1. Peerless
Ai cũng biết từ “peer” là “người ngang hàng” rồi đúng không? Vậy chắc chắn từ peerless – hiểu đơn giản là “không sánh kịp, không đối thủ” – sẽ rất dễ nhớ với các bạnVí dụ: German engineering is universally considered to be peerless, and deservedly so.
2. Second to none
Cụm second to none có nghĩa là “không về nhì, không xếp sau ai cả“. Vậy thì chỉ có thể là … đứng thứ nhất rồi.
Ví dụ: Vietnamese doctors’ skills and breadth of knowledge are second to none.
3. Have no equal
Đây là cụm từ hay và cũng thường xuyên được bắt gặp trong giao tiếp hàng ngày. Cụ thể, have no equal có nghĩa là “không có đối thủ”
Ví dụ: It may be heresy, but I think as far as Hanoi’s chicken pho joints are concerned, Phở Gà Bát Đàn really has no equal.
4. Unmatched
Unmatched có hàm nghĩa là “không ai địch lại được”
Ví dụ: Say what you will about Taylor Swift’s personal life, her album sales, accolades and international following are just unmatched by any other artists of the 21st century.
5. Unparalleled
Ai đã biết từ ‘parallel’ (song song) thì tính từ unparalleled hẳn sẽ làm các bạn thích thú. Unparalleled có nghĩa giống với have no equal là không có đối thủ hoặc giỏi hơn, đỉnh nhất hơn so với những người còn lại
Ví dụ: Among all the basketball greats, Kobe Bryant was truly unparalleled in his skills, athleticism and pure dedication to the game.
6. Tài liệu học từ vựng cho kỳ thi IELTS
Bạn có thể tìm thêm các từ vựng quý giá cho kỳ thi IELTS tại nhiều nguồn tài liệu luyện thi khác nhau. Trong đó, Mytour xin giới thiệu đến bạn một số sách luyện từ vựng IELTS rất chất lượng mà thầy Đặng Trần Tùng đã sử dụng và giúp thầy đạt điểm tuyệt đối 9.0 IELTS Speaking nhé.
- Collins Vocabulary for IELTS PDF – Quyển sách cho người ở trình độ 5.0 – 5.5
- Vocabulary in Use PDF full 4 quyển từ trình độ Elementary tới Advanced
- Check your Vocabulary for IELTS PDF cho những bạn chuẩn bị bước vào kì thi IELTS