1. Giải bài tập
Câu hỏi: Chọn đáp án đúng từ A, B, C hoặc D cho từng câu hỏi sau đây.
Không nhiều người biết đến ____ sự ưu tiên dành cho nam giới trong công ty này.
A. với
B. về
C. về việc
D. của
Giải thích chi tiết: D. của
* Ý nghĩa: Rất ít người nhận ra sự ưu tiên dành cho nam giới trong công ty này.
* Dựa trên cấu trúc:
- to be aware of: nhận thức về.
2. Bài tập áp dụng liên quan
Câu 1 Khi chúng tôi trở lại hiệu sách, người bán sách _______ cuốn sách mà chúng tôi muốn.
A. đã bán B. đã bán xong C. bán D. đã bán xong
Đáp án: B
Giải thích: khi sử dụng quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành
Dịch: Khi chúng tôi quay lại cửa hàng, người bán sách đã bán hết cuốn sách mà chúng tôi muốn trước đó.
Câu 2 Đến cuối mùa hè năm ngoái, các nông dân _______ toàn bộ mùa màng.
A. đã thu hoạch B. đã thu hoạch xong C. thu hoạch D. đang được thu hoạch
Đáp án: B
Giải thích: khi dùng 'by the end of' + mốc thời gian quá khứ, sử dụng quá khứ hoàn thành
Dịch: Trước khi tôi đến văn phòng của ông, giám đốc đã hoàn tất việc chuẩn bị cho cuộc họp.
Câu 3 Giám đốc _______ cho cuộc họp trước khi tôi đến văn phòng của ông.
A. đã rời đi B. đã rời khỏi C. rời đi D. sẽ rời đi
Đáp án: B
Giải thích: khi dùng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Giám đốc đã rời khỏi văn phòng để tham dự cuộc họp trước khi tôi đến.
Câu 4 Mẹ tôi nói rằng bà ấy _______ rất mệt mỏi từ khi trở về từ chuyến thăm ông bà.
A. đã là B. đã từng là C. đang là D. đã là
Đáp án: B
Giải thích: Hiện tại hoàn thành với 'since' và thì quá khứ đơn trong câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi nói với tôi rằng bà ấy đã cảm thấy rất mệt mỏi kể từ khi trở về từ chuyến thăm ông bà.
Câu 5 Susan _______ gia đình của cô ấy sau khi đã hoàn thành kỳ thi vào đại học.
A. đã gọi B. đã từng gọi C. gọi D. đang gọi
Đáp án: A
Giải thích: Quá khứ đơn xảy ra sau quá khứ hoàn thành.
Dịch: Susan đã gọi cho gia đình sau khi hoàn tất kỳ thi đại học.
Câu 6 Bạn và chú của bạn đã đi qua bao nhiêu thành phố trước tháng Bảy năm ngoái?
A. đã thăm B. đã từng thăm
C. bạn đã thăm D. bạn đã từng thăm
Đáp án: B
Giải thích: trước mốc thời gian quá khứ, dùng thì quá khứ hoàn thành.
Dịch: Trước tháng Bảy năm ngoái, bạn và chú của bạn đã thăm bao nhiêu thành phố?
Câu 7 Cô Jane _______ đang gõ báo cáo khi sếp của cô ấy bước vào.
A. chưa hoàn thành B. đã không hoàn thành
C. không hoàn thành D. không thể hoàn thành
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ hoàn thành khi có một hành động khác xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Cô Jane chưa hoàn tất việc gõ báo cáo khi sếp đến.
Câu 8 Peter ở New York tuần trước; anh ấy _______ ở Washington D.C. ba ngày trước đó.
A. đã ở B. đã từng ở C. đang ở D. đang bị
Đáp án: B
Giải thích: Hành động xảy ra trước một sự kiện khác trong quá khứ.
Dịch: Peter đã ở New York tuần trước; anh ấy đã có mặt ở Washington D.C. ba ngày trước đó.
Câu 9 Ba người phụ nữ, mà chúng tôi chưa từng _______ trước đây, _______ ra khỏi hội trường.
