Nhóm từ vựng và các cụm từ thường dùng của Global
Một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả là học các nhóm từ vựng theo chủ đề. Phương pháp này không chỉ giúp bạn nhớ lâu hơn mà còn giúp bạn dễ dàng áp dụng trong các bài thi tiếng Anh.
Trước khi đến với danh sách từ vựng về các vấn đề toàn cầu, hãy cùng tìm hiểu từ Global và Word Family của nó.
- Global /ˈɡloʊbl/ (adj): mang tính toàn cầu, bao trùm hoặc ảnh hưởng đến toàn thế giới (covering or affecting the whole world)
- Global warfare (n): chiến tranh toàn cầu
- Globalize (/ˈɡloʊbəlaɪz/) (v): biến thành toàn cầu và được áp dụng cho cả thế giới.
- Globalization (/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/) (n): sự toàn cầu hóa.
Ví dụ: Globalization has undoubtedly boosted trade and labor reform in many countries. (Sự toàn cầu hóa chắc chắn đã cung cấp một sự thúc đẩy đối với thương mại và cải tạo lao động ở nhiều quốc gia.)
Từ thuật ngữ này, ta có một loạt các từ vựng về các vấn đề toàn cầu được sử dụng phổ biến trong các phương tiện truyền thông sau đây:
- Global crisis (recession/slowdown): toàn cầu rơi vào tình trạng bị khủng hoảng toàn cầu hay trong trạng thái bị suy thoái toàn cầu
- Global competitive index: chỉ số cạnh tranh về các lĩnh vực trong toàn cầu
- Global distribution system: hệ thống phân phối trên toàn cầu.
- Global reach/global scope: nằm trong phạm vi toàn cầu
- Global capitalism: chủ nghĩa phạm vi toàn cầu
- Global climate: Khí hậu trên toàn cầu
- Globalization process: quá trình toàn cầu hoá được thực hiện như thế nào
- Accelerate globalization: thúc đẩy xu thế toàn cầu hoá
- Corporate globalization: sự hợp tác khi toàn cầu hoá.
Các cụm từ/ collocation liên quan đến chủ đề các vấn đề toàn cầu
- Accelerate (v): tăng tốc độ, để xảy ra hoặc để làm cho điều gì đó xảy ra nhanh hơn hoặc sớm hơn dự kiến. (to happen or to make something happen faster or earlier than expected).
- Affluence (n): mang nghĩa giàu có, chỉ sự sung túc đầy đủ và mang đến sự dồi dào. Có mức thu nhập tốt và mức sống cao (the state of having a lot of money and a good standard of living).
- Capitalize (v): tư bản hóa sâu hơn là bán tài sản để đổi chúng thành tiền (to sell possessions in order to change them into money)
- Capitalize on/upon something: để đạt được lợi thế hơn nữa cho bản thân từ ai đó, thứ gì đó (to gain a further advantage for yourself from a situation).
-
- Inflation (n): Dùng khi nhắc đến sự lạm phát của thứ gì đó. Sự gia tăng chung của giá cả dịch vụ và hàng hóa ở một quốc gia cụ thể, dẫn đến giảm giá trị của đồng tiền; tốc độ mà điều này xảy ra.
Ex: a general rise in the prices of services and goods in a particular country, resulting in a fall in the value of money; the rate at which this happens.
- Socio-economic development: một danh từ có ý nghĩa là phát triển kinh tế- xã hội. Nhắc đến quá trình phát triển kinh tế xã hội trong một xã hội. (the process of social and economic development in a society).
Ex: Socio-economic development is the main purpose of many nations. (Phát triển kinh tế – xã hội là mục đích chính của nhiều quốc gia).
- Ubiquitous (a): có mặt ở khắp mọi nơi; rất phổ biến. (seeming to be everywhere or in several places at the same time; very common)
- Universalise (v): phổ cập, phổ biến.
- Integrate (v): Hội nhập hoặc trở thành hoặc khiến ai đó được chấp nhận là thành viên của một nhóm xã hội, đặc biệt là khi họ đến từ một nền văn hóa khác
- Multinational: Một tính từ khá phổ biến có ý nghĩa là đa quốc gia hay tồn tại ở hoặc liên quan đến một quốc gia nào đó. (existing in or involving many countries).
Các cụm từ liên quan đến chủ đề các vấn đề toàn cầu
- The advances in science and technology: những tiến bộ vượt trội của ngành khoa học và công nghệ
Ex: Vietnam applies many achievements of many advances in science and technology. (Việt Nam áp dụng nhiều thành tựu của nhiều tiến bộ trong khoa học và công nghệ).
- Territorial boundary lines: nói về đường biên giới lãnh thổ
Ex: The territorial boundaries lines of countries are clearly defined on the map. (Đường biên giới lãnh thổ của các quốc gia được xác định rõ ràng trên bản đồ)
- The world’s living standard: Mức sống của mọi người trên thế giới.
