1. Lịch Sử Tiếng Trung Là Gì?
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
中国近现代史 | zhōngguójìn xiàndài shǐ | Lịch sử Trung Quốc cận đại. |
中国古代史 | zhōngguó gǔdài shǐ | Lịch sử Trung Quốc cổ đại. |
中国思想 史 | zhōngguó sīxiǎng shǐ | Lịch sử tư tưởng Trung Quốc |
边疆学 | biānjiāng xué | Biên cương học. |
专门史 | zhuānmén shǐ | Lịch sử chuyên môn |
国际关系史 | guó jì guānxì shǐ | Lịch sử quan hệ quốc tế |
2. Triều Đại Trong Lịch Sử Trung Quốc
Các Triều Đại Trong Tiếng Trung là 朝代 /cháo dài/. Trung Quốc là một đất nước với lịch sử kéo dài hơn 5000 năm qua nhiều giai đoạn khác nhau, mỗi giai đoạn có một triều đại và chính phủ tương ứng. Dưới đây là tổng hợp tên gọi của các triều đại để cung cấp cho bạn đọc.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
周 | zhōu | Chu |
秦 | qín | Tần |
魏 | wèi | Ngụy |
蜀 | shǔ | Thục |
吴 | wú | Ngô |
晋 | jìn | Tấn |
唐 | táng | Đường |
明 | míng | Minh |
清 | qīng | Thanh |
西周 | xī zhōu | Tây Chu |
东周 | dōng zhōu | Đông Chu |
三国时期 | sān guó shí qī | Thời Tam Quốc. |
北朝 | běi cháo | Bắc Triều. |
北魏 | běi wèi | Bắc Ngụy. |
东魏 | dōng wèi | Đông Ngụy |
新朝 | xīn cháo | Tân Triều |
后唐 | hòu táng | Hậu Đường |
3. Học Tiếng Trung Qua Từ Vựng Chuyên Ngành Lịch Sử
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
士兵 | shìbīng | Binh lính |
国家 | guójiā | Quốc gia. |
政权 | zhèngquán | Chính quyền |
军事 | jūnshì | Quân sự |
组织 | zǔzhī | Tổ chức |
武装 | wǔzhuāng | Vũ trang |
冲突 | chōngtū | Xung đột |
侵略 | qīnlüè | Xâm lược |
死伤 | sǐshāng | Thương vong |
残酷 | cánkù | Tàn khốc |
白区 | bái qū | Vùng tạm chiếm |
千钧一发 | qiānjūnyīfà | Ngàn cân treo sợi tóc |
前锋 | qiánfēng | Tiền phong |
俘虏 | fúlǔ | Tù binh, bắt tù binh |
机枪 | jīqiāng | Súng liên thanh |
缴获 | jiǎohuò | Tước đoạt (vũ khí) |
堡垒 | bǎolěi | Lô cố |
城堡 | chéngbǎo | Pháo đài |
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
冰河时代 | bīnghé shídài | Thời kỳ băng hà |
旧石器时代 | jiù shíqì shídài | Thời kỳ đồ đá cũ |
新石器时代 | xīn shíqì shídài | Thời kỳ đồ đá mới |
中石器时代 | zhōng shíqì shídài | Thời kỳ đồ đá trung kỳ |
氏族社会 | shìzú shèhuì | Xã hội thị tộc |
青铜时代 | qīngtóng shídài | Thời kỳ đồ đồng |
铁器时代 | tiěqì shídài | Thời kỳ đồ sắt |
部落社会 | bùluò shèhuì | Xã hội bộ lạc |
灵长类 | líng cháng lèi | Loài linh trưởng |
古猿 | gǔ yuá | Người vượn cổ |
石器 | shíqì | Đồ đá |
古墓 | gǔ mù | Mộ cổ |
Danh sách từ vựng liên quan đến di tích và bảo tàng lịch sử trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
历史博物馆 | lìshǐ bówùguǎn | Viện bảo tàng lịch sử |
军事博物馆 | jūnshì bówùguǎn | Viện bảo tàng quân đội |
天文馆 | tiānwénguǎn | Viện bảo tàng thiên văn |
美术馆 | měishù guǎn | Nhà trưng bày tác phẩm mỹ thuật |
国家科技馆 | guójiā kējì guǎn | Viện bảo tàng khoa học kỹ thuật quốc gia |
装饰艺术和设计博物馆 | huāngshì yìshù hé shèjì bówùguǎn | Viện bảo tàng nghệ thuật trang trí và thiết kế |
植物标本馆 | zhíwù biāoběn guǎn | Nhà trưng bày tiêu bản thực vật |
工业展览会 | gōngyè zhǎnlǎn huì | Khu triển lãm công nghiệp |
国家科技馆 | guójiā kējì guǎn | Bảo tàng Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
Mẫu câu về lịch sử bằng tiếng Trung
1. 非公正的战争必定是注定要失败的。
/Fēi gōngzhèng de zhànzhēng bìdìng shì zhùdìng yào shībài de/.
Chiến tranh không công bằng nhất định sẽ bị thất bại.
2. 周朝被分为西周和东周两个时期。
/Zhōu cháo bèi fēn wéi xīzhōu hé dōngzhōu liǎng gè shíqí./
Nhà Chu được phân chia thành hai giai đoạn là Tây Chu và Đông Chu.
3. Trường Thành có một lịch sử hơn hai ngàn năm.
/Chángchéng yǒu yīqiān duō nián de lìshǐ./
Vạn Lý Trường Thành có một lịch sử hơn hai nghìn năm.
4. Trung Quốc có một lịch sử bằng chữ có thể tra cứu gần bốn ngàn năm.
Trung Quốc có một lịch sử lâu đời về chữ viết với gần bốn ngàn năm.
Lịch sử của chữ viết Trung Quốc kéo dài hơn bốn ngàn năm.