Bạn đang học các môn thi khối D, nhưng chưa quyết định được ngành nghề tương lai? Hãy khám phá các ngành trong khối D qua bài viết dưới đây để có hướng đi chính xác cho sự nghiệp của bạn.
Dưới đây là tổ hợp môn xét tuyển khối D (D01 -> D99) và danh sách các ngành khối D mới nhất. Mời bạn theo dõi để nắm bắt thông tin chi tiết.
Tìm Hiểu Về Các Tổ Hợp Môn và Ngành Học Khối DNhững Bí Mật Đằng Sau Môn ThiCâu Chuyện Xét Tuyển Khối DĐặt Dấu Hỏi Cho Tương LaiKhám Phá Sự Đa Dạng Trong Khối D
Tổ Hợp D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)
Tổ Hợp D02 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga)
Tổ Hợp D03 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp)
Tổ Hợp D04 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung)
Khối D05 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức)
Khối D06 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật)
Ngoài ra còn nhiều tổ hợp xét tuyển khối D khác:
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D68 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D69 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D70 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D72 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D73 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D74 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D75 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D76 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D77 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D79 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D81 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D82 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D83 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D85 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D86 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D87 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D88 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D52 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
|
D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D bao gồm những ngành nào?
Khối ngành giáo dục xét tuyển khối D
Giáo dục mầm non Giáo dục Tiểu học Sư phạm tiếng Anh Sư phạm tiếng Đức Sư phạm tiếng Nga Sư phạm tiếng Nhật |
Sư phạm tiếng Pháp Sư phạm tiếng Trung Sư phạm Văn Sư phạm Sử Tâm lí học |
Khối ngành tài nguyên và bảo vệ môi trường xét tuyển khối D
Thách thức thủy văn và ảnh hưởng của Biến đổi khí hậu
Nghiên cứu khoa học về môi trường
Quản lý nguồn đất
Nguồn tài nguyên đất đai
Khối ngành công nghệ - đột phá xét tuyển khối D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ may |
Công nghệ sợi, dệt Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Truyền thông và mạng máy tính |
Khối ngành kinh tế - tài chính – quản lý doanh nghiệp xét tuyển khối D
Bảo hiểm Hệ thống thông tin quản lý Kế toán Kinh doanh quốc tế Kinh tế |
Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Tài chính - ngân hàng Thương mại |
Khối ngành tri thức xã hội và đại cương nhân văn xét tuyển khối D
Báo chí Du lịch Địa lý Lịch sử Luật Luật thương mại quốc tế |
Ngôn ngữ học Quan hệ quốc tế Quản trị - Luật Truyền thông Văn học Xã hội học |
Khối ngành ngôn ngữ quốc tế xét tuyển khối D
Tiếng Anh
Tiếng Nhật
Tiếng Hoa
Tiếng Pháp…
Các lựa chọn ngành học khối D đa dạng
Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ sinh học Công tác xã hội Địa lý tự nhiên Quản lý hành chính về trật tự xã hội Quản lý văn hóa Sinh học |
Thiết kế đồ họa Thiết kế thời trang Thống kê Thư ký văn phòng Trinh sát an ninh Trinh sát cảnh sát … |
Trong bài viết này, chúng tôi giới thiệu tổng quan về các tổ hợp môn xét tuyển khối A và một số ngành học thuộc khối D. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về trường đại học xét tuyển khối D, hãy tham khảo Danh sách đại học phổ biến xét tuyển khối D. Chúc bạn chọn được ngành học và trường đại học phù hợp với đam mê của mình.