Khám phá Sao May Mắn và Sao xấu sẽ giúp bạn hiểu rõ về các nhóm Sao xấu, Sao May Mắn trong tử vi năm để có thể tận dụng những cơ hội tốt nhất và tránh xa những rủi ro có thể xảy đến cho bản thân và gia đình.
Qua bài viết này, bạn sẽ hiểu rõ hơn về sao Phong Thủy, Thiên Cơ, Thái Tuế... và cách tránh những hoạt động không may mắn tương ứng. Hãy cùng theo dõi nội dung dưới đây để có cái nhìn tổng quan nhất từ Mytour:
Các Sao không may mắn theo ngày
Các Sao không may mắn được liệt kê dưới đây được tính theo ngày Can Chi trong mỗi tháng cho từng lĩnh vực công việc cụ thể như sau:
1. Xấu cho mọi lĩnh vực: Những sao dưới đây là những sao xấu (hắc đạo), những vị thần gây hại, mang lại rủi ro, bất trắc, nên tránh xa, bao gồm các sao: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trân, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư.
2. Xấu cho việc kết hôn: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc kết hôn, bao gồm các sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư.
3. Xấu cho việc mở cửa hàng, cầu tài: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc mở cửa hàng, cầu tài, bao gồm các sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước.
4. Xấu cho việc đào đất: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc đào đất, bao gồm các sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến.
5. Xấu cho việc xây dựng nhà, nhà kho: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc xây dựng, bao gồm các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa.
6. Xấu cho việc chuyển nhà, di chuyển chỗ ở: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc di chuyển, chuyển nhà, là các sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú.
7. Xấu cho việc ra ngoại: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc ra ngoại, là sao: Ngũ Quỷ.
8. Xấu cho việc nấu ăn, lợp mái bếp: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc nấu ăn, lợp mái bếp, là các sao: Hỏa Tai, Thiên Hỏa.
9. Xấu cho việc thờ cúng, tế lễ: Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc thờ cúng, là các sao: Thần Cách (và các sao xấu cho mọi lĩnh vực)
10. Xấu cho việc mai táng, chôn cất (đặt mộ, bốc mộ): Ngoài việc cần tránh những sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần tránh các sao tối kỵ cho việc mai táng, chôn cất, bao gồm các sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát.
Những Sao xấu quan trọng
Phong thủy thú vị, chuyên sâu về phong thủy bát trạch, huyền không, luận giải lí khí xin giới thiệu với bạn đọc các Sao xấu nên tránh.
Các Sao xấu là những sao đem lại điều không may, khó khăn cho cuộc sống của con người mà họ thường phải chịu đựng một cách không tự chủ. Sự bất hạnh, xui xẻo đó không phân biệt ai, thậm chí còn ảnh hưởng đến cả gia tộc. Vì vậy, trong các việc quan trọng, người ta thường tránh những ngày có Sao xấu hội tụ để mong may mắn, thuận lợi cho tương lai sau này.
Dưới đây là danh sách Sao xấu được xếp theo thứ tự ngày Can Chi trong từng tháng, cụ thể như sau:
1. Xấu cho mọi công việc: Những Sao được liệt kê dưới đây là những Sao xấu (hắc đạo), gây nguy hiểm, mang lại rủi ro, khó khăn, mọi công việc đều nên tránh, bao gồm các Sao: Sát Chủ, Thụ Tử, Thiên Hình, Thiên Lao, Thiên Cương, Thiên Lại, Tiểu Hồng Sa, Đại Hao, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Yếm (Phá), Băng Tiêu, Ngọa Giải, Hà Khôi, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Chu Tước, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trân, Cô Thần, Quả Tú, Nguyệt Hư (Phá), Âm Thác, Nguyệt Hình (Phá), Sát Sư.
2. Xấu trong việc kết hôn: Bên cạnh việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc tổ chức hôn nhân, bao gồm các Sao: Không Phòng, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú, Nhân Cách, Nguyệt Hư.