A. nhìn thấy-đã đến B. đã thấy-đến
C. nhìn thấy-đến D. đã thấy-đã đến
Đáp án: B
Giải thích: hành động đã xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Dịch: Ba người phụ nữ, tất cả những người mà chúng tôi chưa từng gặp trước đây, đã bước ra khỏi hội trường.
Câu 10 Họ _______ trải qua những năm tháng khó khăn trong thời kỳ chiến tranh.
A. đã sống B. đã sống trước đó C. sống D. đang sống
Đáp án: A
Giải thích: “the war years” chỉ khoảng thời gian đã qua, vì vậy câu cần sử dụng thì quá khứ.
Dịch: Họ đã trải qua những năm tháng chiến tranh một cách khó khăn.
Câu 11 Sam không nhận được nhiều _______ chính quy.
A. trường học B. giáo dục C. ngày học D. học sinh
Đáp án: B
Giải thích: Sau tính từ, cần một danh từ phù hợp về nghĩa. Trong trường hợp này, “talking” không phải là danh từ, nên “talker” là sự lựa chọn hợp lý.
Dịch: Sam không nhận được nhiều giáo dục chính quy.
Câu 12 Ôi! Chị gái bạn thật sự _______! Tôi không thể dừng cuộc trò chuyện!
A. cuộc nói chuyện B. nói chuyện C. người nói D. hay nói
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc câu cảm thán: what + một mạo từ + tính từ + danh từ + động từ!
Dịch: Ồ! Chị gái bạn thật sự nói không ngừng! Tôi không thể rời khỏi điện thoại.
Câu 13 Anh ấy sẽ được nhớ đến không chỉ là một cầu thủ xuất sắc mà còn là một _______ đích thực.
A. thể thao B. thể thao C. vận động viên D. xe thể thao
Đáp án: C
Giải thích: sau tính từ cần một danh từ
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến không chỉ vì là một cầu thủ xuất sắc mà còn vì là một vận động viên thực thụ.
Câu 14 Mùa giải này bao gồm _______ với năm vở kịch mới và một số buổi hòa nhạc nhạc Trung Quốc và Ấn Độ.
A. các chương trình giải trí B. người giải trí
C. để giải trí D. giải trí
Đáp án: A
Giải thích: Động từ ‘include’ yêu cầu danh từ số nhiều để phù hợp với nghĩa câu.
Dịch: Các chương trình giải trí của mùa này bao gồm năm vở kịch mới và một số buổi hòa nhạc nhạc Trung Quốc và Ấn Độ.
Câu 15 Cô ấy là một đứa trẻ _______ và hạnh phúc nhất khi đang đọc sách.
A. chăm chỉ học tập B. đã học C. ham học D. một cách chăm chỉ
Đáp án: C
Giải thích: Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Dịch: Cô ấy dường như đã dành cả cuộc đời mình để học tập ở những cơ sở giáo dục.
Câu 16 Cô ấy dường như đã dành cả cuộc đời mình để học tập ở những cơ sở _______.
A. giáo dục B. giáo dục C. đã được giáo dục D. giáo dục
Đáp án: A
Giải thích: Đây là cụm danh từ ghép, 'education establishment' nghĩa là sự phát triển của ngành giáo dục.
Dịch: Cô ấy có vẻ đã dành cả đời mình để nghiên cứu sự phát triển của ngành giáo dục.
Câu 17 Du lịch vũ trụ là một trong những kỳ quan tuyệt vời của nền _______ hiện đại.
A. khoa học B. khoa học C. khoa học D. nhà khoa học
Đáp án: A
Giải thích: Sau tính từ cần một danh từ phù hợp, 'modern science' nghĩa là khoa học hiện đại.
Dịch: Máy tính của tôi phát ra một tiếng ồn rền rĩ liên tục.
Câu 18 Máy tính của tôi phát ra một tiếng ồn _______ thấp và liên tục.
A. liên tục B. tiếp tục C. tiếp tục D. tiếp tục
Đáp án: D
Giải thích: 'continuous' chỉ sự việc xảy ra liên tục không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi phát ra tiếng ồn rền liên tục.
Câu 19 Suốt cuộc đời, cô ấy luôn có một niềm tin _______ vào người khác.
