1. Khái niệm bất đẳng thức
- Những mệnh đề có dạng 'a > b' hoặc 'a < b' được gọi là bất đẳng thức
Ví dụ: 22 < 24 là một bất đẳng thức
2. Bất đẳng thức hệ quả và bất đẳng thức tương đương
- Khi mệnh đề 'a < b => c < d' đúng, ta gọi bất đẳng thức c < d là hệ quả của bất đẳng thức a < b, và có thể viết là a < b => c < d
Ví dụ: a < b và b < c => a < c (tính chất bắc cầu)
a < b, c tùy ý => a + c < b + c (tính chất cộng hai vế bất đẳng thức với một số)
- Nếu bất đẳng thức a < b là hệ quả của bất đẳng thức c < d và ngược lại, ta nói hai bất đẳng thức là tương đương và viết là a < b ⇔ c < d
3. Các tính chất của bất đẳng thức
Khi so sánh hai số, hai biểu thức, hoặc để chứng minh một bất đẳng thức, bạn có thể áp dụng các tính chất của bất đẳng thức như được trình bày trong bảng dưới đây:
* Lưu ý:4. Những bất đẳng thức phổ biến
4.1. Bất đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân (bất đẳng thức Cauchy)
* Định lý:
Trung bình nhân của hai số không âm luôn nhỏ hơn hoặc bằng trung bình cộng của chúng.
* Kết quả:
- Tổng của một số dương và nghịch đảo của nó luôn lớn hơn hoặc bằng 2.
- Nếu x và y đều dương và tổng của chúng không thay đổi, thì tích xy đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi x = y.
- Nếu x và y đều dương và tích của chúng không thay đổi, thì tổng x + y đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi x = y
4.2. Bất đẳng thức liên quan đến giá trị tuyệt đối
4.3. Bất đẳng thức Bunhiakovski
5. Các câu hỏi ôn tập
5.1. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là chính xác?
A. Nếu a < b và c < d thì a - c < b - d
B. Nếu a > b và c > d thì a - c > b - d
C. Nếu a > b và c > d thì a - d > b - c
D. Nếu a > b > 0 và c > d > 0 thì a - c > b - d
Câu 2. Đối với số thực x > 2, biểu thức nào luôn có giá trị nhỏ nhất trong các biểu thức dưới đây:
Đáp án chính xác là B
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: g(x) = x^2 + 3|x| với x thuộc R
A. -9/4
B. -3/2
C. 0
D. 3/2
Đáp án chính xác là C
Câu 4. Nếu a, b và c là các số tùy ý và a > b, bất đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
A. ac > bc
B. a^2 > b^2
C. a + c > b + c
D. c - a > c - b
Đáp án chính xác là C
Câu 5. Biết rằng tổng của hai số a và b bằng 3. Khẳng định nào sau đây đúng về tích của a và b?
A. Giá trị nhỏ nhất là 9/4
B. Giá trị lớn nhất là 9/4
C. Giá trị lớn nhất là 3/2
D. Không có giá trị lớn nhất
Đáp án chính xác là B
A. m > -n
B. n - m < 0
C. -m > -n
D. m - n < 0
Đáp án chính xác là B
Câu 7. Nếu a> b và c> d, bất đẳng thức nào dưới đây luôn đúng?
B. a-c > b - d
C. ac> bd
D. a + c > b + d
Đáp án chính xác là D
Câu 8. Xét hai số thực a và b với điều kiện a > b. Bất đẳng thức nào dưới đây không đúng?
A. b - a < 0
B. -2a + 3 < -2b + 3
C. a^4 > b^4
D. a - 2 > b - 2
Đáp án chính xác là C
Đáp án chính xác là D
A. 1/2 và 1
B. 0 và 1
C. 1/4 và 1
D. 1 và 2
A. 12
B. 3
C. 5
D. 11/2
Câu 12. Xét hai số thực a và y thỏa mãn phương trình 2x + 3y = 7. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là bao nhiêu?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 2
Câu 13. Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình nào có diện tích lớn nhất?
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất
B. Hình vuông có diện tích lớn nhất
C. Không thể xác định hình nào có diện tích lớn nhất
D. Tất cả A, B và C đều không đúng
Đáp án chính xác là B
Câu 14. Xét hàm số f(x) = x - x^2. Kết luận nào dưới đây là chính xác?
A. f(x) có giá trị nhỏ nhất là 1/4
B. f(x) có giá trị lớn nhất là 1/2
C. f(x) có giá trị nhỏ nhất là -1/4
D. f(x) có giá trị lớn nhất là 1/4
Đáp án chính xác là D
Câu 15. Cho x và y là hai số thực sao cho xy = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x^2 + y^2
A. 2
B. 1
C. 0
D. 4
Đáp án chính xác là D
A. Giá trị nhỏ nhất của P là 1/4
B. Giá trị lớn nhất của P là 1/4
C. Giá trị lớn nhất của P là 1/2
D. P đạt giá trị cực đại khi a = 1/4
Lựa chọn chính xác là B
Câu 17. Xét ba số a, b và c với các điều kiện: a + b - c > 0 ; b + c - a > 0 và c + a - b > 0. Để ba số a, b và c có thể trở thành ba cạnh của một tam giác, cần thêm điều kiện gì?
B. Phải có a, b, c > 0
C. Chỉ cần một trong ba số a, b, c là dương
D. Không cần thêm bất kỳ điều kiện nào khác
Lựa chọn chính xác là B
Phương pháp giải trên:
A. Sai từ bước I
B. Sai từ bước II
C. Sai từ bước III
D. Tất cả I, II, III đều chính xác
Lựa chọn chính xác là D
5.2. Phần tự luận
Bài 1. Chứng minh rằng với a và b là hai số dương, ta có:
Hướng dẫn giải chi tiết
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a và b
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương 1/a và 1/b:
Dựa vào (1) và (2) ta có:
Bài 2. Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác.
a. Chứng minh rằng (b-c)^2 < a^2
b. Từ đó kết luận rằng a^2 + b^2 + c^2 < 2(ab + ac + bc)
Hướng dẫn giải
a. Xem xét (b-c)^2 - a^2 = (b - c + a)(b - c - a)
Theo điều kiện bài toán, ta có:
a + b > c => a + b - c > 0
a + c > b => a + c - b > 0
⇔ - (a + c - b) < 0
⇔ -a - c + b < 0
⇔ (b - c + a) (b - c - a) < 0
=> (b - c)^2 - a^2 < 0
=> (b-c)^2 < a^2
b. (b-c)^2 < a^2
(c-a)^2 < b^2
(a-b)^2 < c^2
Cộng ba biểu thức này, ta thu được:
(b - c)^2 + (c - a)^2 + (a - b)^2 < a^2 + b^2 + c^2
⇔ b^2 - 2bc + c^2 + c^2 - 2ac + a^2 + a^2 - 2ab + b^2 - a^2 - b^2 - c^2 < 0
⇔ b^2 + c^2 + a^2 - 2bc - 2ac - 2ab < 0
⇔ a^2 + b^2 + c^2 < 2ab + 2ac + 2bc
⇔ a^2 + b^2 + c^2 < 2(ab + ac + bc)