã giành giải thưởng âm nhạc đầu tiên của họ trên M Countdown với 'WA DA DA'.
Ngày 20 tháng 6 năm 2022, Kep1er phát hành mini album thứ hai DOUBLAST, với ca khúc chủ đề 'Up!'.
Ngày 9 tháng 9 năm 2022, Kep1er chính thức ra mắt tại Nhật Bản với đĩa đơn 'Fly-Up' và ca khúc chủ đề 'Wing Wing'. MV 'Wing Wing' được phát hành vào lúc 0 giờ ngày 3 tháng 8 theo giờ Nhật.
Ngày 23 tháng 9 năm 2022, Kep1er phát hành đĩa đơn quảng bá 'Sugar Rush' thông qua Universe Music.
Ngày 13 tháng 10 năm 2022, Kep1er phát hành mini album thứ ba TROUBLESHOOTER, với ca khúc chủ đề 'We Fresh'
Các thành viên
- Chú thích: In đậm là trưởng nhóm
Nghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | Công ty quản lý | ||||||
Latinh | Hangul | Kana | Latinh | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt | ||||
Thành viên hiện tại | |||||||||||
Yujin | 최유진 | ユジン | Choi Yujin | 최유진 | チェ・ユジン | 崔有眞 | Thôi Hữu Chân | 12 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | Jeonju, Jeolla Bắc, Hàn Quốc | Hàn Quốc | CUBE Entertainment |
Xiaoting | 샤오팅 | シャオティン | Shen Xiaoting | 션샤오팅 | シェン·シャオティン | 沈小婷 | Thẩm Tiểu Đình | 12 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | Thành Đô, Tứ Xuyên, Trung Quốc | Trung Quốc | TOP CLASS Entertainment |
Chaehyun | 김채현 | チェヒョン | Kim Chaehyun | 김채현 | キム・チェヒョン | 金采炫 | Kim Thái Huyễn | 26 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | Busan, Hàn Quốc | Hàn Quốc | Wake One Entertainment |
Dayeon | 김다연 | ダヨン | Kim Dayeon | 김다연 | キム・ダヨン | 金多娟 | Kim Đa Quyên | 2 tháng 3, 2003 (21 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Jellyfish Entertainment | |
Hikaru | 히카루 | ひかる | Ezaki Hikaru | 에자키 히카루 | 江崎 ひかる | 江崎光 | Giang Kỳ Quang | 12 tháng 3, 2004 (20 tuổi) | Fukuoka, Nhật Bản | Nhật Bản | Avex Artist Academy |
Huening Bahiyyih | 휴닝바히에 | ヒュニンバヒエ | Bahiyyih Jaleh Huening | 바히에 잘레 휴닝 | バヒエ・ザレ・ヒューニング | 休寧巴伊葉 | Hưu Ninh Ba Y Diệp | 27 tháng 7, 2004 (19 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hoa Kỳ | IST Entertainment |
Hàn Quốc | |||||||||||
Youngeun | 서영은 | ヨンウン | Seo Youngeun | 서영은 | ソ・ヨンウン | 徐永恩 | Từ Vĩnh Ân | 27 tháng 12, 2004 (19 tuổi) | Uijeongbu, Gyeonggi, Hàn Quốc | Biscuit Entertainment |
Danh sách album
Mini album
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||
HQ |
PL |
NB | ||||
FIRST IMPACT |
|
1 | 19 | 2 |
|
|
DOUBLAST |
|
2 | — | 9 |
|
|
TROUBLESHOOTER |
|
2 | — | 6 |
|
|
LOVESTRUCK |
|
2 | — | 7 | ||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Album đơn
Tên | Thông tin chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | ||
HQ |
PL |
NB | ||||
Tiếng Nhật | ||||||
FLY-UP |
|
|||||
FLY-BY |
|
|||||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Các đĩa đơn
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Doanh số | Chứng nhận | Album | |||||||||
HQ Gaon |
HQ Hot |
NB | NB Comb. | NB Hot |
NZ Hot |
SGP |
VIE | US World |
WW | |||||
Tiếng Hàn | ||||||||||||||
"WA DA DA" | 2022 | 75 | 70 | — | 10 | 9 | 24 | 11 | 73 | 13 | 77 | FIRST IMPACT | ||
"Up!" | — | * | — | 36 | 27 | — | 29 | — | — | DOUBLAST | ||||
"We Fresh" | — | — | — | — | — | — | — | — | — | TROUBLESHOOTER | ||||
"Giddy" | 2023 | — | — | — | — | — | — | — | — | — | LOVESTRUCK! | |||
Tiếng Nhật | ||||||||||||||
"Wing Wing" | 2022 | FLY-UP | ||||||||||||
"I do! Do you?" | 2023 | FLY-BY | ||||||||||||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Đĩa đơn quảng bá
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album |
HQ Down. | |||
