
KSI | ||||
---|---|---|---|---|
KSI trong võ đài trước trận đấu boxing với Joe Weller vào Tháng 2 năm 2018 | ||||
Sinh | Olajide William Olatunji 19 tháng 6, 1993 (31 tuổi) Luân Đôn, Anh | |||
Nghề nghiệp |
| |||
Thông tin YouTube | ||||
Kênh | ||||
Năm hoạt động | 2008-nay | |||
Thể loại |
| |||
Lượt đăng ký | 19.1+ triệu | |||
Tổng lượt xem | 4.1+ tỷ | |||
Mạng lưới | MakerGen | |||
Hợp tác với |
| |||
| ||||
Lượt đăng ký và lượt xem được cập nhật tính đến 23 tháng 4 năm 2018. | ||||
Thông tin YouTube | ||||
Kênh | ||||
Lượt đăng ký | 4.9 triệu | |||
Sự nghiệp âm nhạc | ||||
Thể loại |
| |||
Năm hoạt động | 2010–nay | |||
Hãng đĩa |
| |||
Hợp tác với |
| |||
Website | ksiofficial |
Olajide William 'JJ' Olatunji (sinh ngày 19 tháng 6 năm 1993), thường được biết đến với KSI (tên biệt hiệu ngắn là KSIOlajideBT), là một nhân vật YouTube, nhân vật Internet, diễn viên hài kịch, diễn viên, rapper, và võ sĩ quyền anh người Anh Quốc. Sau khi lập ra kênh YouTube của mình, Tính đến năm Tháng 8 năm 2018, anh đã có tổng cộng hơn 4 tỷ lượt xem và hơn 19 triệu lượt đăng ký, đứng thứ 19 trong số những kênh được đăng ký nhiều nhất YouTube, anh cũng trở nên nổi tiếng với âm nhạc của anh. KSI đã phát hành extended play Keep Up đầu tiên của mình vào năm 2016, lên vị trí số 1 UK R&B Chart cũng như bảng xếp hạng của các nước khác.
Sự nghiệp quyền anh nghiệp dư
Kỷ lục quyền anh nghiệp dư
Thống kê Quyền Anh chuyên nghiệp | ||
2 trận | 1 thắng | 0 thua |
Bằng knockout | 1 | 0 |
Hòa | 1 |
Số | Kết quả | Kỷ lục | Đối thủ | Thể loại | Vòng, thời gian | Ngày | Địa điểm | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Hòa | 1–0–1 | Logan Paul | MD | 6 | 25 tháng 8 năm 2018 | Manchester Arena, Manchester, Anh | Retained YBC title |
1 | Thắng | 1–0 | Joe Weller | TKO | 3 (6), 1:30 | 3 tháng 2 năm 2018 | Copper Box Arena, Luân Đôn, Anh | Thắng trận khai màn YBC title |
Giải thưởng và đề cử
Năm | Giải thưởng | Thể loại | Người nhận | Kết quả | Ref. |
---|---|---|---|---|---|
2016 | NME Award | Vlogger của Năm | KSI | Đoạt giải |
Đĩa đơn
EP
Tên | Album | Vị trí trên bảng xếp hạng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK |
UK R&B |
CAN |
NZL |
SCO |
US R&B/HH |
US Rap | ||
Keep Up |
|
13 | 1 | 63 | 23 | 15 | 19 | 14 |
Jump Around |
|
— | — | — | — | — | — | — |
Space |
|
— | — | — | — | 87 | — | — |
Disstracktions |
|
31 | 1 | — | — | — | — | — |
Đơn
Nghệ sĩ chính
Title | Year | Peak chart positions | Album | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
UK |
UK R&B |
AUS |
IRL |
SCO | |||
"Lamborghini" (featuring P Money) |
2015 | 30 | 7 | — | 61 | 28 | Non-album single |
"Keep Up" (featuring Jme) |
45 | 7 | 78 | 90 | 40 | Keep Up | |
"Goes Off" (featuring Mista Silva) |
2016 | — | — | — | — | — | Jump Around |
"Friends with Benefits" (with MNDM) |
69 | 12 | — | — | 43 | ||
"Jump Around" (featuring Waka Flocka Flame) |
— | — | — | — | 77 | ||
"Creature" | 2017 | 100 | — | — | — | — | Space |
"Little Boy" | 82 | — | — | — | 87 | Disstracktions | |
"Adam's Apple" | 93 | — | — | — | — | ||
"Two Birds One Stone" | 97 | — | — | — | — | ||
"Uncontrollable" (featuring Big Zuu) |
2018 | 89 | — | — | — | 85 | Non-album singles |
"On Point" | — | — | — | — | 98 |
Nghệ sĩ khách mời
Tên | Năm | Vị trí | Album |
---|---|---|---|
UK | |||
"Sweaty Goals" (as BlacknWhite) |
2012 | 68 | Non-album single |
"No Sleep" (Sway featuring KSI, Tigger Da Author and Tubes) |
2013 | 44 | Wake Up |
"Christian Bale" (Yogi featuring Casey Veggies, Knytro, Sway, KSI and Raptor) |
2014 | — | Burial |
"MAC-10 Flow" (Sway featuring KSI) |
— | Non-album singles | |
"Slow Motion" (Randolph featuring KSI) |
2018 | — |
Chú thích
Chú thích
Liên kết ngoài
Tiêu đề chuẩn |
|
---|