Excel trở thành không thể thiếu, đặc biệt trong văn phòng. Việc tính toán và lập bảng số liệu đều thực hiện trên Excel, với các hàm tính toán trong Excel 2013, hàm lượng giác và toán học đều nổi bật...
Hàm lượng giác và toán học giúp bạn thực hiện các phép toán cơ bản trong đại số và giải tích. Sinh viên và học sinh có thể ứng dụng để tính toán nhanh và kiểm tra kết quả của mình.
Khám Phá Các Hàm Lượng Giác và Toán Học Trong Excel
Tải phiên bản mới nhất của Excel tại đây: Tải Excel 2013
Hàm Lượng Giác
1. Hàm SIN
- Sử dụng cú pháp: SIN(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này tính sin của một góc lượng giác.
2. Hàm COS
- Cú pháp của hàm : COS(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này tính cos của một góc lượng giác
3. Hàm TAN
- Sử dụng cú pháp: TAN(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này tính tan của một góc lượng giác
4. Hàm ASIN
- Cú pháp của hàm : ASIN(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này tính asin của 1 góc lượng giác
5. Hàm ACOS
- Dùng cú pháp: ACOS(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này tính acos của 1 góc lượng giác
6. Hàm ATAN
- Sử dụng cú pháp: ATAN(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này tính atang của 1 góc lượng giác
Hàm Toán Học
1. Hàm LẤY GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
- Sử dụng cú pháp: ABS(number)
- Trong đó: number là giá trị của biến trong hàm.
- Hàm này trả về giá trị tuyệt đối cho tham số
Ví dụ: Sử dụng hàm LẤY GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI để tính giá trị tuyệt đối trong bảng sau.
Nhập công thức tại ô E5, ta được kết quả và sao chép xuống các hàng phía dưới.
2. Hàm RÚT BỘI CẬN BẬC HAI
- Sử dụng cú pháp: LẤY GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
3. Hàm MẠNH LỰC
- Cú pháp của hàm : ABS(number, mạnh_lực)
- Trong đó: number là số cơ sở (số thực); Mạnh lực là số mũ của hàm.
- Tính hàm mạnh lực (x mũ y, với x là tham số đầu tiên còn y là tham số thứ hai)
Ví dụ: Yêu cầu tính lực mạnh của số Number. Áp dụng hàm Mạnh Lực. Ta có công thức cho ô giá trị C6 là: =MẠNH LỰC(A6, B6). Kết quả thu được sẽ là:
Sao chép công thức cho các ô còn lại và đón nhận kết quả cuối cùng:
4. Hàm TỔNG
- Cú pháp của hàm : TỔNG(số1, số2,…)
- Trong đó: số1, số2, … là giá trị của các biến trong hàm.
- Tính tổng giá trị của các ô xác định trong excel
5. Hàm LÀM TRÒN
- Định dạng hàm : LÀM TRÒN(số, số_chữ_số)
- Ở đây: số là giá trị bạn muốn làm tròn; số_chữ_số là số chữ số bạn muốn giữ sau dấu phẩy.
- Làm tròn một số thập phân đến n chữ số sau dấu phẩy (n là tham số thứ hai trong hàm)
Ví dụ: Sử dụng hàm LÀM TRÒN để làm tròn điểm trung bình của danh sách sinh viên dưới đây:
6. Hàm SỐ PI
- Cú pháp của hàm : SỐ PI()
- Hàm trả về giá trị của số PI (3.1415…):
Nếu để trống trong dấu ngoặc, giống như đặt giá trị 1, tức là trả về số PI. Còn nếu bạn điền số n vào ngoặc, là trả về giá trị PI nhân n.
7. Hàm EXP
- Cú pháp của hàm : EXP(số)
- Trong đó: số là số mũ được áp dụng cho cơ số e.
- Trả về lũy thừa của số e với một số mũ nào đó
8. Hàm QUOTIENT
- Cú pháp của hàm : QUOTIENT(số tử, số mẫu)
- Trong đó: số tử là số bị chia. số mẫu là số chia.
- Trả về phần nguyên của phép chia 2 số:
9. Hàm MOD
- Cú pháp của hàm : MOD(số, số chia)
- Trong đó: số là số mà bạn muốn tìm số dư; số chia là số bạn muốn chia số cho nó.
- Trả về phần dư của phép chia 2 số
10. Hàm LOG
- Cú pháp của hàm : LOGARIT(number, [cơ sở])
- Trong đó: number là số thực dương mà bạn muốn tính logarit của nó; cơ sở là Cơ số của logarit (Nếu cơ số được bỏ qua, thì nó được giả định là 10).
- Trả về giá trị logarit của một số theo cơ số do bạn chỉ định
11. Hàm LOG10
- Cú pháp của hàm : LOG10(number)
- Trong đó: number là số thực dương mà bạn muốn tính logarit cơ số 10 của nó.
- Tính logarit cơ số 10 của 1 số
12. Hàm LN
- Dùng hàm : LN(number)
- Ở đây: number là giá trị dương mà bạn muốn tính lô-ga-ri-t tự nhiên của nó.
- Trả lại giá trị lô-ga-ri-t tự nhiên của một số. Lô-ga-ri-t tự nhiên dựa trên hằng số e (2,71828182845904).
13. Hàm BSCNN
- Cú pháp của hàm : BSCNN(number1, [number2], ...)
- Trong đó: Number1 là bắt buộc, các số tiếp theo là tùy chọn từ 1 đến 255 giá trị mà bạn muốn tìm bội số chung nhỏ nhất của chúng. Nếu giá trị không phải là số nguyên thì nó sẽ bị cắt bớt.
- Trả về bội số chung nhỏ nhất của các số nguyên.
14. Hàm FACT
- Sử dụng hàm : FACT(number)
- Trong đó: number là số không âm mà bạn muốn tính giai thừa của nó. Nếu number không phải là số nguyên thì nó sẽ bị làm tròn xuống.
- Kết quả là giai thừa của 1 số
15. Hàm NGUYENTO
- Dùng hàm : NGUYENTO(number)
- Ở đây: number là số thực mà bạn muốn làm tròn xuống một số nguyên.
- Làm tròn xuống đến giá trị số nguyên gần nhất:
16. Hàm CHẴN
- Dùng hàm : CHẴN(number)
- Trong đó: number là giá trị cần làm tròn.
- Làm tròn lên đến giá trị số nguyên chẵn gần nhất
Giờ đây bạn đã nắm vững các hàm lượng giác và toán học trong Excel phổ biến nhất. Hãy áp dụng kiến thức này để thực hiện các phép toán đại số và giải tích một cách chính xác và nhanh chóng nhất