Hãy đến với Mytour.com.vn để cập nhật thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2019 kèm hình ảnh chi tiết và giá bán mới nhất hiện nay.
Lịch sử phát triển của Hyundai Elantra từ thế hệ đầu tiên đến nay

Thế hệ thứ 6 của Hyundai Elantra được ra mắt tại Việt Nam từ năm 2016 và sau 3 năm kinh doanh, hãng xe Hàn Quốc đã giới thiệu phiên bản nâng cấp. Mẫu xe hạng C - Hyundai Elantra 2019 sở hữu ngoại hình trẻ trung, cá tính và khoang nội thất mang phong cách mới từ hãng xe Hàn Quốc.
Tại thị trường Việt Nam, Hyundai Elantra thuộc Top 3 xe hạng C bán chạy nhất với doanh số tháng 4 vừa qua đạt 572 xe và kể từ đầu năm, đã có 2.489 xe được giao đến tay khách hàng.

Bố trí nội thất của xe Hyundai Elantra 2019
Giá cả của xe Hyundai Elantra 2019
Với phiên bản mới nhất, giá xe Hyundai Elantra 2019 đã tăng từ 25-40 triệu đồng, dao động từ 580-769 triệu đồng. Giá bán của Hyundai Elantra cao hơn so với hai đối thủ hàng đầu trong phân khúc là Mazda 3 và Kia Cerato. Dù vậy, việc tăng giá từ phía nhà sản xuất cũng không gây ngạc nhiên bởi sự thay đổi lớn về thiết kế của phiên bản nâng cấp.
Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 5/2019 |
Mẫu xe |
Giá xe cũ (triệu đồng) |
Giá xe mới (triệu đồng) |
Mức tăng (triệu đồng) |
Hyundai Elantra 1.6MT |
555 |
580 |
+25 |
Hyundai Elantra 1.6AT |
625 |
655 |
+30 |
Hyundai Elantra 2.0AT |
665 |
699 |
+34 |
Hyundai Elantra Sport 2018 |
729 |
769 |
+40 |
Kích thước của xe Hyundai Elantra 2019
Thông số |
Elantra 1.6 MT |
Elantra 1.6 AT |
Elantra 2.0 AT |
Elantra Sport 1.6T |
Kích thước |
D x R x C (mm) |
4.620 x 1.800 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.700 |
Khoảng sáng (mm) |
150 |
Thông tin về bên ngoài của xe Hyundai Elantra 2019
Thông số |
Elantra 1.6 MT |
Elantra 1.6 AT |
Elantra 2.0 AT |
Elantra Sport 1.6T |
Ngoại thất |
Đèn LED định vị ban ngày |
• |
• |
• |
• |
Cụm đèn pha LED |
• |
• |
• |
• |
Điều khiển đèn pha tự động |
• |
• |
• |
• |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ |
• |
• |
• |
• |
Cảm biến gạt mưa |
- |
• |
• |
• |
Tay nắm cửa mạ crom |
• |
• |
• |
• |
Thông số về nội thất của xe Hyundai Elantra 2019
Thông số |
Elantra 1.6 MT |
Elantra 1.6 AT |
Elantra 2.0 AT |
Elantra Sport 1.6T |
Nội thất |
Vô-lăng bọc da vô lăng và cần số |
• |
• |
• |
• |
Sưởi vô lăng |
- |
- |
• |
- |
Lẫy chuyển số trên vô lăng |
- |
- |
- |
• |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
• |
• |
• |
• |
Chất liệu bọc ghế |
Nỉ cao cấp |
Da cao cấp |
Da cao cấp |
Da cao cấp |
Thông tin về tính an toàn của xe Hyundai Elantra 2019
Thông số |
Elantra 1.6 MT |
Elantra 1.6 AT |
Elantra 2.0 AT |
Elantra Sport 1.6T |
Hệ thống an toàn |
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS |
• |
• |
• |
• |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC |
- |
• |
• |
• |
Cảm biến trước |
- |
- |
• |
• |
Cảm biến áp suất lốp |
- |
• |
• |
• |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD |
• |
• |
• |
• |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM |
- |
• |
• |
• |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC |
- |
• |
• |
• |
Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS |
- |
• |
• |
• |
Số túi khí |
2 |
6 |
6 |
7 |
Thông tin về tiện nghi của xe Hyundai Elantra 2019
Thông số |
Elantra 1.6 MT |
Elantra 1.6 AT |
Elantra 2.0 AT |
Elantra Sport 1.6T |
Tiện nghi |
Màn hình |
7 inch |
Số loa |
6 |
Hệ thống giải trí |
Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Sạc không dây chuẩn Qi |
- |
- |
• |
• |
Điều khiển hành trình Cruise Control |
- |
- |
• |
• |
Cửa gió hàng ghế sau |
• |
• |
• |
• |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion |
- |
• |
• |
• |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng |
• |
• |
• |
• |
Gương chống chói ECM |
• |
• |
• |
• |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa |
• |
• |
• |
• |
Sưới hàng ghế trước |
• |
• |
• |
• |
Châm thuốc + Gạt tàn |
• |
• |
• |
• |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
• |
• |
• |
• |
Cốp sau mở điều khiển từ xa |
• |
• |
• |
• |
Thông số động cơ xe Hyundai Elantra 2019
Thông số |
Elantra 1.6 MT |
Elantra 1.6 AT |
Elantra 2.0 AT |
Elantra Sport 1.6T |
Động cơ và vận hành |
Mã động cơ |
Gamma 1.6 MPI |
Gamma 1.6 MPI |
Nu 2.0 MPI |
1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) |
1.591 |
1.999 |
1.591 |
Hộp số |
6 MT |
6AT |
7DCT |
Công suất cực đại (Ps) |
128/6.300 v/p |
156/6.200 v/p |
204/6.000 v/p |
Momen xoắn cực đại (Nm) |
155/4.850 v/p |
196/4.000 v/p |
265/1.500~4.500 v/p |
Drive Mode |
Eco/ Comfort/ Sport |
Eco/ Comfort/ Sport |
Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
50 |
Hệ thống dẫn động |
FWD |
Hệ thống treo Trước/sau |
Macpherson/Thanh xoắn |
Macpherson/Độc lập đa điểm |
Phanh Trước/sau |
Đĩa/Đĩa |
Thông số lốp |
195/65 R15 |
|
|
225/45 R17 |
Với thiết kế thể thao và trẻ trung, Hyundai Elantra 2019 dẫn đầu trong phân khúc sedan hạng C tại Việt Nam. Xe không chỉ mới mẻ về ngoại thất mà còn được cải tiến về nội thất và tích hợp nhiều công nghệ tiện ích và an toàn.
Xem thêm: Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2019 mới nhất vừa ra mắt T5/2019
Đánh giá Hyundai Elantra Sport phiên bản cũ qua video