3. Xấu trong việc mở cửa hàng, cầu tài: Ngoài việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc mở cửa hàng, cầu tài, bao gồm các Sao: Thiên Ôn, Thiên Tặc, Nguyệt Phá (Hư), Lục Bất Thành, Chu Tước.
4. Xấu trong việc làm sân vườn: Ngoài việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc làm sân vườn, bao gồm các Sao: Thiên Địa, Chuyển Sát, Địa Phá, Thổ Phủ, Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Kỵ, Vãng Vong, Địa Tặc, Nguyệt Kiến.
5. Xấu trong việc xây dựng nhà cửa, kho bãi: Ngoài việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc xây dựng nhà cửa, kho bãi, bao gồm các Sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Lỗ Ban Sát, Lôi Công, Thiên Ôn, Thiên Tặc, Thiên Hỏa.
6. Xấu trong việc di chuyển nhà cửa: Ngoài việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc di chuyển nhà cửa, là các Sao: Phi Ma Sát, Chu Tước, Ly Sàng, Tứ Thời, Cô Thần, Quả Tú.
7. Xấu trong việc đi xa: Bên cạnh việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh Sao tối kỵ trong việc ra nước ngoài, đó là Sao: Ngũ Quỷ.
8. Xấu trong việc làm bếp, lợp mái: Ngoài việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần tránh các Sao tối kỵ trong việc làm bếp, lợp mái, bao gồm các Sao: Hỏa Tai, Thiên Hỏa.
9. Xấu trong việc cúng tế, tế lễ: Bên cạnh việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc cúng tế, tế lễ, là các Sao: Thần Cách (và các Sao xấu cho mọi việc)
10. Xấu trong việc an táng, cải táng (sang cát, bốc mộ): Ngoài việc cần tránh các Sao xấu đã được liệt kê ở mục 1, cần phải tránh các Sao tối kỵ trong việc an táng, cải táng, đó là các Sao: Quỷ Khốc, Tứ Thời, Đại Mộ, Bạch Hổ, Trùng Tang, Trùng Phục, Tam Tang, Kiếp Sát.
Nhìn vào danh sách liệt kê trên, bạn đọc có thể tự mình tránh được những Sao xấu khi chọn ngày lành tháng tốt cho các công việc quan trọng của mình.
Sao xấu vô cùng (đại hung)
- Thiên Cương
- Sát Chủ
- Đại Hao (Tử Khí, Quan Phù)
- Thập Ác Đại Bại
- Thụ Tử
- Kiếp Sát
- Trùng Tang
- Kim Thần Thất Sát (điều này đề cập đến cả các sao tốt như Sát Cống, Trực Tinh, Nhân Chuyên)
Sao xấu tổng quát
- Thiên Lại
- Hoang Vu
- Vãng Vong
- Tiểu Hồng Sa
- Nguyệt Yếm
- Băng Tiêu
- Nguyệt Phá
- Tai Sát
- Nguyệt Hình
Sao xấu cho từng công việc
Sao xấu khi xuất hành, di chuyển chỗ ở
Địa Tặc, Ngũ Quỷ, Không Vong, Nguyệt Yếm đại họa, Cửu Không, Hoang Sa, Âm Thác, Dương Thác.
Sao xấu trong các nghi lễ hôn thú
Nguyệt Hư, Cô Thần, Tam tang, Trùng phục, Quả Tú, Ly Sàng, Nhân Cách, Tứ Thời Cô Quả, Không Phòng, Âm Thác, Dương Thác.
Sao xấu khi khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa
Thiên Ngục, Thiên Hỏa, Địa Phá, Nguyệt Phá, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Địa Tặc, Hỏa Tai, Thiên Cẩu, Lục Bất Thành, Trùng Tang, Cô Thần, Phủ Đầu Sát, Cửu Thổ Quỷ, Nguyệt Hỏa, Nhân Cách, Chu Tước Hắc Đạo, Nguyệt Kiến, Ngũ Hư, Nguyệt Hư, Hà Khôi, Cẩu Giảo, Lôi Công, Lỗ Ban Sát, Thổ Cấm.
