1. Giải đáp câu hỏi :
Kim loại nào sau đây khi phản ứng với Cl2 và HCl sẽ tạo ra cùng một loại muối?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Ag
Đáp án chi tiết: B
Cu và Ag chỉ phản ứng với Cl2, còn Fe phản ứng lần lượt với Cl2 và HCl tạo ra muối Fe(III) và Fe(II). Chỉ có Mg phản ứng với cả Cl2 và HCl để tạo ra muối MgCl2
2. Để giải đáp câu hỏi trên, cần nắm vững các lý thuyết sau
2.1 Phản ứng với phi kim
Hầu hết các kim loại có khả năng khử phi kim thành ion âm
2Cu + O2 → 2CuO
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
2.2 Phản ứng với axit
HCl, H2SO4 loãng | H2SO4 đặc, HNO3 đặc |
---|---|
Những kim loại đứng trước H có thể khử được ion H+ Ví dụ: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Cu không phản ứng | Hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au) đều khử được HNO3 và H2SO4 đặc Cu + 2H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O * Al, Fe, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội |
2.3 Phản ứng với nước
- Các kim loại có tính khử mạnh như Na, K, Ca, ... có khả năng khử H2O một cách dễ dàng ở nhiệt độ bình thường
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2.4 Ảnh hưởng đối với dung dịch muối
- Các kim loại có hoạt tính cao hơn có thể thay thế ion kim loại kém hoạt động hơn ra khỏi dung dịch muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
- Những kim loại có khả năng khử mạnh (như Na, K, Ca, Ba) phản ứng với nước dưới điều kiện thường và không thể thay thế kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
3. Bài tập liên quan
Câu 1: Trong số các kim loại sau: Mg, Al, Zn, Cu. Có bao nhiêu kim loại hòa tan trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ phòng?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án là D
Câu 2: Kim loại nào dưới đây khi phản ứng với dung dịch HCl loãng và khí Cl2 không tạo ra cùng loại muối clorua?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Đáp án là B
Câu 3: Kim loại nào dưới đây phản ứng với khí Cl2 nhưng không phản ứng với dung dịch HCl loãng?
A. Ag
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Đáp án là B
Kim loại nào phản ứng với cả HCl và Cl2 để tạo ra cùng một loại muối clorua là Zn
Loại C vì Fe tạo ra hai loại muối khác nhau
Loại A và D vì không phản ứng với HCl
Câu 4: Trong số các chất sau: Fe(OH)3, Fe3O4, FeSO4 và Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất trong dãy này phản ứng với dung dịch HCl?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án là C
Các chất phản ứng với HCl bao gồm: Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2
Phản ứng của Fe(OH)3: Fe(OH)3 + 3H+ → Fe3+ + 3H2O
Phản ứng của Fe3O4: Fe3O4 + 8H+ → Fe2+ + 2Fe3+ + 4H2O
→ có 3 chất
Câu 5: Các kim loại chỉ phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng và không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ phòng là:
A. Fe và Al
B. Mg và Cu
C. Cu và Fe
D. Mg và Al
Đáp án: A. Các kim loại chỉ phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng và không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ phòng là Fe và Al (Fe và Al bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc nguội)
Câu 6: Kim loại M có khả năng phản ứng với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M nào dưới đây?
A. Ag
B. Al
C. Sắt (Fe)
D. Kẽm (Zn)
Đáp án là D
Câu 7: Trong điều kiện bình thường, kim loại Fe có thể phản ứng với dung dịch nào dưới đây:
A. Muối NaCl
B. FeCl₃
C. ZnCl₂
D. MgCl₂
Đáp án là B
Câu 8: Trong số các kim loại Na, Ca, K, Al, Fe, Cu và Zn, kim loại nào hòa tan tốt trong dung dịch KOH?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Đáp án là B
Câu 9: Trong điều kiện bình thường, kim loại nào dưới đây phản ứng mạnh với H₂O?
