Kilôgam trên mét khối | |
---|---|
Khối lượng riêng của khối lập phương 1 kg/m | |
Thông tin đơn vị | |
Hệ thống đơn vị | SI |
Đơn vị của | Khối lượng riêng |
Kí hiệu | kg/m |
Chuyển đổi đơn vị | |
1 kg/m trong ... | ... bằng ... |
Đơn vị Hoàng gia và Hoa Kỳ | 0,06242796 lb/cu ft |
CGS | 0,001 g/cm |
MTS | 0,001 t/m |
Kilogram trên một mét khối (ký hiệu: kg·m , hoặc kg/m) là đơn vị mật độ trong Hệ đo lường quốc tế (SI), được định nghĩa bằng khối lượng tính bằng kilogram chia cho thể tích tính bằng mét khối.
Chuyển đổi
- 1 kg/m = 1 g/L (chính xác)
- 1 kg/m = 0.001 g/cm (chính xác)
- 1 kg/m ≈ 0.06243 lb/ft (xấp xỉ)
- 1 kg/m ≈ 0.1335 oz/US gal (xấp xỉ)
- 1 kg/m ≈ 0.1604 oz/imp gal (xấp xỉ)
- 1 g/cm = 1000 kg/m (chính xác)
- 1 lb/ft ≈ 16.02 kg/m (xấp xỉ)
- 1 oz/(US gal) ≈ 7.489 kg/m (xấp xỉ)
- 1 oz/(imp gal) ≈ 6.236 kg/m (xấp xỉ)
Khác
Nước có mật độ khoảng 1000 kg/m³ hoặc 1 g/cm³, vì khối lượng ban đầu được xác định dựa trên thể tích của một centimet khối nước.
Trong lĩnh vực hóa học, g/cm³ được sử dụng rộng rãi hơn.