Bạn muốn tìm hiểu về khối lượng riêng của Thép, Nước, Sắt, Đồng, Nhôm, Không Khí, Bê Tông, Cát, Inox 304? Hãy đọc ngay bài viết sau để có công thức và thông tin chi tiết!

Khối lượng riêng hay còn gọi là mật độ khối lượng, là một đặc tính quan trọng đo lường mật độ khối lượng trong một đơn vị thể tích của một chất. Đọc ngay để hiểu rõ hơn về công thức tính khối lượng riêng!
Công thức tính D=mV sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về khái niệm này!
➩ Công thức tính khối lượng (m) theo khối lượng riêng (D) và thể tích (V) là m = D . V
➩ Công thức tính thể tích (V) theo khối lượng (m) và khối lượng riêng (D) là V=mD
Với D là khối lượng riêng (kg/m3) và m là khối lượng (kg); V là thể tích, đơn vị
Trong hệ đo lường quốc tế, khối lượng riêng có đơn vị là kilôgam trên mét khối (kg/m3), đơn vị thường gặp khác là gam trên xentimét khối (g/cm3).
Mức độ cụ thể của một số chất
Chất |
Khối lượng riêngkg/m3 |
Chất |
Khối lượng riêngkg/m3 |
Chất |
Khối lượng riêngkg/
|
Chì |
11300 |
Thủy ngân |
13600 |
Thép |
7850 |
Sắt |
7800 |
Nước |
1000 |
Đồng |
8900 |
Nhôm |
2700 |
Xăng |
700 |
|
|
Đá |
(khoảng) 2600 |
Dầu hỏa |
(khoảng) 800 |
|
|
Gạo |
(khoảng) 1200 |
Dầu ăn |
(khoảng) 800 |
|
|
Gỗ tốt |
(khoảng) 800 |
Rượu, cồn |
(khoảng) 790 |
|
|
Khối lượng riêng của không khí:
Không khí có khối lượng riêng thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ:
- Với không khí khô: ở điều kiện tiêu chuẩn (0oC, áp suất 760mmHg) thì khối lượng riêng của không khí là 1,293 g/l
Độ đặc của bê tông
Các loại bê tông khác nhau sẽ có trọng lượng riêng khác nhau, dưới đây là thông tin về trọng lượng riêng để xây dựng kết cấu:
Loại bê tông |
Trọng lượng riêng (tấn/mét khối) |
Vữa bê tông |
2,35 T/m3 |
Bê tông gạch vỡ |
1,60 T/m3 |
Bê tông thường |
2,20 T/m3 |
Bê tông cốt thép |
2,50 T/m3 |
Bê tông bọt để ngăn cách |
0,40 T/m3 |
Bê tông bọt để xây dựng |
0,90 T/m3 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao |
1,30 T/m3 |
Bê tông thạch cao với xỉ lò cao cấp phối |
1,00 T/m3 |
Bê tông rất nặng với gang dập |
3,70 T/m3 |
Bê tông nhẹ với xỉ hạt |
1,15 T/m3 |
Bê tông nhẹ với keramzit |
1,20 T/m3 |
Khối lượng riêng của cát
Cát nhỏ (cát đen) có trọng lượng riêng là 1,20 T/m3
Khối lượng riêng của Cát vừa (cát vàng) là 1,40 T/m3
Khối lượng riêng của inox 304
Inox 304 có trọng lượng riêng là khoảng 7,93 g/cm3
Bài viết chia sẻ thông tin về khối lượng riêng của Thép, Nước, Sắt, Đồng, Nhôm, Không Khí, Bê Tông, Cát, Inox 304. Hy vọng sẽ hữu ích cho mọi người. Chúc bạn thành công!