A. Sắt (Fe)
B. Đồng (Cu)
C. Magie (Mg)
D. Canxi (Ca)
Đáp án là D
Câu 10:A. Khử Cr và oxi hóa O₂
B. Khử Cr và khử O₂
C. Oxi hóa Cr và khử O₂
D. Oxi hóa Cr và oxi hóa O₂
Đáp án là C
Câu 11: Trong điều kiện bình thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo ra
A. Na₂O và H₂
B. NaOH và O2
C. Na2O và O2
D. NaOH và H2
Đáp án: D
Câu 12: Đặc điểm hóa học nổi bật của kim loại là gì?
A. Khả năng khử
B. Phản ứng với axit
C. Phản ứng với phi kim
D. Tác dụng oxy hóa
Đáp án: A
Câu 13: Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. Na
B. Be
C. K
D. Na
Lựa chọn B
Câu 14: Kim loại nào dưới đây phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường?
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ca
Đáp án: D
Câu 15: Kim loại nào dưới đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường?
A. K
B. Cu
C. Al
D. Ca
Lựa chọn B
Câu 16: Dãy kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có tính kiềm?
A. Na, Cr, K
B. Be, Na, Ca
C. Na, Ba, K
D. Na, Fe, K
Lựa chọn C
Câu 17: Trong dãy kim loại Ag, Cu, Al, Mg, kim loại nào có tính khử yếu nhất?
A. Mg
B. Al
C. Ag
D. Cu
Lựa chọn C
Câu 18: Thí nghiệm nào dưới đây khiến Fe chỉ bị ăn mòn hóa học?
A. Đốt dây sắt trong không khí khô
B. Thả hợp kim Fe - Cu vào dung dịch CuSO4
C. Để mẫu gang lâu trong không khí ẩm
D. Nhúng Fe vào dung dịch AgNO3
Lựa chọn A.
Câu 19: Phương pháp nào dưới đây không được sử dụng để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Gắn đồng vào kim loại sắt
B. Phủ thiếc lên bề mặt sắt
C. Phủ kẽm lên bề mặt sắt
D. Phủ lớp sơn lên bề mặt sắt
Lựa chọn A
Câu 20: Trong các hợp kim sau: Cu - Fe (1); Zn - Fe (2); Fe - C (3); Sn - Fe (4). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li, các hợp kim có chứa Fe bị ăn mòn trước là:
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2) và (4)
D. (2), (3) và (4)
Lựa chọn A
Câu 21: Trong các hợp kim: Fe - Cu; Fe - C; Zn - Fe; Mg - Fe tiếp xúc với không khí ẩm, số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lựa chọn C. Fe - Cu; Fe - C
Câu 22: Nguyên liệu chính để sản xuất kim loại Na trong công nghiệp là:
A. NaCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaOH
Lựa chọn A
Câu 23: Mg trong công nghiệp được sản xuất bằng phương pháp nào dưới đây?
A. Thêm kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Điện phân MgCl2 ở trạng thái nóng chảy
D. Thêm kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
Lựa chọn B
Câu 24: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là gì?
A. Thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác
B. Khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
C. Giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
D. Oxi hóa các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng
Lựa chọn C
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Ở điều kiện bình thường, tất cả các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn nước
B. Mỗi kim loại chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất
C. Tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn ở điều kiện thường
D. Tính khử là đặc trưng hóa học của kim loại
Lựa chọn D
Câu 26: Nhận xét nào dưới đây là không chính xác?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ
B. Các kim loại kiềm đều có điểm nóng chảy rất cao
C. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các kim loại kiềm là ns1
D. Các kim loại kiềm đều có tính khử rất mạnh
Lựa chọn B
Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm từ Li đến Cs
B. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm từ Li đến Cs
C. Khối lượng riêng của các kim loại kiềm thổ tăng từ Be đến Ba
D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ tăng từ Be đến Ba
Lựa chọn B
Câu 28: Nhận xét nào dưới đây là không đúng?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxy hóa
B. Hầu hết các nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng
C. Các tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra
D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
Lựa chọn A