Với khả năng bám đường ổn định và độ bền cao, dòng lốp không săm Maxxis 3D là sự lựa chọn hàng đầu của những người yêu thích offroad.
Đối với những người di chuyển thường xuyên trong thành phố, việc trang bị lốp không ruột Maxxis 3D là sự lựa chọn thông minh.
Khám phá giá cả và chất lượng của lốp không săm Maxxis trên thị trường để chọn mua bộ lốp phù hợp nhất cho chiếc xe máy của bạn.
Bảng giá lốp xe máy không săm Maxxis 3D cập nhật thị trường năm 2019 | ||
Kích thước vành | Dòng lốp | Giá (VNĐ/lốp) |
Vành 10 inch (Dành cho bánh xe Honda Lead, Honda Spacy, Piaggio Zip,…) | Lốp xe máy không săm Maxxis 120/70 – 10 | 620,000 |
Vành 11 inch (Dành cho bánh trước của xe Honda Lead và các loại bánh khác tương đương) | Lốp xe máy không săm Maxxis 110/70 – 11 | 560,000 |
Vành 13 inch (Dành cho xe máy Honda @, Dylan, PS…) | Lốp xe máy không săm Maxxis 110/90 – 13 | 570,000 |
Lốp xe máy không săm Maxxis 130/70 – 13 | 620,000 | |
Vành 14 inch (Dành cho bánh của các xe Honda SH mode (bánh sau), Honda PCX, Honda Air Blade, Honda Vision, Yamaha Luvias, Yamaha Sky Drive) | Lốp xe máy không săm Maxxis 100/80 – 14 | 580,000 |
Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 14 | 380,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 90/90 – 14 | 400,000 | |
Vành 15 inch (Dành cho bánh trước xe Liberty và các loại bánh khác tương đương) | Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 15 | 520,000 |
Vành 16 inch (Dành cho bánh của các xe Honda SH 125, Honda SH 150, Honda SH mode (bánh trước), Yamaha Nouvo, Yamaha Hayate) | Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 16 | 310,000 |
Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 16 | 380,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 16 | 310,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 90/90 – 16 | 450,000 | |
Vành 17 inch (Dành cho bánh của các xe Honda Future, Honda Wave, Honda Wave Alpha, Honda Blade, Honda Dream, Yamaha Exiter, Yamaha Sirius, SYM Elegant, SYM Viva, Suzuki Revo…và hầu hết các dòng xe số khác trên thị trường) | Lốp xe máy không săm Maxxis 2.25 – 17 | 210,000 |
Lốp xe máy không săm Maxxis 2.50 – 17 | 260,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 2.75 – 17 | 320,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 17 | 330,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 80/90 – 17 | 380,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 70/90 – 17 | 330,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 100/70 – 17 | 520,000 | |
Lốp xe máy không săm Maxxis 110/70 – 17 | 600,000 |
Mẹo lựa chọn kích thước lốp xe máy phù hợp
Ví dụ như: 100/70 – 17 M/C 49P:
100: là chiều rộng của lốp, tính bằng milimét.
70: là tỷ lệ phần trăm chiều cao của lốp so với bề rộng. Do đó, chiều cao của lốp là: 90%*70 = 63 mm
17: là đường kính ước lượng của vòng và được tính bằng inch.
M/C: viết tắt của từ tiếng Anh MotorCycle
49: là biểu hiện cho khả năng chịu tải (Số 49 ở đây không ám chỉ rằng lốp xe có thể chịu tải lên đến 49 kg. 49 là một chỉ số, tượng trưng cho khả năng chịu tải