"Sugar Rush" | 2022 |
Các bài hát khác lọt vào bảng xếp hạng
Tên | Năm | Thứ hạng cao nhất | Album | |
HQ Down. | US World | |||
"MVSK" | 2022 | 96 | — | FIRST IMPACT |
"Don't Go" (나비소녀)
(cùng LOONA là Sun and Moon) |
— | 14 | Queendom 2 Position Unit Battle Part.1-1 | |
"Purr"
(cùng VIVIZ là Kepv1z) |
118 | — | <Queendom 2> Position Unit Battle Part 1-2 | |
"THE GIRLS (Can't turn me down)" | 154 | — | Queendom 2 Final | |
"LE VOYA9E" | 65 | — | DOUBLAST | |
"Attention" | 75 | — | ||
"Good Night" | 78 | — | ||
"Rewind" | 79 | — | ||
"Lion Tamer" | 182 | — | TROUBLESHOOTER | |
"Dreams" | 185 | — | ||
"Downtown" | 186 | — | ||
"THE GIRLS (Can't turn me down) (Remastered) | 198 | — | ||
"Back to the City" | 2023 | 79 | — | LOVESTRUCK! |
"LVLY" | 85 | — | ||
"Why" | 88 | — | ||
"Happy Ending" | 90 | — | ||
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này. |
Danh sách video âm nhạc
MV âm nhạc
Tên | Năm | Đạo diễn | Chú thích |
"WA DA DA" | 2022 | Bang Jae-yeob | |
"Up!" | Hiijack | ||
"Wing Wing" | Naive Creative Production | ||
"Sugar Rush" | |||
"We Fresh" | |||
"Giddy" | 2023 | Bart (FLIPEVIL) |
Danh sách phim ảnh
Chương trình thực tế tham gia
Các giải thưởng và đề cử
Tổng hợp giải thưởng và đề cử của Kep1er
Lễ trao giải | Năm | Hạng mục | Đề cử | Kết quả | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
Asia Artist Awards | 2022 | Best Choice Award – Music | Kep1er | Đoạt giải | |
New Wave Award – Music | Đoạt giải | ||||
Brand Customer Loyalty Awards | 2022 | Rookie of the Year (Female) | Đoạt giải | ||
Cable TV Broadcasting Awards | Star Award | Đoạt giải | |||
Circle Chart Music Awards | 2023 | Song of the Year – January | "WA DA DA" | Đoạt giải | |
New Artist of the Year – Digital | Đề cử | ||||
New Artist of the Year – Physical | DOUBLAST | Đề cử | |||
Genie Music Awards | 2022 | Best Female Rookie Award | Kep1er | Đề cử | |
Golden Disc Awards | 2023 | Rookie Artist of the Year | Đề cử | ||
Hanteo Music Awards | 2023 | Đoạt giải | |||
Japan Gold Disc Award | 2023 | Best 3 New Artists (Asia) | Đoạt giải | ||
Song of the Year by Streaming (Asia) | "WA DA DA" | Đoạt giải | |||
Japan Record Awards | 2022 | Special Achievement Award | Kep1er | Đoạt giải | |
K-Global Heart Dream Awards | K-Global Super Rookie Award | Đoạt giải | |||
Korea Model Awards | Rising Star Award – Singer | Đoạt giải | |||
MAMA Awards | 2022 | Favorite New Artist | Đoạt giải | ||
Best New Female Artist | Đề cử | ||||
Worldwide Fans' Choice Top 10 | Đề cử | ||||
Artist of the Year | Đề cử | ||||
Melon Music Awards | 2022 | New Artist of the Year | Đề cử | ||
Mnet Japan Fan's Choice Awards | 2022 | Rookie of the Year | Đoạt giải | ||
Seoul Music Awards | 2023 | New Wave Star Award | Kep1er | Đoạt giải | |
The Fact Music Awards | 2022 | Global Hottest Award | Kep1er | Đoạt giải | |
Fan N Star Choice Award (Artist) | Đề cử | ||||
Four Star Awards | Đề cử | ||||
idolplus Popularity Award | Đề cử |
Các chương trình âm nhạc hàng tuần
Show Champion
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2024 | 12 tháng 6 | "Shooting Star" | 5049 |
M Countdown
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2022 | 13 tháng 1 | "WA DA DA" | 6500 |
20 tháng 1 | 6569 |
Music Bank
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2022 | 14 tháng 1 | "WA DA DA" | 3678 |
1 tháng 7 | "Up!" | 6707 |
Chú thích
Kết nối bên ngoài
Kep1er |
---|
- Âm nhạc
- Châu Á
- Hàn Quốc
- Nhật Bản
- Trung Quốc