Xấu trong việc khai trương, mở cửa hàng, giao dịch ký kết, cầu tài lộc
Ngoài các sao đại hung còn có thêm các sao sau: Tiểu Hao, Lục Bất Thành, Xích Khẩu, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Cửu Không, Không Vong, Thiên Tặc, Chu Tước hắc đạo.
Xấu đối với việc mai táng, di chuyển, sửa chữa, xây lại lăng mộ
Thổ Phủ, Địa Tặc, Thổ Ôn, Thiên Tặc, Trùng Phục, Nguyệt Kiến, Bạch Hổ, Huyền Vũ, Câu Trận, Tam tang, Ngũ Hư, Nguyệt Sát, Thổ Cấm, Quỷ Khốc.
Xấu đối với nghi lễ tế tự, cầu phúc, tranh chấp, kiện tụng, giải oan
Thổ Ôn, Thiên Cẩu, Thần Cách, Tội CHỉ, Chu Tước, Xích Khẩu, Thiên Hình hắc đạo, Vãng Vong, Tội Chí.
Danh sách tên sao và những việc cần kiêng kỵ
STT | Tên sao | Những việc cần kiêng ky |
1 | Thiên Cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
2 | Tam Thi | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
3 | Thọ Tử | Kiêng mọi việc, không chủ quan
|
4 | Sát Chủ | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
5 | Đại Hao | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
STT | Tên sao | Những việc cần kiêng kỵ |
1 | Cẩu Giảo | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
2 | Tiểu Hồng Xa | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
3 | Hoang Vu | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
4 | Chính Tứ Thế | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
5 | Bàng Tiếu – Ngõa Giải | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
6 | Tam Cương | Kiêng mọi việc, không chủ quan |
7 | Địa Tặc | Kiêng động thổ; xây nhà; xuất hành |
8 | Du Họa | Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành |
9 | Tam Chuyển | Kiêng động thổ; xây nhà; xuất hành |
10 | Phủ Dầu Sát | Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành |
11 | Nguyệt Hỏa | Kiêng động thổ; làm nhà; xuất hành |
12 | Độc Hỏa | Kiêng động thổ; xây nhà; xuất hành |
13 | Tử Khí | Kiêng động thổ; mở lối đi |
14 | Quan Phù | Kiêng động thổ; mở lối đi |
15 | Thổ Kỵ | Kiêng động thổ; mở lối đi |
16 | Thổ Ổn | Kiêng động thổ; mở lối đi |
17 | Thổ Phù | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
18 | Thổ Cấm | Kiêng đào móng; đào ao; trồng cây |
19 | Lỗ Ban Sát | Kiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc |
20 | Lục Bất Thành | Kiêng làm nhà, làm mộc, đặt nóc |
21 | Hà Khôi | Kiêng dựng nhà, làm mộc, đặt nóc |
STT | Tên sao | Những việc cần kiêng kỵ |
1 | Thi Ma Sát | Kiêng nhập trạch; đính hôn |
2 | Dương Thái | Kiêng nhập trạch; xuất hành |
3 | Chu Tước | Kiêng nhập trạch; sửa chữa |
4 | Hắc Đạo | Kiêng nhập trạch; mở cửa mới |
5 | Thiên Ôn | Kiêng nhập trạch; chữa bệnh, làm chuồng trại |
6 | Nhân Cách | Kiêng cưới hỏi, thuê người giúp việc |
