邑 ' (163) | |
---|---|
(162)' | |
Bảng mã Unicode: 邑 (U+9091) [1] | |
Giải nghĩa: vùng đất, đất sắc phong | |
Bính âm: | yì |
Chú âm phù hiệu: | ㄧˋ |
Wade–Giles: | i4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yap1 |
Việt bính: | jap1 |
Bạch thoại tự: | ip |
Kana: | ユー, オー yū, ō |
Kanji: | 邑 mura (むら) |
Hangul: | 고을 goeul |
Hán-Hàn: | 읍 eup |
Hán-Việt: | ấp |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Bộ Ấp, bộ thứ 163, biểu thị cho 'ấp', là một trong 20 bộ thủ có 7 nét trong tổng số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy, có 350 chữ (trong số hơn 40.000 chữ) chứa bộ này.
Hình dạng của Bộ Ấp (邑)
-
Chữ Giáp cốt
-
Chữ Kim văn
-
Chữ Đại triện
-
Chữ Tiểu triện
Các ký tự thuộc Bộ Ấp (邑)
Số nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 邑 阝 |
2 | 邓 |
3 | 邔 邕 邖 邗 邘 邙 邚 邛 邜 邝 |
4 | 邞 邟 邠 邡 邢 那 邤 邥 邦 邧 邨 邩 邩 邫 邬 |
5 | 邭 邮 邯 邰 邱 邲 邳 邴 邵 邶 邷 邸 邹 邺 邻 |
6 | 邼 邽 邾 邿 郀 郁 郂 郃 郄 郅 郆 郇 郈 郉 郊 郋 郌 郍 郎 郏 郐 郑 郓 |
7 | 郒 郔 郕 郖 郗 郘 郙 郚 郛 郜 郝 郞 郟 郠 郡 郢 郣 郤 郥 郦 郧 |
8 | 部 郩 郪 郫 郬 郭 郮 郯 郰 郱 郲 郳 郴 郵 郶 郷 郸 郹 郺 郻 郼 都 |
9 | 郾 郿 鄀 鄁 鄂 鄃 鄄 鄅 鄆 鄇 鄈 鄉 鄊 |
10 | 鄋 鄌 鄍 鄎 鄏 鄐 鄑 鄒 鄓 鄔 鄕 鄖 鄗 |
11 | 鄘 鄙 鄚 鄛 鄜 鄝 鄞 鄟 鄠 鄡 鄢 鄣 鄤 鄥 |
12 | 鄦 鄧 鄨 鄩 鄪 鄫 鄬 鄭 鄮 鄯 鄰 鄱 鄲 |
13 | 鄳 鄴 鄵 鄶 鄷 |
14 | 鄸 鄹 |
15 | 鄺 鄻 鄼 鄽 鄾 |
16 | 鄿 酀 酂 |
17 | 酁 酃 |
18 | 酄 酅 酆 |
19 | 酇 酈 |