1. Tổng quan lý thuyết
- Với hai điểm cố định F1 và F2 cùng một độ dài không đổi 2a lớn hơn khoảng cách F1F2, elip là tập hợp các điểm M trên mặt phẳng sao cho tổng khoảng cách từ M đến F1 và F2 luôn bằng 2a.
- Các yếu tố của elip: elip (E) có phương trình x2 / a2 + y2 / b2 = 1
+ Hai tiêu điểm: F1(-c;0) và F2(c;0)
+ Bốn đỉnh: A1(-a;0), A2(a;0), B1(0;-b) và B2(0;b)
+ Độ dài trục lớn: A1A2 = 2a
+ Độ dài trục nhỏ: B1B2 = 2b
+ Khoảng cách giữa hai tiêu điểm: F1F2 = 2c
2. Các công thức cơ bản
Cho elip (E) với phương trình x2 / a2 + y2 / b2 = 1
- Trục chính của (E) nằm trên trục hoành: A1A2 = 2a
- Trục phụ của (E) nằm trên trục tung: B1B2 = 2b
MộtHaiBaBốn3. Ví dụ cụ thể
Bài tập 1: Xác định tọa độ các trục, tiêu điểm, tiêu cự và độ lệch tâm của elip (E) với phương trình: x2 / 16 + y2 / 9 = 1
Giải đáp
Xem xét phương trình của elip (E): x2 / 16 + y2 / 9 = 1. Ta có:
a2 = 16 => a = 4
b2 = 9 => b = 3
Từ đây ta có:
Trục chính của elip (E) nằm trên trục Ox: A1A2 = 2. 4 = 8
Trục phụ của elip (E) nằm trên trục Oy: B1B2 = 2. 3 = 6
Bài tập 2: Cho elip với phương trình x2 / 100 + y2 / 36 = 1. Xác định tiêu điểm, tiêu cự, độ lệch tâm, trục chính và trục phụ của elip.
Giải đáp:
Xem xét phương trình elip: x2 / 100 + y2 / 36 = 1, ta có:
a2 = 100 => a = 10
b2 = 36 => b = 6
Từ đó, ta có:
Tiêu điểm của elip (E) là: F1(-8;0) và F2(8;0)
Tiêu cự của elip (E) là: F1F2 = 2. 8 = 16
Độ lệch tâm của elip (E) là: e = 8 / 10 = 4 / 5
Trục chính của elip (E) nằm trên trục Ox: A1A2 = 2.10 = 20
Trục phụ của elip (E) nằm trên trục Oy: B1B2 = 2.6 = 12
Bài tập 3: Cho elip với phương trình x2 / 36 + y2 / 25 = 1. Xác định tiêu điểm, tiêu cự, độ lệch tâm, trục chính và trục phụ của elip.
Giải đáp:
Xem xét phương trình elip: x2 / 36 + y
a2 = 36 => a = 6
b2 = 25 => b = 5
Từ đó, ta có:
12Trục lớn của Elip (E) nằm trên trục Ox với A1A2 = 2.6 = 12
Trục nhỏ của Elip (E) nằm trên trục Oy với B1B2 = 2.5 = 10
4. Bài tập thực hành
Bài 1. Xác định tọa độ của các tiêu điểm; tọa độ các đỉnh; chiều dài trục lớn và trục nhỏ của các elip sau đây:
a) x2 / 169 + y2/ 25 = 1
b) x2 + 4y2 = 1
Giải pháp:
a) x2 / 169 + y2 / 25 = 1 tương đương với x2 / 132 + y2 / 52 = 1
Phương trình của Elip có dạng: x2 / a2 + y2 / b2 = 1
Các tọa độ của đỉnh Elip là: A1 (-13;0); A2 (13;0); B1(0;-5); B2(0;5)
Các tọa độ của tiêu điểm Elip là: F1(-12;0); F2(12;0)
Chiều dài của trục lớn là 2a = 26; chiều dài của trục nhỏ là 2b = 10.
b) x2 + 4y2 = 1
2Phương trình của elip có dạng: x2 / a2 + y2 / b2 = 1
Các đỉnh của Elip là: A1(-1;0); A2(1;0); B1(0;-1/2); B2(0;1/2)
Chiều dài của trục lớn là 2a = 2; chiều dài của trục nhỏ là 2b = 1
C. 1 / 3
D. 1
Cách giải quyết:
Tính tỷ số e = c / a, trong đó:
+) 2c là khoảng cách giữa các tiêu điểm của elip
+) 2a là chiều dài trục lớn của elip
+) 2b là chiều dài trục nhỏ của elip
Và chúng ta có a2 = b2 + c2
Kết quả:
Trong elip, chiều dài trục nhỏ bằng khoảng cách giữa các tiêu điểm, vì vậy ta có b = c
2222Do đó, chọn đáp án A
Bài 3. Cho elip (E) với tiêu cự là 2c, và chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 2a và 2b. Trong số các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là đúng?