7 | Tràng Phục | Kiêng cưới hỏi, xuất hành, xây mộ |
8 | Trung Tàng | Kiêng cưới hỏi, xuất hành, xây mộ |
9 | Ngũ Quỷ | Kiêng xuất hành, đi xa |
10 | Lâm Nhật | Kiêng xuất hành, làm các việc liên quan đến chính quyền |
11 | Vãng Vong | Kiêng xuất hành, cưới hỏi |
12 | Âm Thác | Kiêng xuất hành, nhận công tác |
13 | Cửu Không | Kiêng xuất hành, cầu tài, mở kho, trồng cây |
14 | Bạch Hổ | Kiêng xuất hành, cải táng, để mả |
15 | Thiên Cẩu | Kiêng xuất hành, cải táng, để mả |
16 | Thần Cách | Kiêng cầu cúng, lễ thần Phật |
17 | Thiên Phương | Kiêng kiện tụng, xuất hành |
18 | Thiên Hỏa | Kiêng lợp nhà, mở đường |
19 | Thiên Tặc | Kiêng dựng nhà, mở kho, để mả |
20 | Khô Tiêu | Kiêng trồng cây |
STT | Tên sao | Những việc cần kiêng ky. |
1 | Địa Hỏa | Kiêng trồng cây |
2 | Phá Bạ | Kiêng đóng đồ dùng |
3 | Câu Trần | Kiêng ra quân (xuất ngũ), làm chuồng trại |
4 | Nguyệt Sát | Kiêng làm nhà, cửa; mở lối di, mở cửa hàng |
5 | Nguyệt Hư | Kiêng làm nhà, cửa; mở lối đi, mở cửa hàng |
6 | Phi Niệm | Không mua giống gia súc; nhập kho |
7 | Đại Sát | Không mua giống gia súc; nhập kho |
8 | Bằng Tứ Thế | Không khai mương, đào rãnh |
9 | Tiểu Hao | Kiêng buôn bán; vay mượn |
10 | Bát Tọa – Địa Phá | Kiêng châm cứu; may vá |
11 | Mộc Ma Sát | Kiêng châm cứu, bốc thuốc |
Các sao xấu khác trong tử vi và một số lưu ý
Ngoài danh sách tổng hợp các sao xấu trong tử vi và những điều cần kiêng kỵ, còn có một số sao xấu khác và lưu ý như nội dung ngay sau đây. Mời bạn tiếp tục tìm hiểu với chúng tôi.
Những sao không tốt khác
Cô Thần – Quả Tú – Lôi Công – Đại Họa – Nguyệt Yến – Không Vong. Thiên Lai – Chi Tử – Huyết Kỵ – Tứ Kích – Tai Sát – Kiếp Sát – Hà Khôi – Trùng Nhật – Phản Chủ – Phản Sư. Thiên Ngục – Thiên Lại – Diệt Môn – Ngũ Ly – Tiểu Thời – Thiên Lao – Đại Bại – Đại Thời – Long Hổ – Tôi Chí. Hoàng Sa – Thiên Ma – Ngũ Hư – Chu Tước – ôn Nhật – Lôi Đình Sát Chủ – Nguyệt Kiến Chuyển Sát – Ngũ Mộ – Hàm Trì. Cửu Khảm – Cửu Tiêu – Thiên Địa chính chuyển – Nguyệt Hình – Yến Đôi – Chiêu Dao. Tài Ly – Nguyệt Xá – Bát Phong – Quy Kỵ – Bát Chuyên – Huyền Vũ – Tứ Hao – Phục Nhật – Tức Bạc…
Lưu ý
- Mỗi ngày đều có các sao tốt đi cùng các sao xấu. Tốt nhiều thì át xấu, xấu nhiều thì át tốt. Ngày nào có nhiều sao tốt phù hợp với ý định và kế hoạch việc làm mà số sao xấu không quá hại thì vẫn có thể làm.
- Ảnh hưởng của sao chỉ có tác dụng trong ngày.
- Sự có mặt của các sao tốt (Cát tinh), sao xấu (Hung tinh) đều được các lịch Âm Dương, vạn sự… liệt kê và nói rõ việc nên làm, nên tránh để tham khảo.
- Các ngày (giờ) Hoàng đạo và Hắc đạo chỉ là những ngày (giờ) tốt, xấu có tính khái quát. Chứ không cho biết các việc kiêng kỵ cụ thể. Vì vậy, cần xem chính xác và chi tiết hơn ở các phần trên.