Ngày thứ bảy, 20/1/2024 (10/12 âm lịch) là một ngày không thuận lợi (do thuộc Nguyên Vũ Hắc Đạo). Trong ngày này, nên tránh các công việc như: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, động thổ, khai trương, chôn cất,...

1. Xem lịch âm chi tiết ngày 20/1/2024
- Dương lịch: 20/1/2024
- Âm lịch: 10/12/2023
- Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Ất Sửu, năm Quý Mão
- Tiết: Đại Hàn
- Ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo (Không thuận lợi)
- Trực: Phá (trị bệnh nhanh chóng)
- Giờ hoàng đạo:
- Giờ Dần (03h00-05h00)
- Giờ Mão (05h00-07h00)
- Giờ Tỵ (09h00-11h00)
- Giờ Thân (15h00-17h00)
- Giờ Tuất (19h00-21h00)
- Giờ Hợi (21h00-23h00)
- Giờ hắc đạo:
- Giờ Tý (23h00-01h00)
- Giờ Sửu (01h00-03h00)
- Giờ Thìn (07h00-09h00)
- Giờ Ngọ (11h00-13h00)
- Giờ Mùi (13h00-15h00)
- Giờ Dậu (17h00-19h00)
- Việc nên làm: Cúng tế, san đường, sửa nhà
- Việc kiêng kỵ: Cầu phúc, cầu tự, cưới hỏi, khai trương, động thổ, mở kho, sửa bếp, đổ mái, giao dịch, xuất hàng, chôn cất
2. Xem chi tiết luận giải cho ngày 20/1/2024

Để hiểu rõ hơn về ngày và tránh những việc xấu có thể xảy ra, bạn nên tham khảo kỹ phần luận giải chi tiết về ngày 20/1 dưới đây:
2.1. Ngũ hành của ngày
- Ngày Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày xấu (Hung phạt nhật).
- Nạp âm Dương Liễu Mộc kỵ với các tuổi Đinh Sửu 1997, Tân Sửu 2021.
- Ngày này thuộc Mộc khắc Thổ, những tuổi Đinh Dậu 2017, Tân Mùi 1991 và Kỷ Dậu 1969 thuộc Thổ nên không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
2.2. Tuổi hợp – xung với ngày
- Tam hợp: Mão, Hợi
- Lục hợp: Ngọ
- Tương hình: Sửu, Tuất
- Tương hại: Tý
- Tương xung: Sửu
2.3. Tuổi xung khắc với ngày và tháng
- Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu 1985, Tân Sửu 2021, Đinh Tỵ 1977
- Tuổi xung khắc với tháng: Tân Mão 2011, Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Dậu 1981
2.4. Hướng và giờ xuất hành
- Ngày xuất hành: Thuộc ngày Bạch Hổ Đầu (Tốt), cả xuất hành và cầu tài đều thuận lợi, mọi việc suôn sẻ.
- Hướng xuất hành: Hướng Tây đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần, hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (không tốt).
- Giờ xuất hành: Tham khảo giờ hoàng đạo trong ngày.
Giờ xuất hành | Luận giải chi tiết |
Lưu niên: Giờ Tý (23h-1h) Giờ Ngọ (11h-13h) |
Xuất hành hay làm gì cũng khó thành, cầu tài không có, làm gì cũng chậm chạp nhưng chắc chắn => Đánh giá: Xấu |
Xích khẩu: Giờ sửu (1h-3h) Giờ Mùi (13h-15h) |
Xuất hành thường xảy ra tranh chấp cãi vã, cẩn thận lây bệnh và có kẻ nguyền rủa gây chuyện => Đánh giá: Xấu |
Tiểu cát: Giờ Dần (3h-5h) Giờ Thân (15h-17h) |
Xuất hành tốt, gặp nhiều may mắn, kinh doanh buôn bán có lời, gia đình khỏe mạnh bình an => Đánh giá: Tốt |
Tuyệt lộ: Giờ Mão (5h-7h) Giờ Dậu (17h-19h) |
Xuất hành gặp nạn, cầu tài bị trái ý, đi việc quan trọng khó thành, gặp ma quỷ cần cúng lễ => Đánh giá: Xấu |
Đại an: Giờ Thìn (7h-9h) Giờ Tuất (19h-21h) |
Xuất hành tốt, làm gì cũng thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Tây Nam, nhà cửa được yên ổn bình an => Đánh giá: Tốt |
Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9h-11h) Giờ Hợi (21h-23h) |
Xuất hành có niềm vui, đi việc quan trọng may mắn, cầu tài nên đi hướng Nam, chăn nuôi thuận lợi => Đánh giá: Tốt |
2.5. Luận giải theo Nhị Thập Bát Tú
- Sao Nữ – Ngũ hành Thổ – Động vật: Dơi
- Thuộc Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu
- Việc nên làm: May áo, kết màn
- Các việc cần tránh: Khởi công, tạo tác trổ cửa, làm thủy lợi, kiện tụng, chôn cất
- Trường hợp ngoại lệ:
- Xấu khi gặp các ngày Mão, Mùi và Hợi, đặc biệt là ngày Quý Hợi
- Với ngày Mão, không nên xuất hành, chôn cất hay thực hiện các công việc thừa kế vì phạm phải Phục Đoạn Sát.
2.6. Luận giải theo Khổng Minh Lục Diệu
- Ngày Tốc Hỷ (Tốt vừa), có thể mang đến tin vui bất ngờ và nhiều may mắn. Nên thực hiện các công việc quan trọng trong khoảng thời gian sáng đến trưa để đạt kết quả tốt nhất.
Ngày 20/1/2024 (10/12 âm lịch) là ngày xấu. Tuy có một vài yếu tố tốt nhưng sẽ bị ảnh hưởng mạnh bởi năng lượng xấu. Bạn nên chọn ngày khác trong tháng 1 để thực hiện các công việc quan trọng, để đạt hiệu quả tốt hơn.
LỊCH ÂM THÁNG 1 NĂM 2024 | ||||||
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
1 20 Giáp Tý |
2 21 Ất Sửu |
3 22 Bính Dần |
4 23 Đinh Mão |
5 24 Mậu Thìn |
6 25 Kỷ Tỵ |
7 26 Canh Ngọ |
8 27 Tân Mùi |
9 28 Nhâm Thân |
10 29 Quý Dậu |
11 1/12 Giáp Tuất |
12 2 Ất Hợi |
13 3 Bính Tý |
14 4 Đinh Sửu |
15 5 Mậu Dần |
16 6 Kỷ Mão |
17 7 Canh Thìn |
18 8 Tân Tỵ |
19 9 Nhâm Ngọ |
20 10 Quý Mùi |
21 11 Giáp Thân |
22 12 Ất Dậu |
23 13 Bính Tuất |
24 14 Đinh Hợi |
25 15 Mậu Tý |
26 16 Kỷ Sửu |
27 17 Canh Dần |
28 18 Tân Mão |
29 19 Nhâm Thìn |
30 20 Quý Tỵ |
31 21 Giáp Ngọ |
*Lưu ý: Ngày màu xanh là ngày tốt, ngày màu đỏ là ngày xấu