A. trẻ con B. như trẻ con C. ngây thơ D. không có con
Đáp án: B
Giải thích: 'childlike' là tính từ duy nhất kết hợp với 'trust' để chỉ niềm tin ngây thơ.
Dịch: Cả cuộc đời, cô ấy luôn tin tưởng vào người khác một cách ngây thơ.
Câu 20 Sau khi anh ấy nói xong, một sự im lặng _______ bao trùm căn phòng.
A. cái chết B. cái chết C. như cái chết D. không chết
Đáp án: C
Giải thích: 'deadly silence' có nghĩa là sự im lặng đến mức chết người.
Dịch: Sau khi anh ấy nói xong, một sự im lặng chết chóc bao trùm cả căn phòng.
Câu 21 Đặt cây vào ............... cửa sổ để chúng nhận đủ ánh sáng.
A. gần B. gần C. cạnh D. gần như
Đáp án: C
Giải thích: 'next to' có nghĩa là sát cạnh.
Dịch: Đặt cây cạnh cửa sổ để chúng nhận đủ ánh sáng.
Câu 22 Anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn, phải không?
A. không phải vậy sao B. không phải vậy C. phải không D. không phải thế sao
Đáp án: C
Giải thích: trong câu hỏi đuôi, phần khẳng định của câu được đổi thành phủ định trong câu hỏi đuôi mà không thay đổi thì của động từ.
Dịch: Chúng tôi mong rằng sẽ vào đại học vào năm tới.
Câu 23 Chúng tôi hy vọng _______ vào đại học năm sau.
A. đi B. để đi C. việc đi D. sẽ đi
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc wish to do st: có nghĩa là mong muốn làm gì đó.
Dịch: Chúng tôi mong muốn vào đại học vào năm học tới.
Câu 24 Họ đồng ý _______ cho chúng tôi thêm một ít tiền.
A. cho vay B. để cho vay C. việc cho vay D. đã cho vay
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest doing st: gợi ý làm gì.
Dịch: Anh ấy gợi ý việc đi du lịch đến Pháp vào mùa hè này.
Câu 25 Anh ấy đã gợi ý _______ đến Pháp vào mùa hè này.
A. du lịch B. để du lịch C. việc du lịch D. đã du lịch
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc mind Ving: không ngại làm gì.
Dịch: Cô ấy không ngại giúp tôi với các bài tập của mình.
Câu 26 Cô ấy không ngại _______ giúp tôi với các bài tập của mình.
A. giúp B. để giúp C. việc giúp D. giúp đỡ
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would love to do st: rất thích làm gì.
Dịch: Chúng tôi rất thích có ba cốc cà phê.
Câu 27 Chúng tôi rất thích _______ ba cốc cà phê.
A. có B. để có C. việc có D. đã có
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc need Ving: cần được làm gì.
Dịch: Bạn không nghĩ rằng chiếc quần jeans của tôi cần được giặt không?
Câu 28 Bạn không nghĩ rằng chiếc quần jeans của tôi cần _______ không?
A. giặt B. để giặt C. việc giặt D. giặt xong
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc bị động với need: need Ving/need to be PIIL có nghĩa là cần được thực hiện điều gì.
Dịch: Bạn có nghĩ rằng chiếc quần jeans của tôi cần được giặt không?
Câu 29 Họ sẽ không bao giờ quên _______ Hoàng tử.
A. thấy B. để gặp C. việc gặp D. sẽ gặp
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc Forget Ving diễn tả việc quên một hành động đã xảy ra.
Dịch: Họ sẽ không bao giờ quên việc đã được gặp hoàng tử.
Câu 30 Giáo viên của anh ấy tiếc vì _______ anh ấy rằng đơn xin việc của anh đã bị từ chối.
A. nói B. để nói C. việc nói D. nói rằng
Đáp án: B
Giải thích: regret to V diễn tả sự tiếc nuối khi phải thực hiện một hành động, thường được dùng để thông báo thông tin không thuận lợi.
Dịch: Thầy của anh cảm thấy rất tiếc khi phải thông báo rằng đơn xin việc của anh đã bị từ chối.
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của Mytour. Chúng tôi hy vọng thông tin trên đã hữu ích cho bạn. Trân trọng cảm ơn!