A. c < b < a
B. c < a < b
C. c > b > a
D. c < a và b < a
Cách giải:
Áp dụng lý thuyết về phương trình chuẩn của elip
Phương trình chuẩn của elip có dạng: x2 / a2 + y2 / b2 = 1 với điều kiện a > b > c và a2 = b2 + c2, trong đó 2c là khoảng cách giữa các tiêu điểm của (E)
Kết quả:
Vì a2 = b2 + c2 và a, b, c > 0 nên a2 > c2 <=> a > c. Hiển nhiên, b < a. Do đó, chọn đáp án D
Bài 4. Cho elip (E) với hai tiêu điểm là F1 và F2, có chiều dài trục lớn là 2a. Trong số các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là chính xác?
A. 2a = khoảng cách F1F2
B. 2a > khoảng cách F1F2
C. 2a < khoảng cách F1F2
D. 4a = khoảng cách F1F2
Phương pháp giải:
Áp dụng lý thuyết về phương trình chuẩn của elip
Phương trình chuẩn của elip có dạng: x2 / a2 + y2 / b2 = 1, với a > b > 0 và a2 = b2 + c2, trong đó 2c là khoảng cách giữa hai tiêu điểm của elip
Lời giải:
Elip (E) có hai tiêu điểm F1 và F2, do đó 2c = khoảng cách F1F2
Vì a2 = b2 + c2 và a, b, c > 0, ta có a2 > c2 <=> a > c. Do đó, 2a > khoảng cách F1F2
Chọn đáp án B
Bài 5. Xét elip (E) với phương trình x2 + 4y2 - 40 = 0. Tính chu vi của hình chữ nhật cơ sở là:
B. 10
Cách giải: Tính toán từ phương trình (E) để tìm trục lớn 2a và trục bé 2b. Chu vi của hình chữ nhật cơ sở được tính bằng 2(2a + 2b)
Kết quả:
Phương trình elip (E) có dạng: x2 + 4y2 = 40
<=> x2 + 4y2 - 40 = 0 <=> x2 / 40 + y2 / 40 = 1
Chọn đáp án D
Bài 6. Phương trình chính tắc của elip có tiêu điểm F1 (-1; 0), F2 (1; 0) và tâm sai e = 1 / 5 là:
A. x2 / 24 + y2 / 25 = 1
B. x2 / 24 + y2 / 25 = -1
C. x2 / 25 + y2 / 24 = 1
D. x2 / 25 + y2 / 24 = -1
Cách giải:
Phương trình chính tắc của elip có dạng: x2 / a2 + y2 / b2 = 1. Xác định a và b
- Elip có 4 đỉnh tại A1 (-a;0), A2 (a;0), B1 (0;-b), B2 (0;b)
- Elip có tiêu cự bằng 2c, và có mối quan hệ a2 = b2 + c2
Đáp án là:
Elip có hai tiêu điểm F1(-1;0), F2(1;0) nên c = 1
Elip có tâm sai e = 1/5 nên c / a = 1 / 5, dẫn đến a = 5
Theo đó, b2 = a2 - c2 = 25 - 1 = 24
Vậy phương trình của elip là: x2 / 25 + y2 / 24 = 1
Chọn đáp án C
Bài 7: Xem elip (E): x2 / 25 + y2 / 9 = 1 và các mệnh đề sau đây:
1. Elip (E) có các tiêu điểm tại F1(0;-4) và F2(0;4)
2. Tỉ số c / a của elip (E) là 4 / 5
3. Đỉnh A1 của elip (E) nằm tại (-5;0)
4. Độ dài trục nhỏ của elip (E) là 3
Xác định mệnh đề sai trong các mệnh đề trên:
A. Mệnh đề 1 và 2
B. Mệnh đề 2 và 3
C. Mệnh đề 1 và 3
D. Mệnh đề 4 và 1
22Kết luận được rằng:
1. Elip (E) có các tiêu điểm tại F1(-4;0) và F2(4;0), vì vậy (1) là sai
2. Elip (E) có tỉ số c / a là 4 / 5, do đó (2) là đúng
3. Elip (E) có đỉnh A1(-5;0), vì thế (3) là đúng
4. Elip (E) có độ dài trục nhỏ là 2b = 6, do đó (4) là sai
Vậy các mệnh đề sai là (1) và (4)
Chọn đáp án D
Bài 8: Phương trình chính tắc của elip với trục lớn dài 12 và tiêu cự 10 là:
A. x2 / 36 + y2 / 9 = 1
B. x2 / 36 + y2 / 25 = 1
C. x2 / 36 + y2 / 11 = 1
D. x2 / 36 + y2 / 10 = 1
Đáp án:
Độ dài trục lớn là 12, từ đó suy ra 2a = 12, vậy a = 6
Tiêu cự là 10, do đó 2c = 10, dẫn đến c = 5
Theo công thức a2 = b2 + c2, ta tính được b2 = a2 - c2 = 36 - 25 = 11
Chọn đáp án C
Bạn đọc có thể tham khảo bài viết: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán 10 sách Cánh Diều có đáp án