1. Hiểu rõ hơn về Learn
Learn /lɜːn/ trong tiếng Anh là động từ chỉ việc học hoặc tìm hiểu, giúp nâng cao kiến thức và kỹ năng qua quá trình nghiên cứu hoặc trải nghiệm thực tế. Learn có thể sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc học trong trường đến phát triển kỹ năng cá nhân.
Ví dụ: I learned to swing on my summer vacation. (Tôi đã học cách đu dây vào kỳ nghỉ hè của mình.)

Khám phá về Learn
2. Cách sử dụng cấu trúc của Learn: Learn to V hay Ving
Động từ Learn có thể đi kèm với cả To v và Ving, tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể. Dưới đây là thông tin giải đáp về việc sử dụng Learn sau To V hoặc Ving.
2.1. Cấu trúc: Learn + To V
Khi Learn kết hợp với To V, có thể xảy ra 2 trường hợp với 2 loại nghĩa khác nhau:
Trường hợp 1: Cấu trúc Learn To V được dùng khi muốn nhấn mạnh việc học một cái gì mới hoặc một hành động học cái gì đó lần đầu tiên.
Ví dụ: She is learning to play the piano. (Cô ấy đang học chơi đàn piano).
Trường hợp 2: Cấu trúc Learn To V được dùng khi muốn nói việc học để làm gì đó.
Ví dụ: She learned to speak English when she studied abroad. (Cô ấy đã học nói tiếng Anh khi du học).
Mytour - Phân biệt động từ đi với TO V, V-ING và V BARE [Học tiếng Anh giao tiếp cơ bản #10]
Cấu trúc: Learn + To V
2.2. Cấu trúc: Acquire + Ving
Similar to combining with To V, Acquire Ving also has 2 cases with different meanings.
Trường hợp 1: Cấu trúc Learn Ving khác với nghĩa khi kết hợp cùng To V đó là đang học làm điều gì đó.
Example: She is acquiring the skill of crafting by hand. (Cô ấy đang học làm đồ thủ công).
Trường hợp 2: Learn kết hợp với Ving trong trường hợp mô tả một việc hay hành động nào đó đang diễn ra đang được cải thiện chất lượng.
Example: I’m acquiring proficiency in playing the piano. (Tôi đang học chơi đàn dương cầm).
2.3. Cấu trúc Acquire kết hợp với giới từ
Besides Ving or To V, the verb Learn can also combine with certain prepositions depending on the context of usage.
- Learn (something) from sb/sth
For example:
I gained numerous soft skills through life experiences. (Tôi học được rất nhiều kỹ năng mềm từ trải nghiệm trong cuộc sống)
- Learn (about sth): Học hỏi hay tìm hiểu về một sự việc, chủ đề nào đó.
For example:
I desire to deepen my understanding of content. (Tôi muốn học nhiều hơn về nội dung.)
- Learn of sth: Tìm hiểu hay nghiên cứu được một thông tin nào đó.
For example:
I became acquainted with the Use and Gratification Theory through my teacher. (Tôi biết thuyết Sử Dụng và Hài Lòng từ giáo viên của mình)
- Learn by sth: Học hỏi bằng cách nào đó
For example: I can acquire knowledge by reading books every day. (Tôi có thể học bằng cách đọc sách mỗi ngày)

Cấu trúc Acquire kết hợp với giới từ
3. Bài tập thực hành
Bài tập 1: Chia động từ cho sẵn trong ngoặc sao cho phù hợp với câu cho sẵn
1. She is … to acquire the skill of playing the guitar. (learn)
2. I decline .... any more suggestions. (answer)
3. One of the girls confessed .... the glass. (break)
4. The girl's mother committed .... for the door to be repaired. (pay)
5. If the office continues .... money, the employee may be terminated. (lose)
6. Does he know about the meeting? No, I neglected .... to him. (tell)
7. The children commenced .... at the start of the day. (cry)
8. Hai has been unwell but now he's starting .... better. (get)
9. She has relished .... you. She anticipates .... you again soon. (meet, see)
Đáp án bài tập 1:
1. Acquiring
2. To respond
3. Shattering
4. To settle
5. Mislaying
6. To inform
7. Weeping or to weep
8. To obtain
9. Encounter .... to observe
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống dạng từ thích hợp với câu đã cho
1. My mother was drained. She attempted …. (maintain) her eyes open, but she couldn't.
2. My father pressed the doorbell but there was no response. Then he attempted .... (knock) on the window, but there was no response.
3. They attempted .... (place) the items outside but without finishing.
4. Sunny needed to borrow some money. She attempted .... (request) Merry.
5. She .... (acquired) to speak English when she studied abroad
6. She endeavored .... (reach) the bookshelf, but she wasn't tall enough.
7. Please let her be. She is attempting .... (focus)
Đáp án bài tập 2:
1. To maintain
2. Rapping
3. To position
4. Requesting
5. Acquired
6. Striving to
7. Struggling to focus