Khu vực đồng bằng ven biển, hay còn gọi là đồng bằng ven biển, là một vùng đất thấp mở rộng với một bên giáp biển và bên còn lại là địa hình cao hơn. Thực tế, tỉnh địa chất của đồng bằng ven biển có thể kéo dài ra ngoài đường bờ biển đến thềm lục địa.
Đồng bằng ven biển hình thành chủ yếu theo hai cách. Thứ nhất, khi mực nước biển giảm, thềm lục địa từng chìm dưới nước nổi lên trở thành đồng bằng ven biển. Thứ hai, khi các con sông mang phù sa, đá và trầm tích ra biển, chúng dần bồi đắp và hình thành đồng bằng ven biển.
Mặc dù mọi lục địa đều có đồng bằng ven biển, nhưng kích thước và hình dạng của chúng có thể khác nhau: một số hẹp và bị chia cắt, trong khi số khác rộng lớn và liên tục. Đồng bằng ven biển thay đổi theo thời gian nhờ các con sông để lại trầm tích ở vùng nước nông của thềm lục địa.
Liên kết bên ngoài
- Encyclopedia of Oklahoma History and Culture - Coastal Plains Lưu trữ ngày 09-11-2009 trên Wayback Machine
Địa lý ven biển | ||
---|---|---|
Bãi bùn • Bãi lầy triều • Bán đảo • Bờ • Bờ biển • Bờ biển dốc • Bờ biển đá • Bờ biển mài mòn • Bờ biển phẳng • Châu thổ • Châu thổ thụt lùi • Cửa cắt khía • Cửa sông • Doi cát cửa • Doi cát cửa (chắn) vịnh • Doi cát nối đảo/bãi nối • Đảo • Đảo chắn • Đảo nhỏ • Đảo nối/đảo liền bờ • Đảo triều • Đồng bằng lấn biển • Đồng bằng duyên hải • Đồng lầy mặn • Đồng lầy nước lợ • Đồng lầy nước ngọt • Đụn cát • Đụn cát trên vách • Đường bờ dâng (nổi) cao • Đường bờ đơn điệu • Eo biển • Eo đất • Firth • Hẻm vực biển • Kênh biển • Kênh nước • Khối đá tàn dư • Machair • Mũi đất • Phá • Quần đảo • Rạn (ám tiêu) • Rạn san hô • Rạn san hô vòng/a-tôn • Rìa lục địa • Thềm biển • Thềm lục địa • Vách đá • Vịnh • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà • Fjord/vịnh hẹp băng hà) • Vịnh nhỏ • Vòm tự nhiên • Đất ngập nước gian triều • Vũng gần biển • Vũng triều • Khác... | ||
Bãi biển bão • Bãi biển hõm • Bãi cuội bờ biển • Đá bãi biển • Gờ bãi biển • Mũi nhô bãi biển • Rìa rửa trôi • Tiến hoá bờ biển | ||
địa chất | Lỗ phun • Xói mòn ven biển • Đường bờ biển thuận hướng • Dòng chảy • Mũi đất nhọn • Đường bờ biển trái khớp • Đường bờ biển nâng • Dòng chảy dọc bờ • Biển lùi • Biển tiến • Dòng rút • Hang bờ biển • Bãi cạn/bãi nông • Mũi nhô • Đường bờ chìm • Cấu tạo cản sóng • Đới sóng vỗ • Lạch nước dâng • Dòng sóng vỗ bờ • Vòng cung núi lửa • Nền sóng mài mòn • Biến dạng sóng • Sóng biển | |
liên quan | Đường ngăn • Chiều dài bờ biển • Vùng gian triều • Cận duyên • Kích thước hạt (Đá tảng • Cuội • Cát • Đất bùn • Đất sét) • Hải dương học vật lý • Đá dăm • Khác... |