Bộ thủ Trung Quốc đã tồn tại hàng nghìn năm, ngày càng tiến bộ và phát triển qua các thời kỳ. Từ cổ đại đến hiện đại, bộ thủ đã trải qua nhiều thay đổi liên tục để phản ánh ngôn ngữ và ý nghĩa của các từ. Hôm nay, chúng ta cùng khám phá về bộ Khảm trong tiếng Trung để hiểu sâu hơn về bộ thủ này nhé!
- Số nét: 2 nét.
- Pinyin: /kǎn/
- Âm Hán Việt: Khảm.
- Ý nghĩa: Há miệng.
- Cách viết: 凵
- Lục thư: Tượng hình.
- Nét bút: フ丨
- Vị trí xuất hiện trong từ: Thường xuất hiện bên dưới hoặc ở giữa của từ.
- Mức độ phổ biến trong Hán ngữ cổ đại và hiện đại: Rất thấp.
Các từ đơn có bộ Khảm
Mặc dù không phổ biến trong cả Hán ngữ cổ đại lẫn hiện đại, các từ đơn được tạo từ bộ Khảm cũng không quá nhiều. Trong đó có thể kể đến một số từ vựng tiếng Trung như:
出 /chū/: Ra, xuất, đến.
击 /jī/: Đánh, tiến đánh.
画 /huà/: Vẽ, họa.
凶 /xiōng/: Bất hạnh, không may.
函 /hán/: Bao bì, hộp.
凿 /záo/: Đục, dụng cụ đục.
Các từ ghép có bộ Khảm
冲击 /chōngjī/: Đột kích, tấn công mạnh.
袭击 /xíjī/: Tấn công bất ngờ.
画廊 /huàláng/: Phòng trưng bày tranh ảnh.
凶恶 /xiōng'è/: Ác độc, hung ác.
凶手 /xiōngshǒu/: Kẻ giết người, hung thủ.
实施袭击 /shíshī xíjī/: Thực hiện tấn công.
确凿 /quèzáo/: Chính xác, rõ ràng.
凿井 /záojǐng/: Đào giếng.
Một số mẫu câu sử dụng bộ Khảm
Sau khi tiếp xúc và thuần thục các từ vựng chứa bộ Khảm, bước tiếp theo là áp dụng chúng vào các câu để thể hiện sự linh hoạt trong việc sử dụng từ và hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa của chúng.
- 他能画几笔山水画。
/Tā néng huà jībǐ shānshǔihuà/
Anh ấy có thể vẽ nhiều loại tranh sơn thủy.
- 凶险的敌人。
/Xiōngxiǎn de dírén/
Kẻ địch tàn ác và nguy hiểm.
- 这是大都会博物馆年度晚会的邀请函。
/Zhèshì dàdūhùi bówùguǎn niándù wǎnhùi de yāoqǐnghán/
Đây là lời mời đến buổi tiệc hàng năm của bảo tàng đô thị.
- 这幅画画得很入神。
/Zhè fú huàhuà đúng là rất tinh xảo/
Bức tranh hoa này rất tinh tế.
- 坐井观天。
/Zuòjǐngguāntiān/
Ếch ngồi ở đáy giếng.
- 她希望今年再一次冲击世界纪录。
/Tā xīwàng jīnnián zài yīcì chōngjí shìjiè jìlù/
Cô ấy mong muốn sẽ lập kỷ lục thế giới một lần nữa trong năm nay.
- 狮子蹲身准备袭击。
/Shīzi dūn xià zhǔnbèi xíjí/
Con sư tử cúi đầu sẵn sàng tấn công.