Hiểu rõ về kích thước giấy và chuyển đổi sang Pixel để tạo ra thiết kế độc đáo nhất. Sử dụng kích thước khác nhau để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng hình ảnh.
Cùng tìm hiểu về Kích Thước Giấy trong Photoshop và khám phá những điều thú vị.

Khám Phá Sự Đa Dạng của Kích Thước Giấy trong Photoshop
Khổ giấy A4 - Sự Lựa Chọn Độc Đáo Cho Thiết Kế
Với kích thước chuẩn 210 x 297 mm, khổ giấy A4 mở ra không gian thiết kế độc đáo. Chú ý đến chiều dài, chiều rộng và chỉ số Pixel để tạo ra thiết kế tuyệt vời nhất.
Khám Phá Bảng Tính Pixel - Điều Quan Trọng Cho Hình Ảnh A4
A4 PPI (Pixel per inch) |
Chiều ngang (Pixel) |
Chiều dọc (Pixel) |
72 |
595 |
842 |
96 |
794 |
1123 |
150 |
1240 |
1754 |
300 |
2480 |
3508 |
600 |
4960 |
7016 |
720 |
5953 |
8419 |
1200 |
9921 |
14032 |
1440 |
11906 |
16838 |
2440 |
19843 |
28063 |
2880 |
23811 |
33676 |
Tiêu Chuẩn ISO - Hướng Dẫn Đặc Sắc Cho Kích Thước Giấy và Tỷ Lệ √2
Bảng Tổng Hợp Kích Thước Giấy Hiện Đại
Khổ giấy |
Chiều dọc x Chiều ngang (đơn vị: mm) |
Chiều dọc x Chiều ngang (đơn vị: inch) |
4A0 |
1682 x 2378 mm |
66.2 x 93.6 in |
2A0 |
1189 x 1682 mm |
46.8 x 66.2 in |
A0 |
841 x 1189 mm |
33.1 x 46.8 in |
A1 |
594 x 841 mm |
23.4 x 33.1 in |
A2 |
420 x 594 mm |
16.5 x 23.4 in |
A3 |
297 x 420 mm |
11.7 x 16.5 in |
A4 |
210 x 297 mm |
8.3 x 11.7 in |
A5 |
148 x 210 mm |
5.8 x 8.3 in |
A6 |
105 x 148 mm |
4.1 x 5.8 in |
A7 |
74 x 105 mm |
2.9 x 4.1 in |
A8 |
52 x 74 mm |
2.0 x 2.9 in |
A9 |
37 x 52 mm |
1.5 x 2.0 in |
A10 |
26 x 37 mm |
1.0 x 1.5 in |
Hình dung dễ dàng: A0 là khổ lớn nhất, chia thành A1, chia tiếp thành A2... theo quy luật đặc biệt này.

Khám Phá Kích Thước Giấy trong Photoshop - Điểm Đến Thông Tin Đầy Đủ