Ex: As society develops, the world’s living standard the living are improved and improved. (Khi xã hội phát triển, Mức sống của thế giới ngày càng được cải thiện và nâng cao).
- To establish foreign operations: Thiết lập hoạt động kinh doanh ở nước ngoài.
Ex: To establish foreign operations brings high income for businesses. (Thành lập các cơ sở hoạt động ở nước ngoài mang lại thu nhập cao cho doanh nghiệp).
- The low cost of labor in the poorer countries /ðə loʊ kɑst ʌv ˈleɪbər ɪn ðə ˈpurər ˈkʌntriz/: chi phí lao động thấp ở các nước nghèo.
Ex: Several companies from the more developed countries have already ventured to establish foreign operations or branches to take advantage of the low cost of labor in the poorer countries. (Một số công ty từ các nước phát triển hơn đã mạo hiểm thành lập các hoạt động hoặc chi nhánh ở nước ngoài để tận dụng lợi thế của chi phí lao động thấp ở các nước nghèo hơn).
- Multinational enterprises: Những doanh nghiệp đa quốc gia.
Ex: Multinational enterprises often develop many field. (Những doanh nghiệp đa quốc gia thường phát triển rất nhiều lĩnh vực).
- Unemployment rate: Tỷ lệ thất nghiệp.
Ex: According to statistics in 2022, our country’s door is decreasing the unemployment rate. (Tỷ lệ thất nghiệp theo thống kê năm 2022 của nước ta ngày càng giảm).
- To reduce poverty: giảm đói nghèo.
Ex: The State sets forth economic policies to reduce poverty in people’s lives. (Nhà nước đề ra các chính sách kinh tế nhằm xóa đói giảm nghèo trong đời sống nhân dân).
- Discrimination: Phân biệt chủng tộc
Ex: Discrimination continues to occur in certain parts of the world today, which is appalling. (Sự phân biệt đối xử vẫn xảy ra ở một số nơi trên thế giới ngày nay, thật khủng khiếp)
- Risk and danger of epidemic diseases: Nguy cơ và hiểm họa của dịch bệnh.
Ex: The risk and danger of epidemic diseases caused by covid 19 show signs of resurgence. (Nguy cơ và hiểm họa của dịch bệnh do vi khuẩn 19 có dấu hiệu bùng phát trở lại)
Các tổ chức toàn cầu trên thế giới
- WHO (World Health Organization): tổ chức y tế thế giới.
- WTO (World Trade Organization): Tổ chức Thương mại Thế giới.
- WB (World Bank): Ngân hàng Thế giới
- UN (United Nations): Liên Hợp Quốc.
- UNESCO (The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization): Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá của Liên Hợp Quốc
- UNICEF (The United Nations Children’s Fund): Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc.
- IMF (International Monetary Fund): Quỹ Tiền tệ Quốc tế
- FAO (Food and Agriculture Organisation): Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc.
- APEC (Asia – Pacific Economic Cooperation): Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.
Bài tập từ vựng về các vấn đề toàn cầu
Bài tập
Pick the words that can be used as paraphrasing language for the underlined words in the sentences below
With the current trend of globalization, the borders between countries are becoming increasingly blurred as people worldwide (1)______________ the same media. Although there are some potential drawbacks to this trend, I still believe the benefits outweigh the downsides.
There are multiple reasons why this trend benefits society. Firstly, by following global news, we can learn about (2)_________ occurring in other countries and apply their solutions to our own context. For example, many Vietnamese, especially teenagers and young adults, were keenly interested in the recent US presidential election. Numerous people have reported that they became more (3)______________ about political issues overall.
Consequently, this year’s election in Vietnam saw heightened engagement from young adults, with numerous discussions taking place in (4)_________. Secondly, with more people consuming the same media, like YouTube, we have a chance to showcase our culture.
For instance, more international food bloggers and reviewers are visiting Vietnam after seeing videos and TV series (5)______________ about Vietnamese cuisine on these global media platforms. As a result, the number of tourists visiting Vietnam has increased significantly.
However, I acknowledge that this trend has some drawbacks. Primarily, restricting one's media consumption to outlets featuring international news can lead to (6)______________ about local news.
For example, minor local updates, like a recent robbery, can be overshadowed (7)_______ the plethora of global news.
Consequently, many may become desensitized to local community changes. Additionally, immersion in global media (8)______________ can lead to a loss of cultural identity. For instance, with the growing influence of the Korean entertainment industry, numerous individuals in Vietnam are embracing aspects of the Korean lifestyle.
While this overall trend is (9)_______, in extreme cases, it can result in young adults devaluing their own cultural heritage and pursuing foreign cultures.
In summary, I acknowledge the downsides of globalization (10)______________. Nevertheless, I believe that the benefits outweigh the drawbacks brought about by this progress.
Answers for Vocabulary Exercise on Global Issues
1. engaged in | 6. in media consumption |
2. consume | 7. broadcasted |
3. amongst | 8. online forums |
4. social issues | 9. being ignorant |
5. a harmless trend | 10. carelessly |